Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quân thù sẽ đến chung quanh ngươi, như người chăn cắm trại chung quanh thành. Mỗi người chiếm một phần đất cho bầy mình ăn.
  • 新标点和合本 - 牧人必引他们的羊群到她那里, 在她周围支搭帐棚, 各在自己所占之地使羊吃草。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 牧人必引领羊群到它那里, 在它周围支搭帐棚, 各在自己的地方放牧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 牧人必引领羊群到它那里, 在它周围支搭帐棚, 各在自己的地方放牧。
  • 当代译本 - 首领必带着军队围攻她, 在她周围安营扎寨, 如同牧人在各自的片区放牧。
  • 圣经新译本 - 牧人必带着他们的羊群, 来到锡安那里, 在城的四围支搭帐棚, 各在自己的地方分别牧放羊群。”
  • 现代标点和合本 - 牧人必引他们的羊群到她那里, 在她周围支搭帐篷, 各在自己所占之地使羊吃草。”
  • 和合本(拼音版) - 牧人必引他们的羊群到她那里, 在她周围支搭帐棚, 各在自己所占之地使羊吃草。
  • New International Version - Shepherds with their flocks will come against her; they will pitch their tents around her, each tending his own portion.”
  • New International Reader's Version - Shepherds will come against it with their flocks. They will set up their tents around it. All of them will take care of their own sheep.”
  • English Standard Version - Shepherds with their flocks shall come against her; they shall pitch their tents around her; they shall pasture, each in his place.
  • New Living Translation - Enemies will surround you, like shepherds camped around the city. Each chooses a place for his troops to devour.
  • Christian Standard Bible - Shepherds and their flocks will come against her; they will pitch their tents all around her. Each will pasture his own portion.
  • New American Standard Bible - Shepherds and their flocks will come to her, They will pitch their tents around her, They will pasture, each in his place.
  • New King James Version - The shepherds with their flocks shall come to her. They shall pitch their tents against her all around. Each one shall pasture in his own place.”
  • Amplified Bible - Shepherds with their flocks will come against her; They will pitch their tents all around her; They will pasture, each one in his place [eating up all her rich grasses].
  • American Standard Version - Shepherds with their flocks shall come unto her; they shall pitch their tents against her round about; they shall feed every one in his place.
  • King James Version - The shepherds with their flocks shall come unto her; they shall pitch their tents against her round about; they shall feed every one in his place.
  • New English Translation - Kings will come against it with their armies. They will encamp in siege all around it. Each of them will devastate the portion assigned to him.
  • World English Bible - Shepherds with their flocks will come to her. They will pitch their tents against her all around. They will feed everyone in his place.”
  • 新標點和合本 - 牧人必引他們的羊羣到她那裏, 在她周圍支搭帳棚, 各在自己所佔之地使羊吃草。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 牧人必引領羊羣到它那裏, 在它周圍支搭帳棚, 各在自己的地方放牧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 牧人必引領羊羣到它那裏, 在它周圍支搭帳棚, 各在自己的地方放牧。
  • 當代譯本 - 首領必帶著軍隊圍攻她, 在她周圍安營紮寨, 如同牧人在各自的片區放牧。
  • 聖經新譯本 - 牧人必帶著他們的羊群, 來到錫安那裡, 在城的四圍支搭帳棚, 各在自己的地方分別牧放羊群。”
  • 呂振中譯本 - 以致有牧人帶着羊羣 來光顧她? 他們支搭帳棚四面圍攻她, 各在自己 所佔 之地 放羊 喫草。
  • 現代標點和合本 - 牧人必引他們的羊群到她那裡, 在她周圍支搭帳篷, 各在自己所占之地使羊吃草。」
  • 文理和合譯本 - 牧者與其羣羊必至、張幕於其四周、各於其地牧之、
  • 文理委辦譯本 - 牧羊之民、驅群畜至、郇邑四周張幕、隨意嚙蒭。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 牧人必驅其群畜至 郇 、在 郇 四周張幕、各在所據之處牧群、
  • Nueva Versión Internacional - Los pastores y sus rebaños vienen contra ella: acampan a su alrededor, y cada uno escoge su pastizal».
  • 현대인의 성경 - 왕들이 그들의 군대를 이끌고 와서 그 주변에 천막을 치고 너희 목장을 분배할 것이며
  • Новый Русский Перевод - Пастухи со своими стадами придут к ней и поставят вокруг свои шатры; каждый будет пасти на своей земле.
  • Восточный перевод - Пастухи со своими стадами придут к ней и поставят вокруг свои шатры; каждый будет пасти на своей земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пастухи со своими стадами придут к ней и поставят вокруг свои шатры; каждый будет пасти на своей земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пастухи со своими стадами придут к ней и поставят вокруг свои шатры; каждый будет пасти на своей земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Des bergers monteront vers elle, ╵suivis de leurs troupeaux. Ils planteront tout autour d’elle ╵leur campement de tentes et chacun fera paître ╵ses bêtes sur son lot.
  • リビングバイブル - 悪い羊飼いたちが、あなたがたを取り囲みます。 彼らは都の周りにテントを張り、 自分たちの羊のために牧場を没収します。
  • Nova Versão Internacional - para onde os pastores vêm com os seus rebanhos; armam as suas tendas ao redor dela e apascentam, cada um no seu lugar.
  • Hoffnung für alle - Herrscher ziehen heran wie Hirten mit ihren Herden. Sie schlagen ringsumher die Zelte auf und weiden Jerusalem ab, ein jeder bekommt seinen Anteil.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเลี้ยงแกะและฝูงสัตว์ของเขาจะมาต่อสู้เธอ พวกเขาจะตั้งเต็นท์ล้อมเมือง แต่ละคนเลี้ยงสัตว์ของเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​นำ​กับ​พรรค​พวก​จะ​มา​โจมตี​เมือง พวก​เขา​จะ​ตั้ง​กระโจม​รอบ​เมือง และ​แต่​ละ​คน​จะ​ตั้ง​ค่าย​ของ​ตน​เอง
交叉引用
  • Giê-rê-mi 4:16 - “Hãy cảnh báo các nước chung quanh và hãy tuyên cáo tin này đến Giê-ru-sa-lem: Kẻ thù đang kéo đến từ xứ xa xôi, bao vây và tấn công các thành Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 4:17 - Chúng vây chặt Giê-ru-sa-lem như người canh giữ ruộng, vì dân Ta đã phản loạn với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Na-hum 3:18 - Hỡi vua A-sy-ri, những người chăn của vua đều ngủ; những người quyền quý của vua an nghỉ trong đất. Thần dân vua chạy tứ tán khắp các núi đồi không ai còn tập họp, hướng dẫn họ nữa.
  • Giê-rê-mi 39:1 - Tháng mười năm thứ chín đời Vua Sê-đê-kia cai trị, Vua Nê-bu-cát-nết-sa dốc toàn lực tấn công và bao vây Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 39:2 - Hai năm rưỡi sau, vào ngày chín tháng tư, năm thứ mười một triều Sê-đê-kia, quân Ba-by-lôn công phá tường thành, và thành thất thủ.
  • Giê-rê-mi 39:3 - Tất cả tướng lãnh Ba-by-lôn đều kéo vào và ngồi tại Cửa Giữa: Nẹt-gan Sa-rết-sê, người Sam-ga, Nê-bô Sa-sê-kim, quan chỉ huy trưởng, Nẹt-gan Sa-rết-sê, quân sư của vua, và các quan lớn khác.
  • Giê-rê-mi 12:10 - Nhiều người chăn đã phá hoại vườn nho Ta, giẫm đạp những cây nho, biến khu vườn đẹp đẽ thành đồng hoang hiu quạnh.
  • 2 Các Vua 25:1 - Ngày mười tháng mười của năm thứ chín đời Sê-đê-kia trị vì, Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đem quân tấn công Giê-ru-sa-lem. Họ đóng quân chung quanh thành và xây đồn lũy để chống phá tường thành.
  • 2 Các Vua 25:2 - Giê-ru-sa-lem bị bao vây cho đến năm mười một đời Vua Sê-đê-kia trị vì.
  • 2 Các Vua 25:3 - Ngày chín tháng tư của năm thứ mười một đời Sê-đê-kia cai trị, nạn đói trong thành ngày càng trầm trọng, thực phẩm không còn.
  • 2 Các Vua 25:4 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
  • 2 Các Vua 24:10 - Khi quân Ba-by-lôn do Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, đích thân chỉ huy kéo đến vây Giê-ru-sa-lem,
  • 2 Các Vua 24:11 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa của Ba-by-lôn đến trước thành, đang khi quân đội của vua đang bao vây nó.
  • 2 Các Vua 24:12 - Vua Giê-hô-gia-kin của Giu-đa cùng với mẹ vua, các cận thần, các tướng lãnh, và các triều thần ra đầu hàng vua Ba-by-lôn. Vua Ba-by-lôn bắt Giê-hô-gia-kin sau khi lên ngôi được tám năm.
  • 2 Các Vua 24:2 - Chúa khiến các nước Canh-đê, A-ram, Mô-áp, và Am-môn đem quân đến tàn phá Giu-đa theo lời Chúa Hằng Hữu đã dùng các tiên tri đầy tớ Ngài phán trước.
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quân thù sẽ đến chung quanh ngươi, như người chăn cắm trại chung quanh thành. Mỗi người chiếm một phần đất cho bầy mình ăn.
  • 新标点和合本 - 牧人必引他们的羊群到她那里, 在她周围支搭帐棚, 各在自己所占之地使羊吃草。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 牧人必引领羊群到它那里, 在它周围支搭帐棚, 各在自己的地方放牧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 牧人必引领羊群到它那里, 在它周围支搭帐棚, 各在自己的地方放牧。
  • 当代译本 - 首领必带着军队围攻她, 在她周围安营扎寨, 如同牧人在各自的片区放牧。
  • 圣经新译本 - 牧人必带着他们的羊群, 来到锡安那里, 在城的四围支搭帐棚, 各在自己的地方分别牧放羊群。”
  • 现代标点和合本 - 牧人必引他们的羊群到她那里, 在她周围支搭帐篷, 各在自己所占之地使羊吃草。”
  • 和合本(拼音版) - 牧人必引他们的羊群到她那里, 在她周围支搭帐棚, 各在自己所占之地使羊吃草。
  • New International Version - Shepherds with their flocks will come against her; they will pitch their tents around her, each tending his own portion.”
  • New International Reader's Version - Shepherds will come against it with their flocks. They will set up their tents around it. All of them will take care of their own sheep.”
  • English Standard Version - Shepherds with their flocks shall come against her; they shall pitch their tents around her; they shall pasture, each in his place.
  • New Living Translation - Enemies will surround you, like shepherds camped around the city. Each chooses a place for his troops to devour.
  • Christian Standard Bible - Shepherds and their flocks will come against her; they will pitch their tents all around her. Each will pasture his own portion.
  • New American Standard Bible - Shepherds and their flocks will come to her, They will pitch their tents around her, They will pasture, each in his place.
  • New King James Version - The shepherds with their flocks shall come to her. They shall pitch their tents against her all around. Each one shall pasture in his own place.”
  • Amplified Bible - Shepherds with their flocks will come against her; They will pitch their tents all around her; They will pasture, each one in his place [eating up all her rich grasses].
  • American Standard Version - Shepherds with their flocks shall come unto her; they shall pitch their tents against her round about; they shall feed every one in his place.
  • King James Version - The shepherds with their flocks shall come unto her; they shall pitch their tents against her round about; they shall feed every one in his place.
  • New English Translation - Kings will come against it with their armies. They will encamp in siege all around it. Each of them will devastate the portion assigned to him.
  • World English Bible - Shepherds with their flocks will come to her. They will pitch their tents against her all around. They will feed everyone in his place.”
  • 新標點和合本 - 牧人必引他們的羊羣到她那裏, 在她周圍支搭帳棚, 各在自己所佔之地使羊吃草。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 牧人必引領羊羣到它那裏, 在它周圍支搭帳棚, 各在自己的地方放牧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 牧人必引領羊羣到它那裏, 在它周圍支搭帳棚, 各在自己的地方放牧。
  • 當代譯本 - 首領必帶著軍隊圍攻她, 在她周圍安營紮寨, 如同牧人在各自的片區放牧。
  • 聖經新譯本 - 牧人必帶著他們的羊群, 來到錫安那裡, 在城的四圍支搭帳棚, 各在自己的地方分別牧放羊群。”
  • 呂振中譯本 - 以致有牧人帶着羊羣 來光顧她? 他們支搭帳棚四面圍攻她, 各在自己 所佔 之地 放羊 喫草。
  • 現代標點和合本 - 牧人必引他們的羊群到她那裡, 在她周圍支搭帳篷, 各在自己所占之地使羊吃草。」
  • 文理和合譯本 - 牧者與其羣羊必至、張幕於其四周、各於其地牧之、
  • 文理委辦譯本 - 牧羊之民、驅群畜至、郇邑四周張幕、隨意嚙蒭。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 牧人必驅其群畜至 郇 、在 郇 四周張幕、各在所據之處牧群、
  • Nueva Versión Internacional - Los pastores y sus rebaños vienen contra ella: acampan a su alrededor, y cada uno escoge su pastizal».
  • 현대인의 성경 - 왕들이 그들의 군대를 이끌고 와서 그 주변에 천막을 치고 너희 목장을 분배할 것이며
  • Новый Русский Перевод - Пастухи со своими стадами придут к ней и поставят вокруг свои шатры; каждый будет пасти на своей земле.
  • Восточный перевод - Пастухи со своими стадами придут к ней и поставят вокруг свои шатры; каждый будет пасти на своей земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пастухи со своими стадами придут к ней и поставят вокруг свои шатры; каждый будет пасти на своей земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пастухи со своими стадами придут к ней и поставят вокруг свои шатры; каждый будет пасти на своей земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Des bergers monteront vers elle, ╵suivis de leurs troupeaux. Ils planteront tout autour d’elle ╵leur campement de tentes et chacun fera paître ╵ses bêtes sur son lot.
  • リビングバイブル - 悪い羊飼いたちが、あなたがたを取り囲みます。 彼らは都の周りにテントを張り、 自分たちの羊のために牧場を没収します。
  • Nova Versão Internacional - para onde os pastores vêm com os seus rebanhos; armam as suas tendas ao redor dela e apascentam, cada um no seu lugar.
  • Hoffnung für alle - Herrscher ziehen heran wie Hirten mit ihren Herden. Sie schlagen ringsumher die Zelte auf und weiden Jerusalem ab, ein jeder bekommt seinen Anteil.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเลี้ยงแกะและฝูงสัตว์ของเขาจะมาต่อสู้เธอ พวกเขาจะตั้งเต็นท์ล้อมเมือง แต่ละคนเลี้ยงสัตว์ของเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​นำ​กับ​พรรค​พวก​จะ​มา​โจมตี​เมือง พวก​เขา​จะ​ตั้ง​กระโจม​รอบ​เมือง และ​แต่​ละ​คน​จะ​ตั้ง​ค่าย​ของ​ตน​เอง
  • Giê-rê-mi 4:16 - “Hãy cảnh báo các nước chung quanh và hãy tuyên cáo tin này đến Giê-ru-sa-lem: Kẻ thù đang kéo đến từ xứ xa xôi, bao vây và tấn công các thành Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 4:17 - Chúng vây chặt Giê-ru-sa-lem như người canh giữ ruộng, vì dân Ta đã phản loạn với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Na-hum 3:18 - Hỡi vua A-sy-ri, những người chăn của vua đều ngủ; những người quyền quý của vua an nghỉ trong đất. Thần dân vua chạy tứ tán khắp các núi đồi không ai còn tập họp, hướng dẫn họ nữa.
  • Giê-rê-mi 39:1 - Tháng mười năm thứ chín đời Vua Sê-đê-kia cai trị, Vua Nê-bu-cát-nết-sa dốc toàn lực tấn công và bao vây Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 39:2 - Hai năm rưỡi sau, vào ngày chín tháng tư, năm thứ mười một triều Sê-đê-kia, quân Ba-by-lôn công phá tường thành, và thành thất thủ.
  • Giê-rê-mi 39:3 - Tất cả tướng lãnh Ba-by-lôn đều kéo vào và ngồi tại Cửa Giữa: Nẹt-gan Sa-rết-sê, người Sam-ga, Nê-bô Sa-sê-kim, quan chỉ huy trưởng, Nẹt-gan Sa-rết-sê, quân sư của vua, và các quan lớn khác.
  • Giê-rê-mi 12:10 - Nhiều người chăn đã phá hoại vườn nho Ta, giẫm đạp những cây nho, biến khu vườn đẹp đẽ thành đồng hoang hiu quạnh.
  • 2 Các Vua 25:1 - Ngày mười tháng mười của năm thứ chín đời Sê-đê-kia trị vì, Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đem quân tấn công Giê-ru-sa-lem. Họ đóng quân chung quanh thành và xây đồn lũy để chống phá tường thành.
  • 2 Các Vua 25:2 - Giê-ru-sa-lem bị bao vây cho đến năm mười một đời Vua Sê-đê-kia trị vì.
  • 2 Các Vua 25:3 - Ngày chín tháng tư của năm thứ mười một đời Sê-đê-kia cai trị, nạn đói trong thành ngày càng trầm trọng, thực phẩm không còn.
  • 2 Các Vua 25:4 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
  • 2 Các Vua 24:10 - Khi quân Ba-by-lôn do Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, đích thân chỉ huy kéo đến vây Giê-ru-sa-lem,
  • 2 Các Vua 24:11 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa của Ba-by-lôn đến trước thành, đang khi quân đội của vua đang bao vây nó.
  • 2 Các Vua 24:12 - Vua Giê-hô-gia-kin của Giu-đa cùng với mẹ vua, các cận thần, các tướng lãnh, và các triều thần ra đầu hàng vua Ba-by-lôn. Vua Ba-by-lôn bắt Giê-hô-gia-kin sau khi lên ngôi được tám năm.
  • 2 Các Vua 24:2 - Chúa khiến các nước Canh-đê, A-ram, Mô-áp, và Am-môn đem quân đến tàn phá Giu-đa theo lời Chúa Hằng Hữu đã dùng các tiên tri đầy tớ Ngài phán trước.
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
圣经
资源
计划
奉献