Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:58 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cáo có hang, chim trời có tổ, nhưng Con Người không có chỗ gối đầu.”
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“狐狸有洞,天空的飞鸟有窝,只是人子没有枕头的地方。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对他说:“狐狸有洞,天空的飞鸟有窝,人子却没有枕头的地方。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对他说:“狐狸有洞,天空的飞鸟有窝,人子却没有枕头的地方。”
  • 当代译本 - 耶稣对他说:“狐狸有洞,飞鸟有窝,人子却没有安枕之处。”
  • 圣经新译本 - 耶稣说:“狐狸有洞,天空的飞鸟有窝,人子却没有栖身的地方。”
  • 中文标准译本 - 耶稣对他说:“狐狸有洞,天空的飞鸟有窝,人子却没有枕头的地方。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“狐狸有洞,天空的飞鸟有窝,只是人子没有枕头的地方。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“狐狸有洞,天空的飞鸟有窝,只是人子没有枕头的地方。”
  • New International Version - Jesus replied, “Foxes have dens and birds have nests, but the Son of Man has no place to lay his head.”
  • New International Reader's Version - Jesus replied, “Foxes have dens. Birds have nests. But the Son of Man has no place to lay his head.”
  • English Standard Version - And Jesus said to him, “Foxes have holes, and birds of the air have nests, but the Son of Man has nowhere to lay his head.”
  • New Living Translation - But Jesus replied, “Foxes have dens to live in, and birds have nests, but the Son of Man has no place even to lay his head.”
  • The Message - Jesus was curt: “Are you ready to rough it? We’re not staying in the best inns, you know.” Jesus said to another, “Follow me.”
  • Christian Standard Bible - Jesus told him, “Foxes have dens, and birds of the sky have nests, but the Son of Man has no place to lay his head.”
  • New American Standard Bible - And Jesus said to him, “The foxes have holes and the birds of the sky have nests, but the Son of Man has nowhere to lay His head.”
  • New King James Version - And Jesus said to him, “Foxes have holes and birds of the air have nests, but the Son of Man has nowhere to lay His head.”
  • Amplified Bible - And Jesus told him, “Foxes have holes and the birds of the air have nests, but the Son of Man has no place to lay His head.”
  • American Standard Version - And Jesus said unto him, The foxes have holes, and the birds of the heaven have nests; but the Son of man hath not where to lay his head.
  • King James Version - And Jesus said unto him, Foxes have holes, and birds of the air have nests; but the Son of man hath not where to lay his head.
  • New English Translation - Jesus said to him, “Foxes have dens and the birds in the sky have nests, but the Son of Man has no place to lay his head.”
  • World English Bible - Jesus said to him, “The foxes have holes, and the birds of the sky have nests, but the Son of Man has no place to lay his head.”
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「狐狸有洞,天空的飛鳥有窩,只是人子沒有枕頭的地方。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對他說:「狐狸有洞,天空的飛鳥有窩,人子卻沒有枕頭的地方。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對他說:「狐狸有洞,天空的飛鳥有窩,人子卻沒有枕頭的地方。」
  • 當代譯本 - 耶穌對他說:「狐狸有洞,飛鳥有窩,人子卻沒有安枕之處。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌說:“狐狸有洞,天空的飛鳥有窩,人子卻沒有棲身的地方。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌對他說:『狐狸有洞,空中的飛鳥有窩,惟獨人子沒有枕頭的地方!』
  • 中文標準譯本 - 耶穌對他說:「狐狸有洞,天空的飛鳥有窩,人子卻沒有枕頭的地方。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「狐狸有洞,天空的飛鳥有窩,只是人子沒有枕頭的地方。」
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、狐有穴、鳥有巢、惟人子無枕首之所也、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、狐狸有穴、飛鳥有巢、惟人之子、無枕首之所也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、狐狸有穴、飛鳥有巢、惟人子無枕首之所、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌應之曰:『狐有丘、鳥有巢、人子獨無枕首地。』
  • Nueva Versión Internacional - —Las zorras tienen madrigueras y las aves tienen nidos —le respondió Jesús—, pero el Hijo del hombre no tiene dónde recostar la cabeza.
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 그에게 “여우도 굴이 있고 공중의 새도 보금자리가 있으나 나는 머리 둘 곳이 없다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус ответил: – У лисиц есть норы, и у птиц небесных – гнезда, а Сыну Человеческому негде и голову приклонить.
  • Восточный перевод - Иса ответил: – У лисиц есть норы, и у птиц небесных – гнёзда, а Ниспосланному как Человек негде и голову приклонить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса ответил: – У лисиц есть норы, и у птиц небесных – гнёзда, а Ниспосланному как Человек негде и голову приклонить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо ответил: – У лисиц есть норы, и у птиц небесных – гнёзда, а Ниспосланному как Человек негде и голову приклонить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus lui répondit : Les renards ont des tanières et les oiseaux du ciel ont des nids ; mais le Fils de l’homme n’a pas d’endroit où reposer sa tête.
  • リビングバイブル - イエスはお答えになりました。「これだけは、よく覚えておきなさい。わたしには寝る所さえないのです。きつねにも穴があり、鳥にも巣があるというのに、天から来たメシヤのわたしには、この地上では住む家もないのです。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἶπεν αὐτῷ ὁ Ἰησοῦς· αἱ ἀλώπεκες φωλεοὺς ἔχουσιν καὶ τὰ πετεινὰ τοῦ οὐρανοῦ κατασκηνώσεις, ὁ δὲ υἱὸς τοῦ ἀνθρώπου οὐκ ἔχει ποῦ τὴν κεφαλὴν κλίνῃ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπεν αὐτῷ ὁ Ἰησοῦς, αἱ ἀλώπεκες φωλεοὺς ἔχουσιν, καὶ τὰ πετεινὰ τοῦ οὐρανοῦ κατασκηνώσεις, ὁ δὲ Υἱὸς τοῦ Ἀνθρώπου οὐκ ἔχει ποῦ τὴν κεφαλὴν κλίνῃ.
  • Nova Versão Internacional - Jesus respondeu: “As raposas têm suas tocas e as aves do céu têm seus ninhos, mas o Filho do homem não tem onde repousar a cabeça”.
  • Hoffnung für alle - Jesus antwortete ihm: »Die Füchse haben ihren Bau und die Vögel ihre Nester; aber der Menschensohn hat keinen Platz, an dem er sich ausruhen kann.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบว่า “สุนัขจิ้งจอกยังมีโพรง นกในอากาศยังมีรัง แต่บุตรมนุษย์ไม่มีที่ที่จะวางศีรษะ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ตอบ​ว่า “สุนัข​จิ้งจอก​อาศัย​ใน​โพรง นก​มี​รัง แต่​บุตรมนุษย์​ไม่​มี​ที่​อาศัย​นอน”
交叉引用
  • Lu-ca 18:22 - Chúa Giê-xu khuyên: “Ông còn thiếu một điều. Bán hết tài sản lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi theo làm môn đệ Ta.”
  • Lu-ca 18:23 - Nghe Chúa dạy, ông rất buồn rầu vì tài sản quá nhiều.
  • Thi Thiên 84:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Vua và Đức Chúa Trời của con! Ngay cả chim sẻ còn được chỗ ấm, chim yến kiếm được nơi làm tổ và đẻ trứng, nuôi con, tại một nơi gần bàn thờ của Chúa.
  • Giô-suê 24:19 - Nhưng Giô-suê nói: “Anh em không thể phụng sự Chúa Hằng Hữu được vì Ngài là Đức Chúa Trời Chí Thánh. Ngài rất kỵ tà thần, không thứ tha người phản nghịch và tội lỗi.
  • Giô-suê 24:20 - Nên nếu anh em bỏ Chúa Hằng Hữu, đi thờ thần các nước khác, thì thay vì ban phước cho anh em, Chúa sẽ giáng họa, tiêu diệt anh em.”
  • Giô-suê 24:21 - Họ đáp với Giô-suê: “Không đâu, chúng tôi sẽ thờ Chúa Hằng Hữu!”
  • Giô-suê 24:22 - Giô-suê nói: “Lần này chính anh em làm chứng cho mình rằng anh em quyết tâm chọn Chúa Hằng Hữu để phụng thờ.” Toàn dân Ít-ra-ên đồng thanh: “Chúng tôi xin làm chứng.”
  • Giăng 6:60 - Nhiều môn đệ phàn nàn: “Lời dạy này khó quá. Ai có thể chấp nhận được?”
  • Giăng 6:61 - Nghe các môn đệ than phiền, Chúa Giê-xu liền hỏi: “Các con bất mãn vì những lời Ta dạy sao?
  • Giăng 6:62 - Các con sẽ nghĩ thế nào nếu thấy Con Người trở về thiên đàng?
  • Giăng 6:63 - Chúa Thánh Linh ban sự sống mới. Xác thịt chẳng làm chi được. Lời Ta dạy biểu hiện Chúa Thánh Linh và đầy sức sống.
  • Giăng 6:64 - Nhưng trong các con vẫn có người ngoan cố không tin Ta.” (Vì Chúa Giê-xu biết từ đầu ai cứng cỏi không tin, và Ngài biết ai sẽ phản Ngài.)
  • Giăng 6:65 - Chúa dạy tiếp: “Vì thế Ta đã bảo các con, nếu Cha Ta không cho, chẳng ai đến cùng Ta được.”
  • Giăng 6:66 - Từ đó, nhiều môn đệ bỏ cuộc, không theo Ngài nữa.
  • Ma-thi-ơ 8:20 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cáo có hang, chim trời có tổ, nhưng Con Người không có chỗ gối đầu!”
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • Lu-ca 14:26 - “Ai theo Ta mà không yêu Ta hơn cha mẹ, vợ con, anh em, chị em, và hơn cả tính mạng mình, thì không thể làm môn đệ Ta.
  • Lu-ca 14:27 - Ai không vác cây thập tự mình theo Ta cũng không thể làm môn đệ Ta.
  • Lu-ca 14:28 - Vậy anh chị em phải suy nghĩ kỹ! Có ai trước khi xây nhà mà không tính toán mọi phí tổn, liệu mình có đủ sức làm cho xong?
  • Lu-ca 14:29 - Nếu không, mới đặt nền đã ngưng vì hết tiền, sẽ bị mọi người chê cười:
  • Lu-ca 14:30 - ‘Người này xây cất nửa chừng đã bỏ cuộc vì không đủ khả năng.’
  • Lu-ca 14:31 - Có vua nào trước khi ra trận mà không bàn tính cẩn thận, với 10.000 quân trong tay, liệu có thể chống lại 20.000 địch quân đang tiến đánh mình không?
  • Lu-ca 14:32 - Nếu không thể, vua phải sai sứ giả cầu hòa khi địch quân còn ở xa.
  • Lu-ca 14:33 - Cũng vậy, nếu anh chị em không bỏ hết mọi điều mình có, anh chị em không thể làm môn đệ Ta.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cáo có hang, chim trời có tổ, nhưng Con Người không có chỗ gối đầu.”
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“狐狸有洞,天空的飞鸟有窝,只是人子没有枕头的地方。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对他说:“狐狸有洞,天空的飞鸟有窝,人子却没有枕头的地方。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对他说:“狐狸有洞,天空的飞鸟有窝,人子却没有枕头的地方。”
  • 当代译本 - 耶稣对他说:“狐狸有洞,飞鸟有窝,人子却没有安枕之处。”
  • 圣经新译本 - 耶稣说:“狐狸有洞,天空的飞鸟有窝,人子却没有栖身的地方。”
  • 中文标准译本 - 耶稣对他说:“狐狸有洞,天空的飞鸟有窝,人子却没有枕头的地方。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“狐狸有洞,天空的飞鸟有窝,只是人子没有枕头的地方。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“狐狸有洞,天空的飞鸟有窝,只是人子没有枕头的地方。”
  • New International Version - Jesus replied, “Foxes have dens and birds have nests, but the Son of Man has no place to lay his head.”
  • New International Reader's Version - Jesus replied, “Foxes have dens. Birds have nests. But the Son of Man has no place to lay his head.”
  • English Standard Version - And Jesus said to him, “Foxes have holes, and birds of the air have nests, but the Son of Man has nowhere to lay his head.”
  • New Living Translation - But Jesus replied, “Foxes have dens to live in, and birds have nests, but the Son of Man has no place even to lay his head.”
  • The Message - Jesus was curt: “Are you ready to rough it? We’re not staying in the best inns, you know.” Jesus said to another, “Follow me.”
  • Christian Standard Bible - Jesus told him, “Foxes have dens, and birds of the sky have nests, but the Son of Man has no place to lay his head.”
  • New American Standard Bible - And Jesus said to him, “The foxes have holes and the birds of the sky have nests, but the Son of Man has nowhere to lay His head.”
  • New King James Version - And Jesus said to him, “Foxes have holes and birds of the air have nests, but the Son of Man has nowhere to lay His head.”
  • Amplified Bible - And Jesus told him, “Foxes have holes and the birds of the air have nests, but the Son of Man has no place to lay His head.”
  • American Standard Version - And Jesus said unto him, The foxes have holes, and the birds of the heaven have nests; but the Son of man hath not where to lay his head.
  • King James Version - And Jesus said unto him, Foxes have holes, and birds of the air have nests; but the Son of man hath not where to lay his head.
  • New English Translation - Jesus said to him, “Foxes have dens and the birds in the sky have nests, but the Son of Man has no place to lay his head.”
  • World English Bible - Jesus said to him, “The foxes have holes, and the birds of the sky have nests, but the Son of Man has no place to lay his head.”
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「狐狸有洞,天空的飛鳥有窩,只是人子沒有枕頭的地方。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對他說:「狐狸有洞,天空的飛鳥有窩,人子卻沒有枕頭的地方。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對他說:「狐狸有洞,天空的飛鳥有窩,人子卻沒有枕頭的地方。」
  • 當代譯本 - 耶穌對他說:「狐狸有洞,飛鳥有窩,人子卻沒有安枕之處。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌說:“狐狸有洞,天空的飛鳥有窩,人子卻沒有棲身的地方。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌對他說:『狐狸有洞,空中的飛鳥有窩,惟獨人子沒有枕頭的地方!』
  • 中文標準譯本 - 耶穌對他說:「狐狸有洞,天空的飛鳥有窩,人子卻沒有枕頭的地方。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「狐狸有洞,天空的飛鳥有窩,只是人子沒有枕頭的地方。」
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、狐有穴、鳥有巢、惟人子無枕首之所也、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、狐狸有穴、飛鳥有巢、惟人之子、無枕首之所也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、狐狸有穴、飛鳥有巢、惟人子無枕首之所、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌應之曰:『狐有丘、鳥有巢、人子獨無枕首地。』
  • Nueva Versión Internacional - —Las zorras tienen madrigueras y las aves tienen nidos —le respondió Jesús—, pero el Hijo del hombre no tiene dónde recostar la cabeza.
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 그에게 “여우도 굴이 있고 공중의 새도 보금자리가 있으나 나는 머리 둘 곳이 없다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус ответил: – У лисиц есть норы, и у птиц небесных – гнезда, а Сыну Человеческому негде и голову приклонить.
  • Восточный перевод - Иса ответил: – У лисиц есть норы, и у птиц небесных – гнёзда, а Ниспосланному как Человек негде и голову приклонить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса ответил: – У лисиц есть норы, и у птиц небесных – гнёзда, а Ниспосланному как Человек негде и голову приклонить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо ответил: – У лисиц есть норы, и у птиц небесных – гнёзда, а Ниспосланному как Человек негде и голову приклонить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus lui répondit : Les renards ont des tanières et les oiseaux du ciel ont des nids ; mais le Fils de l’homme n’a pas d’endroit où reposer sa tête.
  • リビングバイブル - イエスはお答えになりました。「これだけは、よく覚えておきなさい。わたしには寝る所さえないのです。きつねにも穴があり、鳥にも巣があるというのに、天から来たメシヤのわたしには、この地上では住む家もないのです。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἶπεν αὐτῷ ὁ Ἰησοῦς· αἱ ἀλώπεκες φωλεοὺς ἔχουσιν καὶ τὰ πετεινὰ τοῦ οὐρανοῦ κατασκηνώσεις, ὁ δὲ υἱὸς τοῦ ἀνθρώπου οὐκ ἔχει ποῦ τὴν κεφαλὴν κλίνῃ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπεν αὐτῷ ὁ Ἰησοῦς, αἱ ἀλώπεκες φωλεοὺς ἔχουσιν, καὶ τὰ πετεινὰ τοῦ οὐρανοῦ κατασκηνώσεις, ὁ δὲ Υἱὸς τοῦ Ἀνθρώπου οὐκ ἔχει ποῦ τὴν κεφαλὴν κλίνῃ.
  • Nova Versão Internacional - Jesus respondeu: “As raposas têm suas tocas e as aves do céu têm seus ninhos, mas o Filho do homem não tem onde repousar a cabeça”.
  • Hoffnung für alle - Jesus antwortete ihm: »Die Füchse haben ihren Bau und die Vögel ihre Nester; aber der Menschensohn hat keinen Platz, an dem er sich ausruhen kann.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบว่า “สุนัขจิ้งจอกยังมีโพรง นกในอากาศยังมีรัง แต่บุตรมนุษย์ไม่มีที่ที่จะวางศีรษะ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ตอบ​ว่า “สุนัข​จิ้งจอก​อาศัย​ใน​โพรง นก​มี​รัง แต่​บุตรมนุษย์​ไม่​มี​ที่​อาศัย​นอน”
  • Lu-ca 18:22 - Chúa Giê-xu khuyên: “Ông còn thiếu một điều. Bán hết tài sản lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi theo làm môn đệ Ta.”
  • Lu-ca 18:23 - Nghe Chúa dạy, ông rất buồn rầu vì tài sản quá nhiều.
  • Thi Thiên 84:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Vua và Đức Chúa Trời của con! Ngay cả chim sẻ còn được chỗ ấm, chim yến kiếm được nơi làm tổ và đẻ trứng, nuôi con, tại một nơi gần bàn thờ của Chúa.
  • Giô-suê 24:19 - Nhưng Giô-suê nói: “Anh em không thể phụng sự Chúa Hằng Hữu được vì Ngài là Đức Chúa Trời Chí Thánh. Ngài rất kỵ tà thần, không thứ tha người phản nghịch và tội lỗi.
  • Giô-suê 24:20 - Nên nếu anh em bỏ Chúa Hằng Hữu, đi thờ thần các nước khác, thì thay vì ban phước cho anh em, Chúa sẽ giáng họa, tiêu diệt anh em.”
  • Giô-suê 24:21 - Họ đáp với Giô-suê: “Không đâu, chúng tôi sẽ thờ Chúa Hằng Hữu!”
  • Giô-suê 24:22 - Giô-suê nói: “Lần này chính anh em làm chứng cho mình rằng anh em quyết tâm chọn Chúa Hằng Hữu để phụng thờ.” Toàn dân Ít-ra-ên đồng thanh: “Chúng tôi xin làm chứng.”
  • Giăng 6:60 - Nhiều môn đệ phàn nàn: “Lời dạy này khó quá. Ai có thể chấp nhận được?”
  • Giăng 6:61 - Nghe các môn đệ than phiền, Chúa Giê-xu liền hỏi: “Các con bất mãn vì những lời Ta dạy sao?
  • Giăng 6:62 - Các con sẽ nghĩ thế nào nếu thấy Con Người trở về thiên đàng?
  • Giăng 6:63 - Chúa Thánh Linh ban sự sống mới. Xác thịt chẳng làm chi được. Lời Ta dạy biểu hiện Chúa Thánh Linh và đầy sức sống.
  • Giăng 6:64 - Nhưng trong các con vẫn có người ngoan cố không tin Ta.” (Vì Chúa Giê-xu biết từ đầu ai cứng cỏi không tin, và Ngài biết ai sẽ phản Ngài.)
  • Giăng 6:65 - Chúa dạy tiếp: “Vì thế Ta đã bảo các con, nếu Cha Ta không cho, chẳng ai đến cùng Ta được.”
  • Giăng 6:66 - Từ đó, nhiều môn đệ bỏ cuộc, không theo Ngài nữa.
  • Ma-thi-ơ 8:20 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cáo có hang, chim trời có tổ, nhưng Con Người không có chỗ gối đầu!”
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • Lu-ca 14:26 - “Ai theo Ta mà không yêu Ta hơn cha mẹ, vợ con, anh em, chị em, và hơn cả tính mạng mình, thì không thể làm môn đệ Ta.
  • Lu-ca 14:27 - Ai không vác cây thập tự mình theo Ta cũng không thể làm môn đệ Ta.
  • Lu-ca 14:28 - Vậy anh chị em phải suy nghĩ kỹ! Có ai trước khi xây nhà mà không tính toán mọi phí tổn, liệu mình có đủ sức làm cho xong?
  • Lu-ca 14:29 - Nếu không, mới đặt nền đã ngưng vì hết tiền, sẽ bị mọi người chê cười:
  • Lu-ca 14:30 - ‘Người này xây cất nửa chừng đã bỏ cuộc vì không đủ khả năng.’
  • Lu-ca 14:31 - Có vua nào trước khi ra trận mà không bàn tính cẩn thận, với 10.000 quân trong tay, liệu có thể chống lại 20.000 địch quân đang tiến đánh mình không?
  • Lu-ca 14:32 - Nếu không thể, vua phải sai sứ giả cầu hòa khi địch quân còn ở xa.
  • Lu-ca 14:33 - Cũng vậy, nếu anh chị em không bỏ hết mọi điều mình có, anh chị em không thể làm môn đệ Ta.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
圣经
资源
计划
奉献