Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng la to: ‘Hãy chuẩn bị chiến đấu! Tấn công lúc giữa trưa!’ ‘Nhưng không, đã trễ rồi; ngày đã gần tàn, và bóng chiều đã xế.’
  • 新标点和合本 - 你们要准备攻击她。 起来吧,我们可以趁午时上去。 哀哉!日已渐斜, 晚影拖长了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们要准备攻击它。 起来吧,我们要趁正午上去。” “哀哉!日已渐斜, 黄昏的影子拖长了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们要准备攻击它。 起来吧,我们要趁正午上去。” “哀哉!日已渐斜, 黄昏的影子拖长了。”
  • 当代译本 - 他们喊道,‘准备作战! 起来吧,我们中午攻城。’ 他们后来说, ‘唉!日已西沉,天色渐暗。
  • 圣经新译本 - “你们要备战攻击她! 起来!我们趁着正午上去。 唉!可惜日渐西沉, 暮影拖长了!
  • 现代标点和合本 - “你们要准备攻击她!” “起来吧,我们可以趁午时上去! 哀哉,日已渐斜, 晚影拖长了!
  • 和合本(拼音版) - 你们要准备攻击她, 起来吧!我们可以趁午时上去。 哀哉!日已渐斜, 晚影拖长了。
  • New International Version - “Prepare for battle against her! Arise, let us attack at noon! But, alas, the daylight is fading, and the shadows of evening grow long.
  • New International Reader's Version - The Babylonians say, “Prepare for battle against Judah! Get up! Let’s attack them at noon! But the daylight is fading. The shadows of evening are getting longer.
  • English Standard Version - “Prepare war against her; arise, and let us attack at noon! Woe to us, for the day declines, for the shadows of evening lengthen!
  • New Living Translation - They shout, ‘Prepare for battle! Attack at noon!’ ‘No, it’s too late; the day is fading, and the evening shadows are falling.’
  • Christian Standard Bible - Set them apart for war against her; rise up, let’s attack at noon. Woe to us, for the day is passing; the evening shadows grow long.
  • New American Standard Bible - ‘ Prepare for war against her; Arise, and let’s attack at noon. Woe to us, for the day declines, For the shadows of the evening lengthen!
  • New King James Version - “Prepare war against her; Arise, and let us go up at noon. Woe to us, for the day goes away, For the shadows of the evening are lengthening.
  • Amplified Bible - [They shout], ‘Prepare for war against her; Arise, let us [take her by surprise and] attack her at noon. But alas, the daylight pales, The evening shadows grow long.
  • American Standard Version - Prepare ye war against her; arise, and let us go up at noon. Woe unto us! for the day declineth, for the shadows of the evening are stretched out.
  • King James Version - Prepare ye war against her; arise, and let us go up at noon. Woe unto us! for the day goeth away, for the shadows of the evening are stretched out.
  • New English Translation - They will say, ‘Prepare to do battle against it! Come on! Let’s attack it at noon!’ But later they will say, ‘Oh, oh! Too bad! The day is almost over and the shadows of evening are getting long.
  • World English Bible - “Prepare war against her! Arise! Let’s go up at noon. Woe to us! For the day declines, for the shadows of the evening are stretched out.
  • 新標點和合本 - 你們要準備攻擊她。 起來吧,我們可以趁午時上去。 哀哉!日已漸斜, 晚影拖長了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們要準備攻擊它。 起來吧,我們要趁正午上去。」 「哀哉!日已漸斜, 黃昏的影子拖長了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們要準備攻擊它。 起來吧,我們要趁正午上去。」 「哀哉!日已漸斜, 黃昏的影子拖長了。」
  • 當代譯本 - 他們喊道,『準備作戰! 起來吧,我們中午攻城。』 他們後來說, 『唉!日已西沉,天色漸暗。
  • 聖經新譯本 - “你們要備戰攻擊她! 起來!我們趁著正午上去。 唉!可惜日漸西沉, 暮影拖長了!
  • 呂振中譯本 - 『你們要行聖禮備戰來攻擊她; 起來!我們趁中午上去! 唉,我們不得了啦!日已漸斜了! 暮影拖長了!』
  • 現代標點和合本 - 「你們要準備攻擊她!」 「起來吧,我們可以趁午時上去! 哀哉,日已漸斜, 晚影拖長了!
  • 文理和合譯本 - 爾其備戰、我儕其起、乘午以上、禍哉、日已西斜、夕影長矣、
  • 文理委辦譯本 - 敵曰、興戎攻城、勿過日午、如待日昃、薄暮將至、行路尤難。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敵曰、 當備戰攻城、我儕當興、乘午時前往而攻、惜哉、日已昃、日影已長、
  • Nueva Versión Internacional - «¡Prepárense para pelear contra ella! ¡Ataquémosla a plena luz del día! Pero ¡ay de nosotros, que el día se acaba y se alargan las sombras de la noche!
  • 현대인의 성경 - 그들은 또 이렇게 말할 것이다. ‘너희는 예루살렘을 칠 준비를 하라. 일어나라. 정오에 공격하자. 아, 아깝다 날이 거의 저물어 저녁 그림자가 길어졌구나.
  • Новый Русский Перевод - – Готовьтесь к битве с ней! Вставайте, выходим в полдень! Но увы: уж день на закате, поползли вечерние тени.
  • Восточный перевод - – Готовьтесь к битве с ней! Вставайте, выступаем в полдень! Только день уже клонится к закату, поползли вечерние тени.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Готовьтесь к битве с ней! Вставайте, выступаем в полдень! Только день уже клонится к закату, поползли вечерние тени.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Готовьтесь к битве с ней! Вставайте, выступаем в полдень! Только день уже клонится к закату, поползли вечерние тени.
  • La Bible du Semeur 2015 - Préparez-vous ╵pour le combat contre elle ! Debout ! Donnons l’assaut ╵à l’heure de midi ! Hélas, malheur à nous ╵car, déjà, le jour baisse, et les ombres du soir s’allongent…
  • リビングバイブル - 彼らが戦いの準備をしている様子を見なさい。 それは正午から夕方まで続きます。
  • Nova Versão Internacional - “Preparem-se para enfrentá-la na batalha! Vamos, ataquemos ao meio-dia! Ai de nós! O dia declina e as sombras da tarde já se estendem.
  • Hoffnung für alle - ›Los‹, sagen sie, ›bereitet den Angriff vor! Noch am Mittag stürmen wir die Stadt!‹ ›Ach, es ist zu spät! Der Tag ist vergangen, es wird schon dunkel.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงเตรียมทำศึกกับศิโยน! จงลุกขึ้น ให้เราบุกโจมตียามเที่ยงวัน! แต่อนิจจา กลางวันคล้อยลงแล้ว และร่มเงาของยามเย็นทอดยาว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​พูด​ว่า ‘เตรียม​อาวุธ​โจมตี​เมือง ลุก​ขึ้น​เถิด เรา​ไป​โจมตี​ใน​เวลา​ที่​ไม่​คาด​คิด​กัน​เถิด พวก​เรา​โชคร้าย​จริง เพราะ​ชัก​จะ​สาย​แล้ว เพราะ​ตะวัน​จะ​ตก​แล้ว
交叉引用
  • Giê-rê-mi 5:10 - Hãy xuống từng luống nho và chặt phá, nhưng đừng phá hết. Hãy tỉa các cành của nó, vì dân này không thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 13:2 - “Hãy dựng trụ cờ trên đỉnh núi trọi. Hãy kêu gọi đội quân chống lại Ba-by-lôn. Vẫy tay gọi chúng vào nơi giành cho người quyền quý.
  • Y-sai 13:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng những chiến sĩ cho nhiệm vụ này. Phải, Ta đã gọi những quân nhân mạnh mẽ thi hành cơn thịnh nộ của Ta, và họ sẽ hân hoan trong chiến thắng.”
  • Y-sai 13:4 - Hãy nghe tiếng ồn ào trên các núi! Hãy lắng nghe, như tiếng một đoàn quân đông đảo. Đó là tiếng ồn ào và gào thét của các nước. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã gọi đội quân này hợp lại.
  • Y-sai 13:5 - Chúng kéo đến từ những nước xa xôi, từ tận cuối chân trời. Chúng là vũ khí của Chúa Hằng Hữu và cơn giận của Ngài. Với chúng Ngài sẽ hủy diệt cả trái đất.
  • Y-sai 5:26 - Chúa sẽ ra dấu cho các nước xa xôi và huýt sáo kêu gọi các dân tộc từ tận cùng trái đất. Chúng sẽ chạy nhanh hướng về Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 5:27 - Chúng sẽ không mệt nhọc hay vấp ngã. Không ai còn buồn ngủ hay ngủ gật. Cả dây nịt cũng không sút, hay giày dép cũng không đứt.
  • Y-sai 5:28 - Mũi tên của chúng bén nhọn và cung đều giương ra sẵn sàng; móng ngựa cứng như đá lửa, và bánh xe như gió lốc.
  • Y-sai 5:29 - Chúng kêu gầm như sư tử, và rống như sư tử tơ. Chúng gầm gừ khi vồ lấy mồi và tha đi, tại đó không ai có thể cứu nổi chúng.
  • Y-sai 5:30 - Chúng sẽ gầm thét trên những nạn nhân của mình trong ngày hủy diệt như tiếng gầm của biển. Nếu ai nhìn vào đất liền, sẽ chỉ thấy tối tăm và hoạn nạn; ngay cả ánh sáng cũng bị những đám mây làm lu mờ.
  • Giê-rê-mi 51:27 - Hãy giương cờ trong xứ. Hãy thổi kèn khắp các nước! Chuẩn bị các nước để chiến tranh với Ba-by-lôn. Hãy triệu tập các đội quân A-ra-rát, Minh-ni, và Ách-kê-na. Hãy cử một tướng chỉ huy, và sai ngựa chiến ra trận như châu chấu!
  • Giê-rê-mi 51:28 - Hãy điều động đội quân từ các nước— dẫn đầu bởi vua Mê-đi và tất cả thủ lĩnh và quan cai trị trong xứ đánh nó.
  • Nhã Ca 2:17 - Trước khi gió mai hiu hiu thổi và bóng tối biến tan đi, hãy về với em, người yêu hỡi, như linh dương hay nai tơ trên đồi núi gập ghềnh.
  • Giê-rê-mi 8:20 - Dân chúng kêu khóc: “Mùa gặt đã qua, và mùa hè đã hết, mà chúng ta chưa được cứu!”
  • Sô-phô-ni 2:4 - Vì Ga-xa sẽ bị bỏ hoang, Ách-ca-lôn điêu tàn, người Ách-đốt sẽ bị trục xuất giữa trưa và Éc-rôn bị nhổ tận gốc.
  • Giô-ên 3:9 - Hãy loan báo đến các dân tộc xa xôi: “Hãy chuẩn bị chiến tranh! Hãy kêu gọi các chiến sĩ giỏi nhất. Hãy động viên toàn lính chiến và tấn công.
  • Giê-rê-mi 15:8 - Khi đó, sẽ có nhiều góa phụ, chúng đông hơn cát trên bãi biển. Ta đã sai đến một kẻ phá hoại giữa trưa để hại các bà mẹ của bọn thanh niên. Ta sẽ gây đau khổ và khủng khiếp bất ngờ ập đến chúng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng la to: ‘Hãy chuẩn bị chiến đấu! Tấn công lúc giữa trưa!’ ‘Nhưng không, đã trễ rồi; ngày đã gần tàn, và bóng chiều đã xế.’
  • 新标点和合本 - 你们要准备攻击她。 起来吧,我们可以趁午时上去。 哀哉!日已渐斜, 晚影拖长了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们要准备攻击它。 起来吧,我们要趁正午上去。” “哀哉!日已渐斜, 黄昏的影子拖长了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们要准备攻击它。 起来吧,我们要趁正午上去。” “哀哉!日已渐斜, 黄昏的影子拖长了。”
  • 当代译本 - 他们喊道,‘准备作战! 起来吧,我们中午攻城。’ 他们后来说, ‘唉!日已西沉,天色渐暗。
  • 圣经新译本 - “你们要备战攻击她! 起来!我们趁着正午上去。 唉!可惜日渐西沉, 暮影拖长了!
  • 现代标点和合本 - “你们要准备攻击她!” “起来吧,我们可以趁午时上去! 哀哉,日已渐斜, 晚影拖长了!
  • 和合本(拼音版) - 你们要准备攻击她, 起来吧!我们可以趁午时上去。 哀哉!日已渐斜, 晚影拖长了。
  • New International Version - “Prepare for battle against her! Arise, let us attack at noon! But, alas, the daylight is fading, and the shadows of evening grow long.
  • New International Reader's Version - The Babylonians say, “Prepare for battle against Judah! Get up! Let’s attack them at noon! But the daylight is fading. The shadows of evening are getting longer.
  • English Standard Version - “Prepare war against her; arise, and let us attack at noon! Woe to us, for the day declines, for the shadows of evening lengthen!
  • New Living Translation - They shout, ‘Prepare for battle! Attack at noon!’ ‘No, it’s too late; the day is fading, and the evening shadows are falling.’
  • Christian Standard Bible - Set them apart for war against her; rise up, let’s attack at noon. Woe to us, for the day is passing; the evening shadows grow long.
  • New American Standard Bible - ‘ Prepare for war against her; Arise, and let’s attack at noon. Woe to us, for the day declines, For the shadows of the evening lengthen!
  • New King James Version - “Prepare war against her; Arise, and let us go up at noon. Woe to us, for the day goes away, For the shadows of the evening are lengthening.
  • Amplified Bible - [They shout], ‘Prepare for war against her; Arise, let us [take her by surprise and] attack her at noon. But alas, the daylight pales, The evening shadows grow long.
  • American Standard Version - Prepare ye war against her; arise, and let us go up at noon. Woe unto us! for the day declineth, for the shadows of the evening are stretched out.
  • King James Version - Prepare ye war against her; arise, and let us go up at noon. Woe unto us! for the day goeth away, for the shadows of the evening are stretched out.
  • New English Translation - They will say, ‘Prepare to do battle against it! Come on! Let’s attack it at noon!’ But later they will say, ‘Oh, oh! Too bad! The day is almost over and the shadows of evening are getting long.
  • World English Bible - “Prepare war against her! Arise! Let’s go up at noon. Woe to us! For the day declines, for the shadows of the evening are stretched out.
  • 新標點和合本 - 你們要準備攻擊她。 起來吧,我們可以趁午時上去。 哀哉!日已漸斜, 晚影拖長了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們要準備攻擊它。 起來吧,我們要趁正午上去。」 「哀哉!日已漸斜, 黃昏的影子拖長了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們要準備攻擊它。 起來吧,我們要趁正午上去。」 「哀哉!日已漸斜, 黃昏的影子拖長了。」
  • 當代譯本 - 他們喊道,『準備作戰! 起來吧,我們中午攻城。』 他們後來說, 『唉!日已西沉,天色漸暗。
  • 聖經新譯本 - “你們要備戰攻擊她! 起來!我們趁著正午上去。 唉!可惜日漸西沉, 暮影拖長了!
  • 呂振中譯本 - 『你們要行聖禮備戰來攻擊她; 起來!我們趁中午上去! 唉,我們不得了啦!日已漸斜了! 暮影拖長了!』
  • 現代標點和合本 - 「你們要準備攻擊她!」 「起來吧,我們可以趁午時上去! 哀哉,日已漸斜, 晚影拖長了!
  • 文理和合譯本 - 爾其備戰、我儕其起、乘午以上、禍哉、日已西斜、夕影長矣、
  • 文理委辦譯本 - 敵曰、興戎攻城、勿過日午、如待日昃、薄暮將至、行路尤難。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敵曰、 當備戰攻城、我儕當興、乘午時前往而攻、惜哉、日已昃、日影已長、
  • Nueva Versión Internacional - «¡Prepárense para pelear contra ella! ¡Ataquémosla a plena luz del día! Pero ¡ay de nosotros, que el día se acaba y se alargan las sombras de la noche!
  • 현대인의 성경 - 그들은 또 이렇게 말할 것이다. ‘너희는 예루살렘을 칠 준비를 하라. 일어나라. 정오에 공격하자. 아, 아깝다 날이 거의 저물어 저녁 그림자가 길어졌구나.
  • Новый Русский Перевод - – Готовьтесь к битве с ней! Вставайте, выходим в полдень! Но увы: уж день на закате, поползли вечерние тени.
  • Восточный перевод - – Готовьтесь к битве с ней! Вставайте, выступаем в полдень! Только день уже клонится к закату, поползли вечерние тени.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Готовьтесь к битве с ней! Вставайте, выступаем в полдень! Только день уже клонится к закату, поползли вечерние тени.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Готовьтесь к битве с ней! Вставайте, выступаем в полдень! Только день уже клонится к закату, поползли вечерние тени.
  • La Bible du Semeur 2015 - Préparez-vous ╵pour le combat contre elle ! Debout ! Donnons l’assaut ╵à l’heure de midi ! Hélas, malheur à nous ╵car, déjà, le jour baisse, et les ombres du soir s’allongent…
  • リビングバイブル - 彼らが戦いの準備をしている様子を見なさい。 それは正午から夕方まで続きます。
  • Nova Versão Internacional - “Preparem-se para enfrentá-la na batalha! Vamos, ataquemos ao meio-dia! Ai de nós! O dia declina e as sombras da tarde já se estendem.
  • Hoffnung für alle - ›Los‹, sagen sie, ›bereitet den Angriff vor! Noch am Mittag stürmen wir die Stadt!‹ ›Ach, es ist zu spät! Der Tag ist vergangen, es wird schon dunkel.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงเตรียมทำศึกกับศิโยน! จงลุกขึ้น ให้เราบุกโจมตียามเที่ยงวัน! แต่อนิจจา กลางวันคล้อยลงแล้ว และร่มเงาของยามเย็นทอดยาว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​พูด​ว่า ‘เตรียม​อาวุธ​โจมตี​เมือง ลุก​ขึ้น​เถิด เรา​ไป​โจมตี​ใน​เวลา​ที่​ไม่​คาด​คิด​กัน​เถิด พวก​เรา​โชคร้าย​จริง เพราะ​ชัก​จะ​สาย​แล้ว เพราะ​ตะวัน​จะ​ตก​แล้ว
  • Giê-rê-mi 5:10 - Hãy xuống từng luống nho và chặt phá, nhưng đừng phá hết. Hãy tỉa các cành của nó, vì dân này không thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 13:2 - “Hãy dựng trụ cờ trên đỉnh núi trọi. Hãy kêu gọi đội quân chống lại Ba-by-lôn. Vẫy tay gọi chúng vào nơi giành cho người quyền quý.
  • Y-sai 13:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng những chiến sĩ cho nhiệm vụ này. Phải, Ta đã gọi những quân nhân mạnh mẽ thi hành cơn thịnh nộ của Ta, và họ sẽ hân hoan trong chiến thắng.”
  • Y-sai 13:4 - Hãy nghe tiếng ồn ào trên các núi! Hãy lắng nghe, như tiếng một đoàn quân đông đảo. Đó là tiếng ồn ào và gào thét của các nước. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã gọi đội quân này hợp lại.
  • Y-sai 13:5 - Chúng kéo đến từ những nước xa xôi, từ tận cuối chân trời. Chúng là vũ khí của Chúa Hằng Hữu và cơn giận của Ngài. Với chúng Ngài sẽ hủy diệt cả trái đất.
  • Y-sai 5:26 - Chúa sẽ ra dấu cho các nước xa xôi và huýt sáo kêu gọi các dân tộc từ tận cùng trái đất. Chúng sẽ chạy nhanh hướng về Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 5:27 - Chúng sẽ không mệt nhọc hay vấp ngã. Không ai còn buồn ngủ hay ngủ gật. Cả dây nịt cũng không sút, hay giày dép cũng không đứt.
  • Y-sai 5:28 - Mũi tên của chúng bén nhọn và cung đều giương ra sẵn sàng; móng ngựa cứng như đá lửa, và bánh xe như gió lốc.
  • Y-sai 5:29 - Chúng kêu gầm như sư tử, và rống như sư tử tơ. Chúng gầm gừ khi vồ lấy mồi và tha đi, tại đó không ai có thể cứu nổi chúng.
  • Y-sai 5:30 - Chúng sẽ gầm thét trên những nạn nhân của mình trong ngày hủy diệt như tiếng gầm của biển. Nếu ai nhìn vào đất liền, sẽ chỉ thấy tối tăm và hoạn nạn; ngay cả ánh sáng cũng bị những đám mây làm lu mờ.
  • Giê-rê-mi 51:27 - Hãy giương cờ trong xứ. Hãy thổi kèn khắp các nước! Chuẩn bị các nước để chiến tranh với Ba-by-lôn. Hãy triệu tập các đội quân A-ra-rát, Minh-ni, và Ách-kê-na. Hãy cử một tướng chỉ huy, và sai ngựa chiến ra trận như châu chấu!
  • Giê-rê-mi 51:28 - Hãy điều động đội quân từ các nước— dẫn đầu bởi vua Mê-đi và tất cả thủ lĩnh và quan cai trị trong xứ đánh nó.
  • Nhã Ca 2:17 - Trước khi gió mai hiu hiu thổi và bóng tối biến tan đi, hãy về với em, người yêu hỡi, như linh dương hay nai tơ trên đồi núi gập ghềnh.
  • Giê-rê-mi 8:20 - Dân chúng kêu khóc: “Mùa gặt đã qua, và mùa hè đã hết, mà chúng ta chưa được cứu!”
  • Sô-phô-ni 2:4 - Vì Ga-xa sẽ bị bỏ hoang, Ách-ca-lôn điêu tàn, người Ách-đốt sẽ bị trục xuất giữa trưa và Éc-rôn bị nhổ tận gốc.
  • Giô-ên 3:9 - Hãy loan báo đến các dân tộc xa xôi: “Hãy chuẩn bị chiến tranh! Hãy kêu gọi các chiến sĩ giỏi nhất. Hãy động viên toàn lính chiến và tấn công.
  • Giê-rê-mi 15:8 - Khi đó, sẽ có nhiều góa phụ, chúng đông hơn cát trên bãi biển. Ta đã sai đến một kẻ phá hoại giữa trưa để hại các bà mẹ của bọn thanh niên. Ta sẽ gây đau khổ và khủng khiếp bất ngờ ập đến chúng.
圣经
资源
计划
奉献