Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ khóc lớn lên một lần nữa, rồi Ọt-ba hôn bà từ biệt. Còn Ru-tơ nhất định ở lại với Na-ô-mi.
  • 新标点和合本 - 两个儿妇又放声而哭,俄珥巴与婆婆亲嘴而别,只是路得舍不得拿俄米。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 两个媳妇又放声大哭,俄珥巴与婆婆吻别,但是路得却紧跟着拿娥米。
  • 和合本2010(神版-简体) - 两个媳妇又放声大哭,俄珥巴与婆婆吻别,但是路得却紧跟着拿娥米。
  • 当代译本 - 她们又放声大哭,俄珥巴就亲吻婆婆,向她道别,但路得却依依不舍,不肯离去。
  • 圣经新译本 - 她们又放声大哭。俄耳巴就和婆婆吻别,路得却舍不得离开拿俄米。
  • 中文标准译本 - 她们又放声大哭;娥珥巴吻别了她的婆婆,但路得却紧跟着娜娥米。
  • 现代标点和合本 - 两个儿妇又放声而哭,俄珥巴与婆婆亲嘴而别,只是路得舍不得拿俄米。
  • 和合本(拼音版) - 两个儿妇又放声而哭,俄珥巴与婆婆亲嘴而别,只是路得舍不得拿俄米。
  • New International Version - At this they wept aloud again. Then Orpah kissed her mother-in-law goodbye, but Ruth clung to her.
  • New International Reader's Version - When they heard that, they broke down and wept again. Then Orpah kissed her mother-in-law goodbye. But Ruth held on to her.
  • English Standard Version - Then they lifted up their voices and wept again. And Orpah kissed her mother-in-law, but Ruth clung to her.
  • New Living Translation - And again they wept together, and Orpah kissed her mother-in-law good-bye. But Ruth clung tightly to Naomi.
  • The Message - Again they cried openly. Orpah kissed her mother-in-law good-bye; but Ruth embraced her and held on.
  • Christian Standard Bible - Again they wept loudly, and Orpah kissed her mother-in-law, but Ruth clung to her.
  • New American Standard Bible - And they raised their voices and wept again; and Orpah kissed her mother-in-law, but Ruth clung to her.
  • New King James Version - Then they lifted up their voices and wept again; and Orpah kissed her mother-in-law, but Ruth clung to her.
  • Amplified Bible - Then they wept aloud again; and Orpah kissed her mother-in-law [goodbye], but Ruth clung to her.
  • American Standard Version - And they lifted up their voice, and wept again: and Orpah kissed her mother-in-law, but Ruth clave unto her.
  • King James Version - And they lifted up their voice, and wept again: and Orpah kissed her mother in law; but Ruth clave unto her.
  • New English Translation - Again they wept loudly. Then Orpah kissed her mother-in-law goodbye, but Ruth clung tightly to her.
  • World English Bible - They lifted up their voices and wept again; then Orpah kissed her mother-in-law, but Ruth stayed with her.
  • 新標點和合本 - 兩個兒婦又放聲而哭,俄珥巴與婆婆親嘴而別,只是路得捨不得拿俄米。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 兩個媳婦又放聲大哭,俄珥巴與婆婆吻別,但是路得卻緊跟着拿娥米。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 兩個媳婦又放聲大哭,俄珥巴與婆婆吻別,但是路得卻緊跟着拿娥米。
  • 當代譯本 - 她們又放聲大哭,俄珥巴就親吻婆婆,向她道別,但路得卻依依不捨,不肯離去。
  • 聖經新譯本 - 她們又放聲大哭。俄耳巴就和婆婆吻別,路得卻捨不得離開拿俄米。
  • 呂振中譯本 - 兩個兒媳婦又放聲而哭; 俄珥巴 和婆婆親嘴 而別 , 路得 卻緊跟着婆婆。
  • 中文標準譯本 - 她們又放聲大哭;娥珥巴吻別了她的婆婆,但路得卻緊跟著娜娥米。
  • 現代標點和合本 - 兩個兒婦又放聲而哭,俄珥巴與婆婆親嘴而別,只是路得捨不得拿俄米。
  • 文理和合譯本 - 二媳復發聲而哭、俄珥巴吻其姑而別、惟路得依附之、
  • 文理委辦譯本 - 二媳復大聲號泣、阿巴吻其姑而別、路得恆從之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兩媳復舉聲號哭、 俄珥巴 與姑接吻而別、 路得 依戀 拿俄米 不離之、
  • Nueva Versión Internacional - Una vez más alzaron la voz, deshechas en llanto. Luego Orfa se despidió de su suegra con un beso, pero Rut se aferró a ella.
  • 현대인의 성경 - 이 말을 들은 두 며느리는 다시 소리를 높여 함께 울다가 오르바는 시어머니에게 입을 맞춰 작별 인사를 하고 친정으로 돌아갔으나 룻은 계속 시어머니 곁을 떠나지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - И тут они снова громко заплакали. И Орфа поцеловала свою свекровь на прощание, но Руфь осталась с ней.
  • Восточный перевод - И тут они снова громко заплакали. И Орфа поцеловала свою свекровь на прощание, но Руфь осталась с ней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И тут они снова громко заплакали. И Орфа поцеловала свою свекровь на прощание, но Руфь осталась с ней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И тут они снова громко заплакали. И Орфа поцеловала свою свекровь на прощание, но Рут осталась с ней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors les deux belles-filles se remirent à sangloter. Finalement, Orpa embrassa sa belle-mère, mais Ruth resta avec elle.
  • リビングバイブル - 二人の嫁はまた、声を上げて泣きました。そしてオルパは、泣く泣くしゅうとめに別れの口づけをし、自分の郷里へ帰って行きました。しかしルツは、ナオミにすがりついて離れようとしません。
  • Nova Versão Internacional - Elas, então, começaram a chorar alto de novo. Depois Orfa deu um beijo de despedida em sua sogra, mas Rute ficou com ela.
  • Hoffnung für alle - Da weinten die beiden noch mehr. Orpa küsste ihre Schwiegermutter zum Abschied, Ruth aber wollte sie auf keinen Fall verlassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วทั้งสามคนก็ร้องไห้ด้วยกันอีก จากนั้นโอรปาห์จึงจูบลาแม่สามีและกลับไป แต่รูธยืนกรานจะอยู่กับนาโอมี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​บุตร​สะใภ้​ทั้ง​สอง​ก็​ส่ง​เสียง​ร้องไห้​อีก โอร์ปาห์​ก็​จูบ​ลา​แม่​สามี แต่​รูธ​ยัง​เกาะ​นาง​อยู่
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:4 - Còn ai trung thành với Chúa Hằng Hữu thì được sống cho đến hôm nay.
  • Sáng Thế Ký 31:55 - Hôm sau, La-ban dậy sớm, hôn từ biệt các con gái và các cháu mình, chúc phước cho con cháu, và lên đường về quê nhà.
  • 2 Ti-mô-thê 4:10 - vì Đê-ma ham mê đời này, bỏ ta đi Tê-sa-lô-ni-ca rồi. Cơ-ra-sen qua xứ Ga-la-ti và Tích lên phục vụ tại Nam tư.
  • Sáng Thế Ký 31:28 - Sao không để cho cậu hôn từ biệt con cháu của cậu? Việc cháu làm thật là dại dột.
  • Hê-bơ-rơ 10:39 - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
  • Mác 10:21 - Chúa Giê-xu nhìn anh, lòng đầy thương mến: “Anh còn thiếu một điều: Về bán hết tài sản, lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi hãy theo làm môn đệ Ta.”
  • Mác 10:22 - Nghe Chúa dạy, anh ủ rũ mặt mày, bỏ đi, vì anh rất giàu có.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:34 - nhưng một nhóm người theo ông và tin Chúa. Trong số đó có Đê-ni, một thành viên của hội đồng, bà Đa-ma-ri, cùng nhiều người khác.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Ma-thi-ơ 16:24 - Rồi Chúa Giê-xu phán với các môn đệ: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, vác cây thập tự mình theo Ta.
  • Giăng 6:66 - Từ đó, nhiều môn đệ bỏ cuộc, không theo Ngài nữa.
  • Giăng 6:67 - Chúa Giê-xu hỏi mười hai sứ đồ: “Còn các con muốn bỏ Ta không?”
  • Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
  • Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
  • 1 Các Vua 19:20 - Ê-li-sê bỏ bò, chạy theo Ê-li, và nói: “Xin cho tôi về từ giã cha mẹ tôi đã, rồi tôi sẽ theo ông!” Ê-li bảo: “Cứ đi về rồi trở lại đây! Ta có làm gì đâu?”
  • Y-sai 14:1 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ đoái thương nhà Gia-cốp. Một lần nữa, Chúa sẽ chọn Ít-ra-ên như tuyển dân của Ngài. Chúa sẽ cho họ được định cư tại quê hương mình. Nhiều ngoại kiều sẽ hiệp với nhà Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 19:22 - Nghe Chúa dạy, người thanh niên buồn rầu bỏ đi, vì anh rất giàu có.
  • Châm Ngôn 17:17 - Tình thân hữu bền chặt mãi mãi, nghĩa anh em quý lúc khổ nguy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:20 - Phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, phụng sự Ngài, khắng khít với Ngài, và chỉ thề nguyện bằng Danh Ngài.
  • Châm Ngôn 18:24 - Nhiều bè bạn có thể là điều tai hại, nhưng có một bạn chí thân hơn cả anh em ruột.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ khóc lớn lên một lần nữa, rồi Ọt-ba hôn bà từ biệt. Còn Ru-tơ nhất định ở lại với Na-ô-mi.
  • 新标点和合本 - 两个儿妇又放声而哭,俄珥巴与婆婆亲嘴而别,只是路得舍不得拿俄米。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 两个媳妇又放声大哭,俄珥巴与婆婆吻别,但是路得却紧跟着拿娥米。
  • 和合本2010(神版-简体) - 两个媳妇又放声大哭,俄珥巴与婆婆吻别,但是路得却紧跟着拿娥米。
  • 当代译本 - 她们又放声大哭,俄珥巴就亲吻婆婆,向她道别,但路得却依依不舍,不肯离去。
  • 圣经新译本 - 她们又放声大哭。俄耳巴就和婆婆吻别,路得却舍不得离开拿俄米。
  • 中文标准译本 - 她们又放声大哭;娥珥巴吻别了她的婆婆,但路得却紧跟着娜娥米。
  • 现代标点和合本 - 两个儿妇又放声而哭,俄珥巴与婆婆亲嘴而别,只是路得舍不得拿俄米。
  • 和合本(拼音版) - 两个儿妇又放声而哭,俄珥巴与婆婆亲嘴而别,只是路得舍不得拿俄米。
  • New International Version - At this they wept aloud again. Then Orpah kissed her mother-in-law goodbye, but Ruth clung to her.
  • New International Reader's Version - When they heard that, they broke down and wept again. Then Orpah kissed her mother-in-law goodbye. But Ruth held on to her.
  • English Standard Version - Then they lifted up their voices and wept again. And Orpah kissed her mother-in-law, but Ruth clung to her.
  • New Living Translation - And again they wept together, and Orpah kissed her mother-in-law good-bye. But Ruth clung tightly to Naomi.
  • The Message - Again they cried openly. Orpah kissed her mother-in-law good-bye; but Ruth embraced her and held on.
  • Christian Standard Bible - Again they wept loudly, and Orpah kissed her mother-in-law, but Ruth clung to her.
  • New American Standard Bible - And they raised their voices and wept again; and Orpah kissed her mother-in-law, but Ruth clung to her.
  • New King James Version - Then they lifted up their voices and wept again; and Orpah kissed her mother-in-law, but Ruth clung to her.
  • Amplified Bible - Then they wept aloud again; and Orpah kissed her mother-in-law [goodbye], but Ruth clung to her.
  • American Standard Version - And they lifted up their voice, and wept again: and Orpah kissed her mother-in-law, but Ruth clave unto her.
  • King James Version - And they lifted up their voice, and wept again: and Orpah kissed her mother in law; but Ruth clave unto her.
  • New English Translation - Again they wept loudly. Then Orpah kissed her mother-in-law goodbye, but Ruth clung tightly to her.
  • World English Bible - They lifted up their voices and wept again; then Orpah kissed her mother-in-law, but Ruth stayed with her.
  • 新標點和合本 - 兩個兒婦又放聲而哭,俄珥巴與婆婆親嘴而別,只是路得捨不得拿俄米。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 兩個媳婦又放聲大哭,俄珥巴與婆婆吻別,但是路得卻緊跟着拿娥米。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 兩個媳婦又放聲大哭,俄珥巴與婆婆吻別,但是路得卻緊跟着拿娥米。
  • 當代譯本 - 她們又放聲大哭,俄珥巴就親吻婆婆,向她道別,但路得卻依依不捨,不肯離去。
  • 聖經新譯本 - 她們又放聲大哭。俄耳巴就和婆婆吻別,路得卻捨不得離開拿俄米。
  • 呂振中譯本 - 兩個兒媳婦又放聲而哭; 俄珥巴 和婆婆親嘴 而別 , 路得 卻緊跟着婆婆。
  • 中文標準譯本 - 她們又放聲大哭;娥珥巴吻別了她的婆婆,但路得卻緊跟著娜娥米。
  • 現代標點和合本 - 兩個兒婦又放聲而哭,俄珥巴與婆婆親嘴而別,只是路得捨不得拿俄米。
  • 文理和合譯本 - 二媳復發聲而哭、俄珥巴吻其姑而別、惟路得依附之、
  • 文理委辦譯本 - 二媳復大聲號泣、阿巴吻其姑而別、路得恆從之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兩媳復舉聲號哭、 俄珥巴 與姑接吻而別、 路得 依戀 拿俄米 不離之、
  • Nueva Versión Internacional - Una vez más alzaron la voz, deshechas en llanto. Luego Orfa se despidió de su suegra con un beso, pero Rut se aferró a ella.
  • 현대인의 성경 - 이 말을 들은 두 며느리는 다시 소리를 높여 함께 울다가 오르바는 시어머니에게 입을 맞춰 작별 인사를 하고 친정으로 돌아갔으나 룻은 계속 시어머니 곁을 떠나지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - И тут они снова громко заплакали. И Орфа поцеловала свою свекровь на прощание, но Руфь осталась с ней.
  • Восточный перевод - И тут они снова громко заплакали. И Орфа поцеловала свою свекровь на прощание, но Руфь осталась с ней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И тут они снова громко заплакали. И Орфа поцеловала свою свекровь на прощание, но Руфь осталась с ней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И тут они снова громко заплакали. И Орфа поцеловала свою свекровь на прощание, но Рут осталась с ней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors les deux belles-filles se remirent à sangloter. Finalement, Orpa embrassa sa belle-mère, mais Ruth resta avec elle.
  • リビングバイブル - 二人の嫁はまた、声を上げて泣きました。そしてオルパは、泣く泣くしゅうとめに別れの口づけをし、自分の郷里へ帰って行きました。しかしルツは、ナオミにすがりついて離れようとしません。
  • Nova Versão Internacional - Elas, então, começaram a chorar alto de novo. Depois Orfa deu um beijo de despedida em sua sogra, mas Rute ficou com ela.
  • Hoffnung für alle - Da weinten die beiden noch mehr. Orpa küsste ihre Schwiegermutter zum Abschied, Ruth aber wollte sie auf keinen Fall verlassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วทั้งสามคนก็ร้องไห้ด้วยกันอีก จากนั้นโอรปาห์จึงจูบลาแม่สามีและกลับไป แต่รูธยืนกรานจะอยู่กับนาโอมี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​บุตร​สะใภ้​ทั้ง​สอง​ก็​ส่ง​เสียง​ร้องไห้​อีก โอร์ปาห์​ก็​จูบ​ลา​แม่​สามี แต่​รูธ​ยัง​เกาะ​นาง​อยู่
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:4 - Còn ai trung thành với Chúa Hằng Hữu thì được sống cho đến hôm nay.
  • Sáng Thế Ký 31:55 - Hôm sau, La-ban dậy sớm, hôn từ biệt các con gái và các cháu mình, chúc phước cho con cháu, và lên đường về quê nhà.
  • 2 Ti-mô-thê 4:10 - vì Đê-ma ham mê đời này, bỏ ta đi Tê-sa-lô-ni-ca rồi. Cơ-ra-sen qua xứ Ga-la-ti và Tích lên phục vụ tại Nam tư.
  • Sáng Thế Ký 31:28 - Sao không để cho cậu hôn từ biệt con cháu của cậu? Việc cháu làm thật là dại dột.
  • Hê-bơ-rơ 10:39 - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
  • Mác 10:21 - Chúa Giê-xu nhìn anh, lòng đầy thương mến: “Anh còn thiếu một điều: Về bán hết tài sản, lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi hãy theo làm môn đệ Ta.”
  • Mác 10:22 - Nghe Chúa dạy, anh ủ rũ mặt mày, bỏ đi, vì anh rất giàu có.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:34 - nhưng một nhóm người theo ông và tin Chúa. Trong số đó có Đê-ni, một thành viên của hội đồng, bà Đa-ma-ri, cùng nhiều người khác.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Ma-thi-ơ 16:24 - Rồi Chúa Giê-xu phán với các môn đệ: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, vác cây thập tự mình theo Ta.
  • Giăng 6:66 - Từ đó, nhiều môn đệ bỏ cuộc, không theo Ngài nữa.
  • Giăng 6:67 - Chúa Giê-xu hỏi mười hai sứ đồ: “Còn các con muốn bỏ Ta không?”
  • Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
  • Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
  • 1 Các Vua 19:20 - Ê-li-sê bỏ bò, chạy theo Ê-li, và nói: “Xin cho tôi về từ giã cha mẹ tôi đã, rồi tôi sẽ theo ông!” Ê-li bảo: “Cứ đi về rồi trở lại đây! Ta có làm gì đâu?”
  • Y-sai 14:1 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ đoái thương nhà Gia-cốp. Một lần nữa, Chúa sẽ chọn Ít-ra-ên như tuyển dân của Ngài. Chúa sẽ cho họ được định cư tại quê hương mình. Nhiều ngoại kiều sẽ hiệp với nhà Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 19:22 - Nghe Chúa dạy, người thanh niên buồn rầu bỏ đi, vì anh rất giàu có.
  • Châm Ngôn 17:17 - Tình thân hữu bền chặt mãi mãi, nghĩa anh em quý lúc khổ nguy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:20 - Phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, phụng sự Ngài, khắng khít với Ngài, và chỉ thề nguyện bằng Danh Ngài.
  • Châm Ngôn 18:24 - Nhiều bè bạn có thể là điều tai hại, nhưng có một bạn chí thân hơn cả anh em ruột.
圣经
资源
计划
奉献