Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:57 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đang đi trên đường, có người đến thưa với Chúa Giê-xu: “Dù Thầy đi đâu, tôi cũng xin theo.”
  • 新标点和合本 - 他们走路的时候,有一人对耶稣说:“你无论往哪里去,我要跟从你。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们在路上走的时候,有一个人对耶稣说:“你无论往哪里去,我都要跟从你。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们在路上走的时候,有一个人对耶稣说:“你无论往哪里去,我都要跟从你。”
  • 当代译本 - 在路上有人对耶稣说:“无论你往哪里去,我都要跟从你。”
  • 圣经新译本 - 他们走路的时候,有一个人对他说:“你无论往哪里去,我都要跟从你!”
  • 中文标准译本 - 他们在路上走的时候,有一个人对耶稣说:“ 无论你到哪里去,我都要跟从你。”
  • 现代标点和合本 - 他们走路的时候,有一人对耶稣说:“你无论往哪里去,我要跟从你。”
  • 和合本(拼音版) - 他们走路的时候,有一人对耶稣说:“你无论往哪里去,我要跟从你。”
  • New International Version - As they were walking along the road, a man said to him, “I will follow you wherever you go.”
  • New International Reader's Version - Once Jesus and those who were with him were walking along the road. A man said to Jesus, “I will follow you no matter where you go.”
  • English Standard Version - As they were going along the road, someone said to him, “I will follow you wherever you go.”
  • New Living Translation - As they were walking along, someone said to Jesus, “I will follow you wherever you go.”
  • The Message - On the road someone asked if he could go along. “I’ll go with you, wherever,” he said.
  • Christian Standard Bible - As they were traveling on the road someone said to him, “I will follow you wherever you go.”
  • New American Standard Bible - As they were going on the road, someone said to Him, “I will follow You wherever You go.”
  • New King James Version - Now it happened as they journeyed on the road, that someone said to Him, “Lord, I will follow You wherever You go.”
  • Amplified Bible - As they were going along the road, someone said to Him, “I will follow You wherever You go.”
  • American Standard Version - And as they went on the way, a certain man said unto him, I will follow thee whithersoever thou goest.
  • King James Version - And it came to pass, that, as they went in the way, a certain man said unto him, Lord, I will follow thee whithersoever thou goest.
  • New English Translation - As they were walking along the road, someone said to him, “I will follow you wherever you go.”
  • World English Bible - As they went on the way, a certain man said to him, “I want to follow you wherever you go, Lord.”
  • 新標點和合本 - 他們走路的時候,有一人對耶穌說:「你無論往哪裏去,我要跟從你。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們在路上走的時候,有一個人對耶穌說:「你無論往哪裏去,我都要跟從你。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們在路上走的時候,有一個人對耶穌說:「你無論往哪裏去,我都要跟從你。」
  • 當代譯本 - 在路上有人對耶穌說:「無論你往哪裡去,我都要跟從你。」
  • 聖經新譯本 - 他們走路的時候,有一個人對他說:“你無論往哪裡去,我都要跟從你!”
  • 呂振中譯本 - 他們在路上走的時候,有一個人對耶穌說:『你無論往哪裏去,我要跟從你。』
  • 中文標準譯本 - 他們在路上走的時候,有一個人對耶穌說:「 無論你到哪裡去,我都要跟從你。」
  • 現代標點和合本 - 他們走路的時候,有一人對耶穌說:「你無論往哪裡去,我要跟從你。」
  • 文理和合譯本 - 行路時、或謂之曰、爾無論何往、我必從之、
  • 文理委辦譯本 - 行時、或曰、主、不論何之、我欲從爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行路時、有人謂耶穌曰、主、不論何往、我欲從爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 途次、有人謂耶穌曰:『任爾所之、吾願追隨。』
  • Nueva Versión Internacional - Iban por el camino cuando alguien le dijo: —Te seguiré a dondequiera que vayas.
  • 현대인의 성경 - 그들이 가는 도중에 어떤 사람이 예수님께 와서 “저는 선생님이 어디로 가시든지 따라가겠습니다” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда они шли по дороге, один человек сказал Иисусу: – Я пойду за Тобой, куда бы Ты ни пошел.
  • Восточный перевод - Когда они шли по дороге, один человек сказал Исе: – Я пойду за Тобой, куда бы Ты ни пошёл.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они шли по дороге, один человек сказал Исе: – Я пойду за Тобой, куда бы Ты ни пошёл.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они шли по дороге, один человек сказал Исо: – Я пойду за Тобой, куда бы Ты ни пошёл.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant qu’ils étaient en chemin, un homme vint dire à Jésus : Je te suivrai partout où tu iras.
  • リビングバイブル - 道を歩いている時、ある人がイエスに言いました。「あなたがおいでになる所なら、どんな所へでもまいります。」
  • Nestle Aland 28 - Καὶ πορευομένων αὐτῶν ἐν τῇ ὁδῷ εἶπέν τις πρὸς αὐτόν· ἀκολουθήσω σοι ὅπου ἐὰν ἀπέρχῃ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πορευομένων αὐτῶν ἐν τῇ ὁδῷ, εἶπέν τις πρὸς αὐτόν, ἀκολουθήσω σοι ὅπου ἐὰν ἀπέρχῃ.
  • Nova Versão Internacional - Quando andavam pelo caminho, um homem lhe disse: “Eu te seguirei por onde quer que fores”.
  • Hoffnung für alle - Während Jesus mit seinen Jüngern unterwegs war, wurde er von einem Mann angesprochen: »Ich will mit dir gehen, ganz gleich wohin.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่พวกเขาเดินไปตามทาง มีชายคนหนึ่งมาทูลพระองค์ว่า “ข้าพระองค์จะติดตามพระองค์ไม่ว่าจะทรงไปยังที่ใด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​พวก​เขา​กำลัง​เดิน​กัน​ไป​ตาม​ถนน ได้​มี​ชาย​คน​หนึ่ง​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “ข้าพเจ้า​จะ​ติดตาม​พระ​องค์​ไป​ทุก​แห่งหน”
交叉引用
  • Lu-ca 9:51 - Gần đến ngày về trời, Chúa Giê-xu cương quyết lên Giê-ru-sa-lem.
  • Xuất Ai Cập 19:8 - Họ đồng thanh đáp: “Chúng tôi xin làm mọi điều Chúa Hằng Hữu đã dạy bảo.” Môi-se trình lại các lời đó lên Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 8:19 - Một thầy dạy luật đến thưa Chúa: “Thưa thầy, dù Thầy đi đâu, tôi cũng xin theo!”
  • Ma-thi-ơ 8:20 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cáo có hang, chim trời có tổ, nhưng Con Người không có chỗ gối đầu!”
  • Ma-thi-ơ 8:21 - Một môn đệ tỏ vẻ do dự: “Thưa Chúa, đợi khi nào cha con mất, con sẽ theo Chúa.”
  • Ma-thi-ơ 8:22 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cứ theo Ta ngay. Để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ.”
  • Giăng 13:37 - Phi-e-rơ thắc mắc: “Thưa Chúa, tại sao con không thể theo Chúa ngay bây giờ? Con sẵn sàng hy sinh tính mạng vì Chúa.”
  • Lu-ca 9:57 - Đang đi trên đường, có người đến thưa với Chúa Giê-xu: “Dù Thầy đi đâu, tôi cũng xin theo.”
  • Lu-ca 9:58 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cáo có hang, chim trời có tổ, nhưng Con Người không có chỗ gối đầu.”
  • Lu-ca 9:59 - Chúa gọi một người khác: “Hãy theo Ta.” Người ấy đồng ý, nhưng thưa rằng: “Thưa Chúa, trước hết xin cho con về nhà chôn cha con.”
  • Lu-ca 9:60 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ. Còn con phải đi công bố Phúc Âm của Nước Đức Chúa Trời.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đang đi trên đường, có người đến thưa với Chúa Giê-xu: “Dù Thầy đi đâu, tôi cũng xin theo.”
  • 新标点和合本 - 他们走路的时候,有一人对耶稣说:“你无论往哪里去,我要跟从你。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们在路上走的时候,有一个人对耶稣说:“你无论往哪里去,我都要跟从你。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们在路上走的时候,有一个人对耶稣说:“你无论往哪里去,我都要跟从你。”
  • 当代译本 - 在路上有人对耶稣说:“无论你往哪里去,我都要跟从你。”
  • 圣经新译本 - 他们走路的时候,有一个人对他说:“你无论往哪里去,我都要跟从你!”
  • 中文标准译本 - 他们在路上走的时候,有一个人对耶稣说:“ 无论你到哪里去,我都要跟从你。”
  • 现代标点和合本 - 他们走路的时候,有一人对耶稣说:“你无论往哪里去,我要跟从你。”
  • 和合本(拼音版) - 他们走路的时候,有一人对耶稣说:“你无论往哪里去,我要跟从你。”
  • New International Version - As they were walking along the road, a man said to him, “I will follow you wherever you go.”
  • New International Reader's Version - Once Jesus and those who were with him were walking along the road. A man said to Jesus, “I will follow you no matter where you go.”
  • English Standard Version - As they were going along the road, someone said to him, “I will follow you wherever you go.”
  • New Living Translation - As they were walking along, someone said to Jesus, “I will follow you wherever you go.”
  • The Message - On the road someone asked if he could go along. “I’ll go with you, wherever,” he said.
  • Christian Standard Bible - As they were traveling on the road someone said to him, “I will follow you wherever you go.”
  • New American Standard Bible - As they were going on the road, someone said to Him, “I will follow You wherever You go.”
  • New King James Version - Now it happened as they journeyed on the road, that someone said to Him, “Lord, I will follow You wherever You go.”
  • Amplified Bible - As they were going along the road, someone said to Him, “I will follow You wherever You go.”
  • American Standard Version - And as they went on the way, a certain man said unto him, I will follow thee whithersoever thou goest.
  • King James Version - And it came to pass, that, as they went in the way, a certain man said unto him, Lord, I will follow thee whithersoever thou goest.
  • New English Translation - As they were walking along the road, someone said to him, “I will follow you wherever you go.”
  • World English Bible - As they went on the way, a certain man said to him, “I want to follow you wherever you go, Lord.”
  • 新標點和合本 - 他們走路的時候,有一人對耶穌說:「你無論往哪裏去,我要跟從你。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們在路上走的時候,有一個人對耶穌說:「你無論往哪裏去,我都要跟從你。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們在路上走的時候,有一個人對耶穌說:「你無論往哪裏去,我都要跟從你。」
  • 當代譯本 - 在路上有人對耶穌說:「無論你往哪裡去,我都要跟從你。」
  • 聖經新譯本 - 他們走路的時候,有一個人對他說:“你無論往哪裡去,我都要跟從你!”
  • 呂振中譯本 - 他們在路上走的時候,有一個人對耶穌說:『你無論往哪裏去,我要跟從你。』
  • 中文標準譯本 - 他們在路上走的時候,有一個人對耶穌說:「 無論你到哪裡去,我都要跟從你。」
  • 現代標點和合本 - 他們走路的時候,有一人對耶穌說:「你無論往哪裡去,我要跟從你。」
  • 文理和合譯本 - 行路時、或謂之曰、爾無論何往、我必從之、
  • 文理委辦譯本 - 行時、或曰、主、不論何之、我欲從爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行路時、有人謂耶穌曰、主、不論何往、我欲從爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 途次、有人謂耶穌曰:『任爾所之、吾願追隨。』
  • Nueva Versión Internacional - Iban por el camino cuando alguien le dijo: —Te seguiré a dondequiera que vayas.
  • 현대인의 성경 - 그들이 가는 도중에 어떤 사람이 예수님께 와서 “저는 선생님이 어디로 가시든지 따라가겠습니다” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда они шли по дороге, один человек сказал Иисусу: – Я пойду за Тобой, куда бы Ты ни пошел.
  • Восточный перевод - Когда они шли по дороге, один человек сказал Исе: – Я пойду за Тобой, куда бы Ты ни пошёл.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они шли по дороге, один человек сказал Исе: – Я пойду за Тобой, куда бы Ты ни пошёл.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они шли по дороге, один человек сказал Исо: – Я пойду за Тобой, куда бы Ты ни пошёл.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant qu’ils étaient en chemin, un homme vint dire à Jésus : Je te suivrai partout où tu iras.
  • リビングバイブル - 道を歩いている時、ある人がイエスに言いました。「あなたがおいでになる所なら、どんな所へでもまいります。」
  • Nestle Aland 28 - Καὶ πορευομένων αὐτῶν ἐν τῇ ὁδῷ εἶπέν τις πρὸς αὐτόν· ἀκολουθήσω σοι ὅπου ἐὰν ἀπέρχῃ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πορευομένων αὐτῶν ἐν τῇ ὁδῷ, εἶπέν τις πρὸς αὐτόν, ἀκολουθήσω σοι ὅπου ἐὰν ἀπέρχῃ.
  • Nova Versão Internacional - Quando andavam pelo caminho, um homem lhe disse: “Eu te seguirei por onde quer que fores”.
  • Hoffnung für alle - Während Jesus mit seinen Jüngern unterwegs war, wurde er von einem Mann angesprochen: »Ich will mit dir gehen, ganz gleich wohin.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่พวกเขาเดินไปตามทาง มีชายคนหนึ่งมาทูลพระองค์ว่า “ข้าพระองค์จะติดตามพระองค์ไม่ว่าจะทรงไปยังที่ใด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​พวก​เขา​กำลัง​เดิน​กัน​ไป​ตาม​ถนน ได้​มี​ชาย​คน​หนึ่ง​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “ข้าพเจ้า​จะ​ติดตาม​พระ​องค์​ไป​ทุก​แห่งหน”
  • Lu-ca 9:51 - Gần đến ngày về trời, Chúa Giê-xu cương quyết lên Giê-ru-sa-lem.
  • Xuất Ai Cập 19:8 - Họ đồng thanh đáp: “Chúng tôi xin làm mọi điều Chúa Hằng Hữu đã dạy bảo.” Môi-se trình lại các lời đó lên Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 8:19 - Một thầy dạy luật đến thưa Chúa: “Thưa thầy, dù Thầy đi đâu, tôi cũng xin theo!”
  • Ma-thi-ơ 8:20 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cáo có hang, chim trời có tổ, nhưng Con Người không có chỗ gối đầu!”
  • Ma-thi-ơ 8:21 - Một môn đệ tỏ vẻ do dự: “Thưa Chúa, đợi khi nào cha con mất, con sẽ theo Chúa.”
  • Ma-thi-ơ 8:22 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cứ theo Ta ngay. Để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ.”
  • Giăng 13:37 - Phi-e-rơ thắc mắc: “Thưa Chúa, tại sao con không thể theo Chúa ngay bây giờ? Con sẵn sàng hy sinh tính mạng vì Chúa.”
  • Lu-ca 9:57 - Đang đi trên đường, có người đến thưa với Chúa Giê-xu: “Dù Thầy đi đâu, tôi cũng xin theo.”
  • Lu-ca 9:58 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cáo có hang, chim trời có tổ, nhưng Con Người không có chỗ gối đầu.”
  • Lu-ca 9:59 - Chúa gọi một người khác: “Hãy theo Ta.” Người ấy đồng ý, nhưng thưa rằng: “Thưa Chúa, trước hết xin cho con về nhà chôn cha con.”
  • Lu-ca 9:60 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ. Còn con phải đi công bố Phúc Âm của Nước Đức Chúa Trời.”
圣经
资源
计划
奉献