Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng, Na-ô-mi nói với hai con dâu: “Các con nên quay về nhà mẹ mình thay vì đi với mẹ. Xin Chúa Hằng Hữu đối xử tốt với hai con như hai con đã hết lòng với chồng và với mẹ.
  • 新标点和合本 - 拿俄米对两个儿妇说:“你们各人回娘家去吧。愿耶和华恩待你们,像你们恩待已死的人与我一样!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拿娥米对两个媳妇说:“你们各自回娘家去吧!愿耶和华恩待你们,像你们待已故的人和我一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 拿娥米对两个媳妇说:“你们各自回娘家去吧!愿耶和华恩待你们,像你们待已故的人和我一样。
  • 当代译本 - 拿俄米对两个儿媳妇说:“你们还是各回娘家去吧!愿耶和华恩待你们,就好像你们恩待死去的丈夫和我一样。
  • 圣经新译本 - 拿俄米对两个媳妇说:“去吧,你们还是各自回娘家吧。愿耶和华恩待你们,像你们善待已死的人和我一样。
  • 中文标准译本 - 娜娥米对她的两个儿媳说:“你们走吧,各自回娘家去吧!愿耶和华以慈爱对待你们,像你们先前对待已故的人和一直对待我那样。
  • 现代标点和合本 - 拿俄米对两个儿妇说:“你们各人回娘家去吧!愿耶和华恩待你们,像你们恩待已死的人与我一样。
  • 和合本(拼音版) - 拿俄米对两个儿妇说:“你们各人回娘家去吧!愿耶和华恩待你们,像你们恩待已死的人与我一样。
  • New International Version - Then Naomi said to her two daughters-in-law, “Go back, each of you, to your mother’s home. May the Lord show you kindness, as you have shown kindness to your dead husbands and to me.
  • New International Reader's Version - Naomi said to her two daughters-in-law, “Both of you go back. Each of you go to your own mother’s home. You were kind to your husbands, who have died. You have also been kind to me. So may the Lord be just as kind to you.
  • English Standard Version - But Naomi said to her two daughters-in-law, “Go, return each of you to her mother’s house. May the Lord deal kindly with you, as you have dealt with the dead and with me.
  • New Living Translation - But on the way, Naomi said to her two daughters-in-law, “Go back to your mothers’ homes. And may the Lord reward you for your kindness to your husbands and to me.
  • The Message - After a short while on the road, Naomi told her two daughters-in-law, “Go back. Go home and live with your mothers. And may God treat you as graciously as you treated your deceased husbands and me. May God give each of you a new home and a new husband!” She kissed them and they cried openly.
  • Christian Standard Bible - Naomi said to them, “Each of you go back to your mother’s home. May the Lord show kindness to you as you have shown to the dead and to me.
  • New American Standard Bible - But Naomi said to her two daughters-in-law, “Go, return each of you to your mother’s house. May the Lord deal kindly with you as you have dealt with the dead and with me.
  • New King James Version - And Naomi said to her two daughters-in-law, “Go, return each to her mother’s house. The Lord deal kindly with you, as you have dealt with the dead and with me.
  • Amplified Bible - But Naomi said to her two daughters-in-law, “Go back, each of you return to your mother’s house. May the Lord show kindness to you as you have shown kindness to the dead and to me.
  • American Standard Version - And Naomi said unto her two daughters-in-law, Go, return each of you to her mother’s house: Jehovah deal kindly with you, as ye have dealt with the dead, and with me.
  • King James Version - And Naomi said unto her two daughters in law, Go, return each to her mother's house: the Lord deal kindly with you, as ye have dealt with the dead, and with me.
  • New English Translation - Naomi said to her two daughters-in-law, “Listen to me! Each of you should return to your mother’s home! May the Lord show you the same kind of devotion that you have shown to your deceased husbands and to me!
  • World English Bible - Naomi said to her two daughters-in-law, “Go, return each of you to her mother’s house. May Yahweh deal kindly with you, as you have dealt with the dead and with me.
  • 新標點和合本 - 拿俄米對兩個兒婦說:「你們各人回娘家去吧。願耶和華恩待你們,像你們恩待已死的人與我一樣!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拿娥米對兩個媳婦說:「你們各自回娘家去吧!願耶和華恩待你們,像你們待已故的人和我一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拿娥米對兩個媳婦說:「你們各自回娘家去吧!願耶和華恩待你們,像你們待已故的人和我一樣。
  • 當代譯本 - 拿俄米對兩個兒媳婦說:「你們還是各回娘家去吧!願耶和華恩待你們,就好像你們恩待死去的丈夫和我一樣。
  • 聖經新譯本 - 拿俄米對兩個媳婦說:“去吧,你們還是各自回娘家吧。願耶和華恩待你們,像你們善待已死的人和我一樣。
  • 呂振中譯本 - 拿俄米 對兩個兒媳婦說:『去吧,你們各回娘家去!願永恆主恩待你們,像你們待已死者和我一樣。
  • 中文標準譯本 - 娜娥米對她的兩個兒媳說:「你們走吧,各自回娘家去吧!願耶和華以慈愛對待你們,像你們先前對待已故的人和一直對待我那樣。
  • 現代標點和合本 - 拿俄米對兩個兒婦說:「你們各人回娘家去吧!願耶和華恩待你們,像你們恩待已死的人與我一樣。
  • 文理和合譯本 - 拿俄米謂二媳曰、各歸母家、願耶和華恩待爾、如爾之待死者及我然、
  • 文理委辦譯本 - 拿阿米告二媳曰、爾待逝者與我甚厚、願耶和華亦厚待爾曹、盍歸母家。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拿俄米 謂兩媳曰、爾曹歸、各返母家、願主施恩於爾曹、以報 以報原文作如 爾曹厚待已逝者與我、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Noemí les dijo a sus dos nueras: —¡Miren, vuelva cada una a la casa de su madre! Que el Señor las trate a ustedes con el mismo amor y lealtad que ustedes han mostrado con los que murieron y conmigo.
  • 현대인의 성경 - 나오미가 두 며느리에게 말하였다. “너희는 모두 친정으로 돌아가거라. 너희는 죽은 너희 남편과 나를 정성껏 섬겼다. 그러므로 여호와께서 너희가 행한 대로 갚아 주시기 원하며
  • Новый Русский Перевод - Ноеминь сказала своим снохам: – Возвратитесь каждая в дом своей матери. Пусть Господь будет милостив к вам, как вы были милостивы к вашим умершим и ко мне.
  • Восточный перевод - Но по пути Наоми сказала своим снохам: – Возвратитесь каждая в дом своей матери. Пусть Вечный будет милостив к вам, как вы были милостивы к вашим умершим мужьям и ко мне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но по пути Наоми сказала своим снохам: – Возвратитесь каждая в дом своей матери. Пусть Вечный будет милостив к вам, как вы были милостивы к вашим умершим мужьям и ко мне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но по пути Наоми сказала своим снохам: – Возвратитесь каждая в дом своей матери. Пусть Вечный будет милостив к вам, как вы были милостивы к вашим умершим мужьям и ко мне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Noémi dit à ses deux belles-filles : Allez et rentrez chacune dans la famille de votre mère  ! Que l’Eternel soit bon pour vous, comme vous l’avez été pour ceux qui sont morts et pour moi-même.
  • リビングバイブル - しかし、帰郷の途についてまもなく、ナオミは考えを変えてルツとオルパに言い聞かせました。「あなたたちは、私について来るより実家へお帰りなさい。息子たちや私によくしてくれてほんとうにありがとう。
  • Nova Versão Internacional - disse-lhes Noemi: “Vão! Retornem para a casa de suas mães! Que o Senhor seja leal com vocês, como vocês foram leais com os falecidos e comigo.
  • Hoffnung für alle - Unterwegs sagte Noomi zu ihnen: »Geht doch wieder zurück in euer Elternhaus, kehrt um! Möge der Herr euch so viel Liebe erweisen, wie ihr sie den Verstorbenen und mir entgegengebracht habt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วนาโอมีกล่าวกับลูกสะใภ้ทั้งสองว่า “ลูกทั้งสองกลับบ้านไปหาแม่ของลูกเถิดนะ ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงสำแดงความเมตตาแก่เจ้าที่ได้จงรักภักดีต่อแม่และสามีผู้ล่วงลับ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาโอมี​พูด​กับ​บุตร​สะใภ้​ทั้ง​สอง​ว่า “ไป​เถิด เจ้า​ทั้ง​สอง​จง​กลับ​ไป​บ้าน​แม่​ของ​เจ้า​เอง ขอ​ให้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มี​เมตตา​ต่อ​เจ้า ดัง​ที่​เจ้า​ได้​กระทำ​ต่อ​ผู้​ที่​ตาย​ไป​แล้ว​และ​ต่อ​ตัว​เรา​ด้วย
交叉引用
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
  • Lu-ca 14:25 - Dân chúng theo Chúa Giê-xu thật đông đảo. Ngài quay lại giảng giải:
  • Lu-ca 14:26 - “Ai theo Ta mà không yêu Ta hơn cha mẹ, vợ con, anh em, chị em, và hơn cả tính mạng mình, thì không thể làm môn đệ Ta.
  • Lu-ca 14:27 - Ai không vác cây thập tự mình theo Ta cũng không thể làm môn đệ Ta.
  • Lu-ca 14:28 - Vậy anh chị em phải suy nghĩ kỹ! Có ai trước khi xây nhà mà không tính toán mọi phí tổn, liệu mình có đủ sức làm cho xong?
  • Lu-ca 14:29 - Nếu không, mới đặt nền đã ngưng vì hết tiền, sẽ bị mọi người chê cười:
  • Lu-ca 14:30 - ‘Người này xây cất nửa chừng đã bỏ cuộc vì không đủ khả năng.’
  • Lu-ca 14:31 - Có vua nào trước khi ra trận mà không bàn tính cẩn thận, với 10.000 quân trong tay, liệu có thể chống lại 20.000 địch quân đang tiến đánh mình không?
  • Lu-ca 14:32 - Nếu không thể, vua phải sai sứ giả cầu hòa khi địch quân còn ở xa.
  • Lu-ca 14:33 - Cũng vậy, nếu anh chị em không bỏ hết mọi điều mình có, anh chị em không thể làm môn đệ Ta.
  • Cô-lô-se 3:24 - Đừng quên Chúa sẽ tưởng thưởng anh chị em phần cơ nghiệp xứng đáng. Vì Chúa Cứu Thế mới thật là Chủ của anh chị em.
  • Ê-phê-sô 6:2 - “Phải hiếu kính cha mẹ,” là điều răn đầu tiên có kèm theo lời hứa:
  • Ê-phê-sô 6:3 - Nếu con cái hiếu kính cha mẹ thì “nhờ đó con mới được phước và sống lâu trên đất.”
  • 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
  • 2 Ti-mô-thê 1:17 - Vừa đến thủ đô La Mã, anh liền vội vã tìm thăm ta.
  • 2 Ti-mô-thê 1:18 - Cầu Chúa ban phước cho anh trong ngày Ngài trở lại! Con cũng biết rõ, trước kia anh đã hết lòng phục vụ ta tại Ê-phê-sô.
  • Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
  • Giô-suê 24:16 - Dân chúng đáp: “Chúng tôi quyết tâm không từ bỏ Chúa Hằng Hữu mà đi thờ các thần khác.
  • Giô-suê 24:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi đã cứu cha ông chúng tôi khỏi xiềng xích nô lệ Ai Cập. Ngài đã làm nhiều phép lạ trước mắt chúng tôi, bảo vệ chúng tôi suốt đường dài, cả những lúc đi xuyên qua đất địch.
  • Giô-suê 24:18 - Và cũng chính Chúa Hằng Hữu đã đuổi người A-mô-rít cùng các dân khác sống trong đất này đi. Chúng tôi cương quyết phụng thờ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là Đức Chúa Trời của chúng tôi.”
  • Giô-suê 24:19 - Nhưng Giô-suê nói: “Anh em không thể phụng sự Chúa Hằng Hữu được vì Ngài là Đức Chúa Trời Chí Thánh. Ngài rất kỵ tà thần, không thứ tha người phản nghịch và tội lỗi.
  • Giô-suê 24:20 - Nên nếu anh em bỏ Chúa Hằng Hữu, đi thờ thần các nước khác, thì thay vì ban phước cho anh em, Chúa sẽ giáng họa, tiêu diệt anh em.”
  • Giô-suê 24:21 - Họ đáp với Giô-suê: “Không đâu, chúng tôi sẽ thờ Chúa Hằng Hữu!”
  • Giô-suê 24:22 - Giô-suê nói: “Lần này chính anh em làm chứng cho mình rằng anh em quyết tâm chọn Chúa Hằng Hữu để phụng thờ.” Toàn dân Ít-ra-ên đồng thanh: “Chúng tôi xin làm chứng.”
  • Giô-suê 24:23 - Giô-suê nói: “Dẹp bỏ các thần khác chung quanh anh em đi. Hãy hướng lòng mình về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.”
  • Giô-suê 24:24 - Họ đáp với Giô-suê: “Chúng tôi xin thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi. Chúng tôi xin vâng lời Ngài.”
  • Giô-suê 24:25 - Vậy, tại Si-chem hôm ấy, Giô-suê kết ước với người Ít-ra-ên và truyền cho họ một luật pháp và điều răn.
  • Giô-suê 24:26 - Giô-suê cũng chép tất cả những điều này vào Sách Luật của Đức Chúa Trời. Xong, ông lấy một tảng đá lớn dựng dưới gốc cây sồi cạnh Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 24:27 - Giô-suê nói: “Hòn đá này sẽ làm chứng cho chúng ta vì nó đã nghe hết mọi lời Chúa Hằng Hữu phán dạy. Vậy nếu anh em từ bỏ Ngài, đá này sẽ làm chứng.”
  • Giô-suê 24:28 - Rồi Giô-suê cho mọi người trở về sản nghiệp.
  • Cô-lô-se 3:18 - Trong gia đình, vợ phải tùng phục chồng theo đúng bổn phận của người tin Chúa.
  • Ê-phê-sô 5:22 - Vợ phải tùng phục chồng như tùng phục Chúa.
  • Ru-tơ 2:20 - Na-ô-mi thốt lên: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ông ấy! Ngài vẫn tiếp tục làm ơn cho người sống và người chết. Ông ấy là họ hàng với chúng ta, một người bà con rất gần.”
  • Ru-tơ 1:5 - Mạc-lôn và Ki-li-ôn cũng chết. Na-ô-mi ở lại không chồng không con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng, Na-ô-mi nói với hai con dâu: “Các con nên quay về nhà mẹ mình thay vì đi với mẹ. Xin Chúa Hằng Hữu đối xử tốt với hai con như hai con đã hết lòng với chồng và với mẹ.
  • 新标点和合本 - 拿俄米对两个儿妇说:“你们各人回娘家去吧。愿耶和华恩待你们,像你们恩待已死的人与我一样!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拿娥米对两个媳妇说:“你们各自回娘家去吧!愿耶和华恩待你们,像你们待已故的人和我一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 拿娥米对两个媳妇说:“你们各自回娘家去吧!愿耶和华恩待你们,像你们待已故的人和我一样。
  • 当代译本 - 拿俄米对两个儿媳妇说:“你们还是各回娘家去吧!愿耶和华恩待你们,就好像你们恩待死去的丈夫和我一样。
  • 圣经新译本 - 拿俄米对两个媳妇说:“去吧,你们还是各自回娘家吧。愿耶和华恩待你们,像你们善待已死的人和我一样。
  • 中文标准译本 - 娜娥米对她的两个儿媳说:“你们走吧,各自回娘家去吧!愿耶和华以慈爱对待你们,像你们先前对待已故的人和一直对待我那样。
  • 现代标点和合本 - 拿俄米对两个儿妇说:“你们各人回娘家去吧!愿耶和华恩待你们,像你们恩待已死的人与我一样。
  • 和合本(拼音版) - 拿俄米对两个儿妇说:“你们各人回娘家去吧!愿耶和华恩待你们,像你们恩待已死的人与我一样。
  • New International Version - Then Naomi said to her two daughters-in-law, “Go back, each of you, to your mother’s home. May the Lord show you kindness, as you have shown kindness to your dead husbands and to me.
  • New International Reader's Version - Naomi said to her two daughters-in-law, “Both of you go back. Each of you go to your own mother’s home. You were kind to your husbands, who have died. You have also been kind to me. So may the Lord be just as kind to you.
  • English Standard Version - But Naomi said to her two daughters-in-law, “Go, return each of you to her mother’s house. May the Lord deal kindly with you, as you have dealt with the dead and with me.
  • New Living Translation - But on the way, Naomi said to her two daughters-in-law, “Go back to your mothers’ homes. And may the Lord reward you for your kindness to your husbands and to me.
  • The Message - After a short while on the road, Naomi told her two daughters-in-law, “Go back. Go home and live with your mothers. And may God treat you as graciously as you treated your deceased husbands and me. May God give each of you a new home and a new husband!” She kissed them and they cried openly.
  • Christian Standard Bible - Naomi said to them, “Each of you go back to your mother’s home. May the Lord show kindness to you as you have shown to the dead and to me.
  • New American Standard Bible - But Naomi said to her two daughters-in-law, “Go, return each of you to your mother’s house. May the Lord deal kindly with you as you have dealt with the dead and with me.
  • New King James Version - And Naomi said to her two daughters-in-law, “Go, return each to her mother’s house. The Lord deal kindly with you, as you have dealt with the dead and with me.
  • Amplified Bible - But Naomi said to her two daughters-in-law, “Go back, each of you return to your mother’s house. May the Lord show kindness to you as you have shown kindness to the dead and to me.
  • American Standard Version - And Naomi said unto her two daughters-in-law, Go, return each of you to her mother’s house: Jehovah deal kindly with you, as ye have dealt with the dead, and with me.
  • King James Version - And Naomi said unto her two daughters in law, Go, return each to her mother's house: the Lord deal kindly with you, as ye have dealt with the dead, and with me.
  • New English Translation - Naomi said to her two daughters-in-law, “Listen to me! Each of you should return to your mother’s home! May the Lord show you the same kind of devotion that you have shown to your deceased husbands and to me!
  • World English Bible - Naomi said to her two daughters-in-law, “Go, return each of you to her mother’s house. May Yahweh deal kindly with you, as you have dealt with the dead and with me.
  • 新標點和合本 - 拿俄米對兩個兒婦說:「你們各人回娘家去吧。願耶和華恩待你們,像你們恩待已死的人與我一樣!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拿娥米對兩個媳婦說:「你們各自回娘家去吧!願耶和華恩待你們,像你們待已故的人和我一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拿娥米對兩個媳婦說:「你們各自回娘家去吧!願耶和華恩待你們,像你們待已故的人和我一樣。
  • 當代譯本 - 拿俄米對兩個兒媳婦說:「你們還是各回娘家去吧!願耶和華恩待你們,就好像你們恩待死去的丈夫和我一樣。
  • 聖經新譯本 - 拿俄米對兩個媳婦說:“去吧,你們還是各自回娘家吧。願耶和華恩待你們,像你們善待已死的人和我一樣。
  • 呂振中譯本 - 拿俄米 對兩個兒媳婦說:『去吧,你們各回娘家去!願永恆主恩待你們,像你們待已死者和我一樣。
  • 中文標準譯本 - 娜娥米對她的兩個兒媳說:「你們走吧,各自回娘家去吧!願耶和華以慈愛對待你們,像你們先前對待已故的人和一直對待我那樣。
  • 現代標點和合本 - 拿俄米對兩個兒婦說:「你們各人回娘家去吧!願耶和華恩待你們,像你們恩待已死的人與我一樣。
  • 文理和合譯本 - 拿俄米謂二媳曰、各歸母家、願耶和華恩待爾、如爾之待死者及我然、
  • 文理委辦譯本 - 拿阿米告二媳曰、爾待逝者與我甚厚、願耶和華亦厚待爾曹、盍歸母家。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拿俄米 謂兩媳曰、爾曹歸、各返母家、願主施恩於爾曹、以報 以報原文作如 爾曹厚待已逝者與我、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Noemí les dijo a sus dos nueras: —¡Miren, vuelva cada una a la casa de su madre! Que el Señor las trate a ustedes con el mismo amor y lealtad que ustedes han mostrado con los que murieron y conmigo.
  • 현대인의 성경 - 나오미가 두 며느리에게 말하였다. “너희는 모두 친정으로 돌아가거라. 너희는 죽은 너희 남편과 나를 정성껏 섬겼다. 그러므로 여호와께서 너희가 행한 대로 갚아 주시기 원하며
  • Новый Русский Перевод - Ноеминь сказала своим снохам: – Возвратитесь каждая в дом своей матери. Пусть Господь будет милостив к вам, как вы были милостивы к вашим умершим и ко мне.
  • Восточный перевод - Но по пути Наоми сказала своим снохам: – Возвратитесь каждая в дом своей матери. Пусть Вечный будет милостив к вам, как вы были милостивы к вашим умершим мужьям и ко мне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но по пути Наоми сказала своим снохам: – Возвратитесь каждая в дом своей матери. Пусть Вечный будет милостив к вам, как вы были милостивы к вашим умершим мужьям и ко мне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но по пути Наоми сказала своим снохам: – Возвратитесь каждая в дом своей матери. Пусть Вечный будет милостив к вам, как вы были милостивы к вашим умершим мужьям и ко мне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Noémi dit à ses deux belles-filles : Allez et rentrez chacune dans la famille de votre mère  ! Que l’Eternel soit bon pour vous, comme vous l’avez été pour ceux qui sont morts et pour moi-même.
  • リビングバイブル - しかし、帰郷の途についてまもなく、ナオミは考えを変えてルツとオルパに言い聞かせました。「あなたたちは、私について来るより実家へお帰りなさい。息子たちや私によくしてくれてほんとうにありがとう。
  • Nova Versão Internacional - disse-lhes Noemi: “Vão! Retornem para a casa de suas mães! Que o Senhor seja leal com vocês, como vocês foram leais com os falecidos e comigo.
  • Hoffnung für alle - Unterwegs sagte Noomi zu ihnen: »Geht doch wieder zurück in euer Elternhaus, kehrt um! Möge der Herr euch so viel Liebe erweisen, wie ihr sie den Verstorbenen und mir entgegengebracht habt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วนาโอมีกล่าวกับลูกสะใภ้ทั้งสองว่า “ลูกทั้งสองกลับบ้านไปหาแม่ของลูกเถิดนะ ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงสำแดงความเมตตาแก่เจ้าที่ได้จงรักภักดีต่อแม่และสามีผู้ล่วงลับ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาโอมี​พูด​กับ​บุตร​สะใภ้​ทั้ง​สอง​ว่า “ไป​เถิด เจ้า​ทั้ง​สอง​จง​กลับ​ไป​บ้าน​แม่​ของ​เจ้า​เอง ขอ​ให้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มี​เมตตา​ต่อ​เจ้า ดัง​ที่​เจ้า​ได้​กระทำ​ต่อ​ผู้​ที่​ตาย​ไป​แล้ว​และ​ต่อ​ตัว​เรา​ด้วย
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
  • Lu-ca 14:25 - Dân chúng theo Chúa Giê-xu thật đông đảo. Ngài quay lại giảng giải:
  • Lu-ca 14:26 - “Ai theo Ta mà không yêu Ta hơn cha mẹ, vợ con, anh em, chị em, và hơn cả tính mạng mình, thì không thể làm môn đệ Ta.
  • Lu-ca 14:27 - Ai không vác cây thập tự mình theo Ta cũng không thể làm môn đệ Ta.
  • Lu-ca 14:28 - Vậy anh chị em phải suy nghĩ kỹ! Có ai trước khi xây nhà mà không tính toán mọi phí tổn, liệu mình có đủ sức làm cho xong?
  • Lu-ca 14:29 - Nếu không, mới đặt nền đã ngưng vì hết tiền, sẽ bị mọi người chê cười:
  • Lu-ca 14:30 - ‘Người này xây cất nửa chừng đã bỏ cuộc vì không đủ khả năng.’
  • Lu-ca 14:31 - Có vua nào trước khi ra trận mà không bàn tính cẩn thận, với 10.000 quân trong tay, liệu có thể chống lại 20.000 địch quân đang tiến đánh mình không?
  • Lu-ca 14:32 - Nếu không thể, vua phải sai sứ giả cầu hòa khi địch quân còn ở xa.
  • Lu-ca 14:33 - Cũng vậy, nếu anh chị em không bỏ hết mọi điều mình có, anh chị em không thể làm môn đệ Ta.
  • Cô-lô-se 3:24 - Đừng quên Chúa sẽ tưởng thưởng anh chị em phần cơ nghiệp xứng đáng. Vì Chúa Cứu Thế mới thật là Chủ của anh chị em.
  • Ê-phê-sô 6:2 - “Phải hiếu kính cha mẹ,” là điều răn đầu tiên có kèm theo lời hứa:
  • Ê-phê-sô 6:3 - Nếu con cái hiếu kính cha mẹ thì “nhờ đó con mới được phước và sống lâu trên đất.”
  • 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
  • 2 Ti-mô-thê 1:17 - Vừa đến thủ đô La Mã, anh liền vội vã tìm thăm ta.
  • 2 Ti-mô-thê 1:18 - Cầu Chúa ban phước cho anh trong ngày Ngài trở lại! Con cũng biết rõ, trước kia anh đã hết lòng phục vụ ta tại Ê-phê-sô.
  • Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
  • Giô-suê 24:16 - Dân chúng đáp: “Chúng tôi quyết tâm không từ bỏ Chúa Hằng Hữu mà đi thờ các thần khác.
  • Giô-suê 24:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi đã cứu cha ông chúng tôi khỏi xiềng xích nô lệ Ai Cập. Ngài đã làm nhiều phép lạ trước mắt chúng tôi, bảo vệ chúng tôi suốt đường dài, cả những lúc đi xuyên qua đất địch.
  • Giô-suê 24:18 - Và cũng chính Chúa Hằng Hữu đã đuổi người A-mô-rít cùng các dân khác sống trong đất này đi. Chúng tôi cương quyết phụng thờ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là Đức Chúa Trời của chúng tôi.”
  • Giô-suê 24:19 - Nhưng Giô-suê nói: “Anh em không thể phụng sự Chúa Hằng Hữu được vì Ngài là Đức Chúa Trời Chí Thánh. Ngài rất kỵ tà thần, không thứ tha người phản nghịch và tội lỗi.
  • Giô-suê 24:20 - Nên nếu anh em bỏ Chúa Hằng Hữu, đi thờ thần các nước khác, thì thay vì ban phước cho anh em, Chúa sẽ giáng họa, tiêu diệt anh em.”
  • Giô-suê 24:21 - Họ đáp với Giô-suê: “Không đâu, chúng tôi sẽ thờ Chúa Hằng Hữu!”
  • Giô-suê 24:22 - Giô-suê nói: “Lần này chính anh em làm chứng cho mình rằng anh em quyết tâm chọn Chúa Hằng Hữu để phụng thờ.” Toàn dân Ít-ra-ên đồng thanh: “Chúng tôi xin làm chứng.”
  • Giô-suê 24:23 - Giô-suê nói: “Dẹp bỏ các thần khác chung quanh anh em đi. Hãy hướng lòng mình về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.”
  • Giô-suê 24:24 - Họ đáp với Giô-suê: “Chúng tôi xin thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi. Chúng tôi xin vâng lời Ngài.”
  • Giô-suê 24:25 - Vậy, tại Si-chem hôm ấy, Giô-suê kết ước với người Ít-ra-ên và truyền cho họ một luật pháp và điều răn.
  • Giô-suê 24:26 - Giô-suê cũng chép tất cả những điều này vào Sách Luật của Đức Chúa Trời. Xong, ông lấy một tảng đá lớn dựng dưới gốc cây sồi cạnh Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 24:27 - Giô-suê nói: “Hòn đá này sẽ làm chứng cho chúng ta vì nó đã nghe hết mọi lời Chúa Hằng Hữu phán dạy. Vậy nếu anh em từ bỏ Ngài, đá này sẽ làm chứng.”
  • Giô-suê 24:28 - Rồi Giô-suê cho mọi người trở về sản nghiệp.
  • Cô-lô-se 3:18 - Trong gia đình, vợ phải tùng phục chồng theo đúng bổn phận của người tin Chúa.
  • Ê-phê-sô 5:22 - Vợ phải tùng phục chồng như tùng phục Chúa.
  • Ru-tơ 2:20 - Na-ô-mi thốt lên: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ông ấy! Ngài vẫn tiếp tục làm ơn cho người sống và người chết. Ông ấy là họ hàng với chúng ta, một người bà con rất gần.”
  • Ru-tơ 1:5 - Mạc-lôn và Ki-li-ôn cũng chết. Na-ô-mi ở lại không chồng không con.
圣经
资源
计划
奉献