Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Na-ô-mi nghe tin Chúa Hằng Hữu ban phước cho dân Ngài tại Giu-đa và cho họ sống no đủ. Vậy Na-ô-mi cùng hai dâu chuẩn bị rời Mô-áp trở về quê hương của bà.
  • 新标点和合本 - 她就与两个儿妇起身,要从摩押地归回;因为她在摩押地听见耶和华眷顾自己的百姓,赐粮食与他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拿娥米与两个媳妇起身,要从摩押地回去,因为她在摩押地听见耶和华眷顾自己的百姓,赐粮食给他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 拿娥米与两个媳妇起身,要从摩押地回去,因为她在摩押地听见耶和华眷顾自己的百姓,赐粮食给他们。
  • 当代译本 - 后来,拿俄米在摩押听说耶和华眷顾祂的子民,使他们五谷丰登,就带着两个儿媳妇准备回故乡。
  • 圣经新译本 - 拿俄米还在摩押地的时候,因为听说耶和华眷顾他的子民,赐粮食给他们,就带着两个媳妇动身从摩押地回来。
  • 中文标准译本 - 她和她的儿媳们起身,从摩押地回去;因为她在摩押地听说了耶和华眷顾自己的子民,赐粮食给他们。
  • 现代标点和合本 - 她就与两个儿妇起身,要从摩押地归回,因为她在摩押地听见耶和华眷顾自己的百姓,赐粮食于他们。
  • 和合本(拼音版) - 她就与两个儿妇起身要从摩押地归回,因为她在摩押地听见耶和华眷顾自己的百姓,赐粮食与他们。
  • New International Version - When Naomi heard in Moab that the Lord had come to the aid of his people by providing food for them, she and her daughters-in-law prepared to return home from there.
  • New International Reader's Version - While Naomi was in Moab, she heard that the Lord had helped his people. He had begun to provide food for them again. So Naomi and her two daughters-in-law prepared to go from Moab back to her home.
  • English Standard Version - Then she arose with her daughters-in-law to return from the country of Moab, for she had heard in the fields of Moab that the Lord had visited his people and given them food.
  • New Living Translation - Then Naomi heard in Moab that the Lord had blessed his people in Judah by giving them good crops again. So Naomi and her daughters-in-law got ready to leave Moab to return to her homeland.
  • The Message - One day she got herself together, she and her two daughters-in-law, to leave the country of Moab and set out for home; she had heard that God had been pleased to visit his people and give them food. And so she started out from the place she had been living, she and her two daughters-in-law with her, on the road back to the land of Judah.
  • Christian Standard Bible - She and her daughters-in-law set out to return from the territory of Moab, because she had heard in Moab that the Lord had paid attention to his people’s need by providing them food.
  • New American Standard Bible - Then she arose with her daughters-in-law to return from the land of Moab, because she had heard in the land of Moab that the Lord had visited His people by giving them food.
  • New King James Version - Then she arose with her daughters-in-law that she might return from the country of Moab, for she had heard in the country of Moab that the Lord had visited His people by giving them bread.
  • Amplified Bible - Then she set out with her daughters-in-law to return from the country of Moab, for she had heard in Moab how the Lord had taken care of His people [of Judah] in giving them food.
  • American Standard Version - Then she arose with her daughters-in-law, that she might return from the country of Moab: for she had heard in the country of Moab how that Jehovah had visited his people in giving them bread.
  • King James Version - Then she arose with her daughters in law, that she might return from the country of Moab: for she had heard in the country of Moab how that the Lord had visited his people in giving them bread.
  • New English Translation - So she decided to return home from the region of Moab, accompanied by her daughters-in-law, because while she was living in Moab she had heard that the Lord had shown concern for his people, reversing the famine by providing abundant crops.
  • World English Bible - Then she arose with her daughters-in-law, that she might return from the country of Moab; for she had heard in the country of Moab how Yahweh had visited his people in giving them bread.
  • 新標點和合本 - 她就與兩個兒婦起身,要從摩押地歸回;因為她在摩押地聽見耶和華眷顧自己的百姓,賜糧食與他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拿娥米與兩個媳婦起身,要從摩押地回去,因為她在摩押地聽見耶和華眷顧自己的百姓,賜糧食給他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拿娥米與兩個媳婦起身,要從摩押地回去,因為她在摩押地聽見耶和華眷顧自己的百姓,賜糧食給他們。
  • 當代譯本 - 後來,拿俄米在摩押聽說耶和華眷顧祂的子民,使他們五穀豐登,就帶著兩個兒媳婦準備回故鄉。
  • 聖經新譯本 - 拿俄米還在摩押地的時候,因為聽說耶和華眷顧他的子民,賜糧食給他們,就帶著兩個媳婦動身從摩押地回來。
  • 呂振中譯本 - 她就和那兩個兒媳婦起身,要從 摩押 鄉間回來,因為她在 摩押 鄉間聽說永恆主怎樣眷顧了他的人民,賜糧食給他們。
  • 中文標準譯本 - 她和她的兒媳們起身,從摩押地回去;因為她在摩押地聽說了耶和華眷顧自己的子民,賜糧食給他們。
  • 現代標點和合本 - 她就與兩個兒婦起身,要從摩押地歸回,因為她在摩押地聽見耶和華眷顧自己的百姓,賜糧食於他們。
  • 文理和合譯本 - 在摩押地、聞耶和華垂顧其民、賜之以糧、則起、攜其二媳、欲自摩押地歸、
  • 文理委辦譯本 - 在摩押聞耶和華垂顧其民、賜之以糧、則攜二媳、欲自摩押歸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拿俄米 在 摩押 地、聞主眷顧其民、賜之以糧、遂與兩媳起、欲自 摩押 地歸、
  • Nueva Versión Internacional - Noemí decidió regresar de la tierra de Moab con sus dos nueras, porque allí se enteró de que el Señor había acudido en ayuda de su pueblo al proveerle de alimento.
  • 현대인의 성경 - 그로부터 얼마 후에 나오미는 여호와께서 자기 백성을 축복하여 그 땅에 풍년이 들게 하셨다는 소식을 듣고 두 며느리와 함께 모압 땅을 떠나기로 작정하였다.
  • Новый Русский Перевод - Услышав в Моаве, что Господь пришел на помощь Своему народу, дав им пищу, Ноеминь со своими снохами приготовилась вернуться домой.
  • Восточный перевод - Услышав в Моаве, что Вечный пришёл на помощь Своему народу и дал им богатый урожай, Наоми со своими снохами собралась вернуться домой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышав в Моаве, что Вечный пришёл на помощь Своему народу и дал им богатый урожай, Наоми со своими снохами собралась вернуться домой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышав в Моаве, что Вечный пришёл на помощь Своему народу и дал им богатый урожай, Наоми со своими снохами собралась вернуться домой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’elle apprit que l’Eternel était intervenu en faveur de son peuple et qu’il lui avait donné de quoi se nourrir, Noémi se mit en route avec ses deux belles-filles pour rentrer du pays de Moab.
  • リビングバイブル - そこで、ナオミは二人の嫁を連れてイスラエルに帰ろうと決心しました。それは、故郷のユダは主の恵みによって、ききんが去ったと伝え聞いたからでした。
  • Nova Versão Internacional - Quando Noemi soube em Moabe que o Senhor viera em auxílio do seu povo, dando-lhe alimento, decidiu voltar com suas duas noras para a sua terra.
  • Hoffnung für alle - Bald darauf erfuhr sie, dass der Herr sich über sein Volk erbarmt und ihm wieder eine gute Ernte geschenkt hatte. Sofort brach sie auf, um in ihre Heimat Juda zurückzukehren. Ihre Schwiegertöchter begleiteten sie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่ออยู่ในโมอับ นางได้ข่าวว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเสด็จมาช่วยเหล่าประชากรของพระองค์โดยประทานอาหารแก่พวกเขา นาโอมีกับลูกสะใภ้ทั้งสองก็เตรียมตัวเดินทางจากโมอับกลับบ้าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​นาง​กับ​บุตร​สะใภ้​ก็​พร้อม​ที่​จะ​ไป​จาก​ชนบท​ของ​โมอับ เพราะ​ขณะ​ที่​อยู่​ใน​โมอับ​นาง​ได้​ข่าว​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​มา​ช่วย​เหลือ​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​และ​ให้​พวก​เขา​มี​อาหาร​รับประทาน
交叉引用
  • Châm Ngôn 30:8 - Giúp con khỏi dối trá, giả hình. Đừng để con nghèo khổ, cũng đừng cho con giàu có. Xin cho con lương thực vừa đủ cần dùng.
  • Sáng Thế Ký 28:20 - Gia-cốp khấn nguyện: “Nếu Đức Chúa Trời ở với con, gìn giữ con trên đường con đang đi, cho con đủ ăn đủ mặc,
  • Y-sai 55:10 - Như mưa và tuyết rơi từ trời xuống, và ở lại trên đất để đượm nhuần đất đai, giúp thóc lúa lớn lên, cung cấp hạt giống cho người gieo và bánh cho người đói,
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Sáng Thế Ký 21:1 - Chúa Hằng Hữu thăm viếng Sa-ra như lời Ngài đã hứa.
  • Sáng Thế Ký 50:25 - Giô-sép bảo các anh thề: “Khi Đức Chúa Trời cứu giúp các anh, xin hãy dời hài cốt tôi khỏi Ai Cập.”
  • Sáng Thế Ký 48:15 - Ông chúc phước lành cho Giô-sép: “Cầu xin Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham và Y-sác, mà tổ phụ con đã tôn thờ, là Đức Chúa Trời đã chăn dắt con từ khi ra đời cho đến nay,
  • 1 Ti-mô-thê 6:8 - nên đủ ăn đủ mặc là thỏa lòng rồi.
  • 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
  • 1 Sa-mu-ên 2:21 - Chúa Hằng Hữu cho An-ne sinh thêm được ba trai và hai gái nữa. Còn Sa-mu-ên lớn khôn trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 104:14 - Chúa khiến cỏ mọc lên nuôi gia súc, tạo nên các loại rau đậu cho loài người. Chúa bảo lòng đất sản sinh thực phẩm—
  • Thi Thiên 104:15 - ban rượu làm phấn chấn tâm hồn, dầu ô-liu làm mặt mày rạng rỡ và bánh làm cho con người mạnh mẽ.
  • Giê-rê-mi 29:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ ở tại Ba-by-lôn trong bảy mươi năm. Nhưng rồi Ta sẽ đến và thực hiện mọi điều Ta đã hứa, và Ta sẽ đem các con trở về quê hương.
  • Thi Thiên 145:15 - Mắt muôn loài trông mong Chúa; Chúa ban lương thực đúng kỳ.
  • Thi Thiên 111:5 - Chúa nuôi dưỡng những người tin kính; và nhớ giao ước Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 146:7 - Chúa minh oan người bị áp bức, Ngài ban lương thực cho người đói khổ. Chúa Hằng Hữu giải thoát người bị giam cầm.
  • Thi Thiên 147:14 - Chúa ban thanh bình nơi biên cương và cho đầy dẫy lúa mì thượng hạng.
  • Sô-phô-ni 2:7 - Miền duyên hải ấy dành cho dân còn lại của đại tộc Giu-đa, họ sẽ chăn nuôi gia súc tại đó. Họ sẽ nằm ngủ ban đêm trong các ngôi nhà ở Ách-ca-lôn. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, sẽ thăm viếng họ và đem dân lưu đày về nước.
  • Ma-thi-ơ 6:11 - Xin cho chúng con đủ ăn hằng ngày,
  • Xuất Ai Cập 16:4 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Ta sẽ làm bánh rơi xuống từ trời như mưa. Ngày ngày, mỗi người sẽ đi ra nhặt bánh; nhưng chỉ nhặt đủ ăn trong ngày. Ta muốn thử xem họ có vâng lời Ta không.
  • Xuất Ai Cập 16:5 - Ngày thứ sáu họ phải nhặt gấp đôi số bánh hằng ngày.”
  • Xuất Ai Cập 16:6 - Vậy, Môi-se và A-rôn nói với đoàn người Ít-ra-ên: “Chiều hôm nay, mọi người sẽ nhận biết chính Chúa Hằng Hữu đã dẫn anh chị em ra khỏi Ai Cập;
  • Xuất Ai Cập 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con cũng mời các bô lão Ít-ra-ên họp lại và nói với họ: Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp đã hiện ra với tôi, sai tôi nói với các ông rằng: ‘Ta đã quan tâm đến các con, và thấy rõ những điều người Ai Cập đối xử với các con.
  • Lu-ca 1:68 - “Tôn ngợi Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì Ngài đã thăm viếng và cứu chuộc dân Ngài.
  • Xuất Ai Cập 4:31 - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.
  • Thi Thiên 132:15 - Ta cho Si-ôn dồi dào thực phẩm; Ta sẽ cho người nghèo ăn bánh no nê.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Na-ô-mi nghe tin Chúa Hằng Hữu ban phước cho dân Ngài tại Giu-đa và cho họ sống no đủ. Vậy Na-ô-mi cùng hai dâu chuẩn bị rời Mô-áp trở về quê hương của bà.
  • 新标点和合本 - 她就与两个儿妇起身,要从摩押地归回;因为她在摩押地听见耶和华眷顾自己的百姓,赐粮食与他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拿娥米与两个媳妇起身,要从摩押地回去,因为她在摩押地听见耶和华眷顾自己的百姓,赐粮食给他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 拿娥米与两个媳妇起身,要从摩押地回去,因为她在摩押地听见耶和华眷顾自己的百姓,赐粮食给他们。
  • 当代译本 - 后来,拿俄米在摩押听说耶和华眷顾祂的子民,使他们五谷丰登,就带着两个儿媳妇准备回故乡。
  • 圣经新译本 - 拿俄米还在摩押地的时候,因为听说耶和华眷顾他的子民,赐粮食给他们,就带着两个媳妇动身从摩押地回来。
  • 中文标准译本 - 她和她的儿媳们起身,从摩押地回去;因为她在摩押地听说了耶和华眷顾自己的子民,赐粮食给他们。
  • 现代标点和合本 - 她就与两个儿妇起身,要从摩押地归回,因为她在摩押地听见耶和华眷顾自己的百姓,赐粮食于他们。
  • 和合本(拼音版) - 她就与两个儿妇起身要从摩押地归回,因为她在摩押地听见耶和华眷顾自己的百姓,赐粮食与他们。
  • New International Version - When Naomi heard in Moab that the Lord had come to the aid of his people by providing food for them, she and her daughters-in-law prepared to return home from there.
  • New International Reader's Version - While Naomi was in Moab, she heard that the Lord had helped his people. He had begun to provide food for them again. So Naomi and her two daughters-in-law prepared to go from Moab back to her home.
  • English Standard Version - Then she arose with her daughters-in-law to return from the country of Moab, for she had heard in the fields of Moab that the Lord had visited his people and given them food.
  • New Living Translation - Then Naomi heard in Moab that the Lord had blessed his people in Judah by giving them good crops again. So Naomi and her daughters-in-law got ready to leave Moab to return to her homeland.
  • The Message - One day she got herself together, she and her two daughters-in-law, to leave the country of Moab and set out for home; she had heard that God had been pleased to visit his people and give them food. And so she started out from the place she had been living, she and her two daughters-in-law with her, on the road back to the land of Judah.
  • Christian Standard Bible - She and her daughters-in-law set out to return from the territory of Moab, because she had heard in Moab that the Lord had paid attention to his people’s need by providing them food.
  • New American Standard Bible - Then she arose with her daughters-in-law to return from the land of Moab, because she had heard in the land of Moab that the Lord had visited His people by giving them food.
  • New King James Version - Then she arose with her daughters-in-law that she might return from the country of Moab, for she had heard in the country of Moab that the Lord had visited His people by giving them bread.
  • Amplified Bible - Then she set out with her daughters-in-law to return from the country of Moab, for she had heard in Moab how the Lord had taken care of His people [of Judah] in giving them food.
  • American Standard Version - Then she arose with her daughters-in-law, that she might return from the country of Moab: for she had heard in the country of Moab how that Jehovah had visited his people in giving them bread.
  • King James Version - Then she arose with her daughters in law, that she might return from the country of Moab: for she had heard in the country of Moab how that the Lord had visited his people in giving them bread.
  • New English Translation - So she decided to return home from the region of Moab, accompanied by her daughters-in-law, because while she was living in Moab she had heard that the Lord had shown concern for his people, reversing the famine by providing abundant crops.
  • World English Bible - Then she arose with her daughters-in-law, that she might return from the country of Moab; for she had heard in the country of Moab how Yahweh had visited his people in giving them bread.
  • 新標點和合本 - 她就與兩個兒婦起身,要從摩押地歸回;因為她在摩押地聽見耶和華眷顧自己的百姓,賜糧食與他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拿娥米與兩個媳婦起身,要從摩押地回去,因為她在摩押地聽見耶和華眷顧自己的百姓,賜糧食給他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拿娥米與兩個媳婦起身,要從摩押地回去,因為她在摩押地聽見耶和華眷顧自己的百姓,賜糧食給他們。
  • 當代譯本 - 後來,拿俄米在摩押聽說耶和華眷顧祂的子民,使他們五穀豐登,就帶著兩個兒媳婦準備回故鄉。
  • 聖經新譯本 - 拿俄米還在摩押地的時候,因為聽說耶和華眷顧他的子民,賜糧食給他們,就帶著兩個媳婦動身從摩押地回來。
  • 呂振中譯本 - 她就和那兩個兒媳婦起身,要從 摩押 鄉間回來,因為她在 摩押 鄉間聽說永恆主怎樣眷顧了他的人民,賜糧食給他們。
  • 中文標準譯本 - 她和她的兒媳們起身,從摩押地回去;因為她在摩押地聽說了耶和華眷顧自己的子民,賜糧食給他們。
  • 現代標點和合本 - 她就與兩個兒婦起身,要從摩押地歸回,因為她在摩押地聽見耶和華眷顧自己的百姓,賜糧食於他們。
  • 文理和合譯本 - 在摩押地、聞耶和華垂顧其民、賜之以糧、則起、攜其二媳、欲自摩押地歸、
  • 文理委辦譯本 - 在摩押聞耶和華垂顧其民、賜之以糧、則攜二媳、欲自摩押歸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拿俄米 在 摩押 地、聞主眷顧其民、賜之以糧、遂與兩媳起、欲自 摩押 地歸、
  • Nueva Versión Internacional - Noemí decidió regresar de la tierra de Moab con sus dos nueras, porque allí se enteró de que el Señor había acudido en ayuda de su pueblo al proveerle de alimento.
  • 현대인의 성경 - 그로부터 얼마 후에 나오미는 여호와께서 자기 백성을 축복하여 그 땅에 풍년이 들게 하셨다는 소식을 듣고 두 며느리와 함께 모압 땅을 떠나기로 작정하였다.
  • Новый Русский Перевод - Услышав в Моаве, что Господь пришел на помощь Своему народу, дав им пищу, Ноеминь со своими снохами приготовилась вернуться домой.
  • Восточный перевод - Услышав в Моаве, что Вечный пришёл на помощь Своему народу и дал им богатый урожай, Наоми со своими снохами собралась вернуться домой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышав в Моаве, что Вечный пришёл на помощь Своему народу и дал им богатый урожай, Наоми со своими снохами собралась вернуться домой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышав в Моаве, что Вечный пришёл на помощь Своему народу и дал им богатый урожай, Наоми со своими снохами собралась вернуться домой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’elle apprit que l’Eternel était intervenu en faveur de son peuple et qu’il lui avait donné de quoi se nourrir, Noémi se mit en route avec ses deux belles-filles pour rentrer du pays de Moab.
  • リビングバイブル - そこで、ナオミは二人の嫁を連れてイスラエルに帰ろうと決心しました。それは、故郷のユダは主の恵みによって、ききんが去ったと伝え聞いたからでした。
  • Nova Versão Internacional - Quando Noemi soube em Moabe que o Senhor viera em auxílio do seu povo, dando-lhe alimento, decidiu voltar com suas duas noras para a sua terra.
  • Hoffnung für alle - Bald darauf erfuhr sie, dass der Herr sich über sein Volk erbarmt und ihm wieder eine gute Ernte geschenkt hatte. Sofort brach sie auf, um in ihre Heimat Juda zurückzukehren. Ihre Schwiegertöchter begleiteten sie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่ออยู่ในโมอับ นางได้ข่าวว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเสด็จมาช่วยเหล่าประชากรของพระองค์โดยประทานอาหารแก่พวกเขา นาโอมีกับลูกสะใภ้ทั้งสองก็เตรียมตัวเดินทางจากโมอับกลับบ้าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​นาง​กับ​บุตร​สะใภ้​ก็​พร้อม​ที่​จะ​ไป​จาก​ชนบท​ของ​โมอับ เพราะ​ขณะ​ที่​อยู่​ใน​โมอับ​นาง​ได้​ข่าว​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​มา​ช่วย​เหลือ​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​และ​ให้​พวก​เขา​มี​อาหาร​รับประทาน
  • Châm Ngôn 30:8 - Giúp con khỏi dối trá, giả hình. Đừng để con nghèo khổ, cũng đừng cho con giàu có. Xin cho con lương thực vừa đủ cần dùng.
  • Sáng Thế Ký 28:20 - Gia-cốp khấn nguyện: “Nếu Đức Chúa Trời ở với con, gìn giữ con trên đường con đang đi, cho con đủ ăn đủ mặc,
  • Y-sai 55:10 - Như mưa và tuyết rơi từ trời xuống, và ở lại trên đất để đượm nhuần đất đai, giúp thóc lúa lớn lên, cung cấp hạt giống cho người gieo và bánh cho người đói,
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Sáng Thế Ký 21:1 - Chúa Hằng Hữu thăm viếng Sa-ra như lời Ngài đã hứa.
  • Sáng Thế Ký 50:25 - Giô-sép bảo các anh thề: “Khi Đức Chúa Trời cứu giúp các anh, xin hãy dời hài cốt tôi khỏi Ai Cập.”
  • Sáng Thế Ký 48:15 - Ông chúc phước lành cho Giô-sép: “Cầu xin Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham và Y-sác, mà tổ phụ con đã tôn thờ, là Đức Chúa Trời đã chăn dắt con từ khi ra đời cho đến nay,
  • 1 Ti-mô-thê 6:8 - nên đủ ăn đủ mặc là thỏa lòng rồi.
  • 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
  • 1 Sa-mu-ên 2:21 - Chúa Hằng Hữu cho An-ne sinh thêm được ba trai và hai gái nữa. Còn Sa-mu-ên lớn khôn trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 104:14 - Chúa khiến cỏ mọc lên nuôi gia súc, tạo nên các loại rau đậu cho loài người. Chúa bảo lòng đất sản sinh thực phẩm—
  • Thi Thiên 104:15 - ban rượu làm phấn chấn tâm hồn, dầu ô-liu làm mặt mày rạng rỡ và bánh làm cho con người mạnh mẽ.
  • Giê-rê-mi 29:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ ở tại Ba-by-lôn trong bảy mươi năm. Nhưng rồi Ta sẽ đến và thực hiện mọi điều Ta đã hứa, và Ta sẽ đem các con trở về quê hương.
  • Thi Thiên 145:15 - Mắt muôn loài trông mong Chúa; Chúa ban lương thực đúng kỳ.
  • Thi Thiên 111:5 - Chúa nuôi dưỡng những người tin kính; và nhớ giao ước Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 146:7 - Chúa minh oan người bị áp bức, Ngài ban lương thực cho người đói khổ. Chúa Hằng Hữu giải thoát người bị giam cầm.
  • Thi Thiên 147:14 - Chúa ban thanh bình nơi biên cương và cho đầy dẫy lúa mì thượng hạng.
  • Sô-phô-ni 2:7 - Miền duyên hải ấy dành cho dân còn lại của đại tộc Giu-đa, họ sẽ chăn nuôi gia súc tại đó. Họ sẽ nằm ngủ ban đêm trong các ngôi nhà ở Ách-ca-lôn. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, sẽ thăm viếng họ và đem dân lưu đày về nước.
  • Ma-thi-ơ 6:11 - Xin cho chúng con đủ ăn hằng ngày,
  • Xuất Ai Cập 16:4 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Ta sẽ làm bánh rơi xuống từ trời như mưa. Ngày ngày, mỗi người sẽ đi ra nhặt bánh; nhưng chỉ nhặt đủ ăn trong ngày. Ta muốn thử xem họ có vâng lời Ta không.
  • Xuất Ai Cập 16:5 - Ngày thứ sáu họ phải nhặt gấp đôi số bánh hằng ngày.”
  • Xuất Ai Cập 16:6 - Vậy, Môi-se và A-rôn nói với đoàn người Ít-ra-ên: “Chiều hôm nay, mọi người sẽ nhận biết chính Chúa Hằng Hữu đã dẫn anh chị em ra khỏi Ai Cập;
  • Xuất Ai Cập 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con cũng mời các bô lão Ít-ra-ên họp lại và nói với họ: Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp đã hiện ra với tôi, sai tôi nói với các ông rằng: ‘Ta đã quan tâm đến các con, và thấy rõ những điều người Ai Cập đối xử với các con.
  • Lu-ca 1:68 - “Tôn ngợi Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì Ngài đã thăm viếng và cứu chuộc dân Ngài.
  • Xuất Ai Cập 4:31 - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.
  • Thi Thiên 132:15 - Ta cho Si-ôn dồi dào thực phẩm; Ta sẽ cho người nghèo ăn bánh no nê.
圣经
资源
计划
奉献