逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Hãy đứng lên, tấn công trong đêm tối, triệt hạ các lâu đài của nó!’”
- 新标点和合本 - 起来吧,我们夜间上去, 毁坏她的宫殿。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “起来吧,我们要在夜间上去, 毁坏它的宫殿。”
- 和合本2010(神版-简体) - “起来吧,我们要在夜间上去, 毁坏它的宫殿。”
- 当代译本 - 起来吧,我们要乘夜攻打她, 毁灭她的宫殿。’”
- 圣经新译本 - 起来!我们趁着夜间上去, 毁坏她的堡垒。”
- 现代标点和合本 - 起来吧,我们夜间上去, 毁坏她的宫殿!”
- 和合本(拼音版) - 起来吧!我们夜间上去, 毁坏她的宫殿。
- New International Version - So arise, let us attack at night and destroy her fortresses!”
- New International Reader's Version - So get up! Let’s attack them at night! Let’s destroy their strongest forts!”
- English Standard Version - Arise, and let us attack by night and destroy her palaces!”
- New Living Translation - ‘Well then, let’s attack at night and destroy her palaces!’”
- Christian Standard Bible - Rise up, let’s attack by night. Let’s destroy her fortresses.”
- New American Standard Bible - Arise, and let’s attack by night And destroy her palaces!’ ”
- New King James Version - Arise, and let us go by night, And let us destroy her palaces.”
- Amplified Bible - Arise, let us [awaken to] attack her at night And destroy her [fortified] palaces!’ ”
- American Standard Version - Arise, and let us go up by night, and let us destroy her palaces.
- King James Version - Arise, and let us go by night, and let us destroy her palaces.
- New English Translation - So come on, let’s go ahead and attack it by night and destroy all its fortified buildings.’
- World English Bible - Arise! Let’s go up by night, and let’s destroy her palaces.”
- 新標點和合本 - 起來吧,我們夜間上去, 毀壞她的宮殿。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「起來吧,我們要在夜間上去, 毀壞它的宮殿。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 「起來吧,我們要在夜間上去, 毀壞它的宮殿。」
- 當代譯本 - 起來吧,我們要乘夜攻打她, 毀滅她的宮殿。』」
- 聖經新譯本 - 起來!我們趁著夜間上去, 毀壞她的堡壘。”
- 呂振中譯本 - 『起來!我們乘夜上去! 毁壞她的宮堡。』
- 現代標點和合本 - 起來吧,我們夜間上去, 毀壞她的宮殿!」
- 文理和合譯本 - 起哉、夤夜而上、毀其宮室、
- 文理委辦譯本 - 既至則曰、當夤夜攻城、毀其殿宇。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 可夜間起、前往攻城、毀其宮殿、
- Nueva Versión Internacional - ¡Vamos, ataquémosla de noche, y destruyamos sus fortalezas!»
- 현대인의 성경 - 일어나라. 밤에 공격하여 그 궁전을 파괴해 버리자.’ ”
- Новый Русский Перевод - Вставайте, выходим ночью! Разрушим ее дворцы!
- Восточный перевод - Вставайте, выступаем ночью! Разрушим её дворцы!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вставайте, выступаем ночью! Разрушим её дворцы!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вставайте, выступаем ночью! Разрушим её дворцы!
- La Bible du Semeur 2015 - Debout, attaquons-la de nuit, détruisons ses palais !
- リビングバイブル - 彼らは言います。 「さあ、夜襲をしかけて、宮殿を壊そう。」
- Nova Versão Internacional - Vamos, ataquemos de noite! Destruamos as suas fortalezas!”
- Hoffnung für alle - ›Dann greifen wir eben bei Nacht an und legen Jerusalems Paläste in Trümmer.‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นจงลุกขึ้น ให้เราโจมตีตอนกลางคืน และทำลายป้อมปราการต่างๆ เสีย!”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลุกขึ้นเถิด เราไปโจมตีตอนกลางคืนกันเถิด ไปพังวังที่เมืองนั้นกันเถิด’”
交叉引用
- A-mốt 3:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Dân Ta không còn biết làm điều phải. Các đền đài của chúng chất đầy của cải mà chúng đã lấy trộm và cướp bóc.”
- A-mốt 3:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Vì thế, quân thù sẽ tràn đến! Nó sẽ bao vây chúng và triệt hạ các đồn lũy. Rồi nó sẽ cướp phá những đền đài của chúng.”
- Ô-sê 8:14 - Ít-ra-ên đã quên Đấng Tạo Hóa mình mà xây cất các đền miếu, và Giu-đa gia tăng các thành kiên cố. Vì thế, Ta sẽ giáng lửa đốt xuống các thành này và sẽ thiêu hủy các thành lũy của chúng.”
- Xa-cha-ri 11:1 - Li-ban ơi, mở rộng cửa cho lửa thiêu sạch vườn bá hương.
- 2 Sử Ký 36:19 - Quân địch phóng lửa Đền Thờ Đức Chúa Trời, phá vỡ các tường lũy Giê-ru-sa-lem, thiêu rụi các cung điện, dinh thự, và phá hủy tất cả vật dụng quý giá.
- Giê-rê-mi 17:27 - Nhưng nếu các ngươi không nghe lời Ta, không giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh, và nếu các ngươi tiếp tục khiêng gánh hàng hóa qua các cổng thành Giê-ru-sa-lem trong ngày Sa-bát, thì Ta sẽ nhóm một ngọn lửa đốt cháy các cổng thành này. Ngọn lửa sẽ đốt luôn các cung điện, lâu đài Giê-ru-sa-lem, không ai dập tắt được.’”
- Thi Thiên 48:3 - Chính Đức Chúa Trời ngự trong các thành lũy, Ngài chính là tường thành kiên cố.
- A-mốt 2:5 - Vì vậy Ta sẽ giáng lửa trên Giu-đa, và các chiến lũy của Giê-ru-sa-lem sẽ bị thiêu hủy.”
- Giê-rê-mi 9:21 - Vì sự chết đã bò qua các cửa sổ của chúng ta và len lỏi vào các lâu đài. Nó giết hại lớp thanh xuân của chúng ta: Không còn trẻ con chơi trên đường phố, và không còn thanh niên tụ tập giữa quảng trường.
- Giê-rê-mi 52:13 - Ông đốt phá Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cung điện, và tất cả nhà cửa tại Giê-ru-sa-lem. Ông phá hủy tất cả dinh thự trong thành.
- Y-sai 32:14 - Các cung điện và thành trì sẽ hoang vu và các thôn làng vốn đông đảo sẽ vắng vẻ. Các bầy lừa rừng sẽ nô đùa và bầy thú sẽ dạo chơi trên những pháo đài và tháp canh trống vắng