逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”
- 新标点和合本 - 我的 神啊,我乐意照你的旨意行; 你的律法在我心里。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的上帝啊,我乐意照你的旨意行, 你的律法在我心里。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我的 神啊,我乐意照你的旨意行, 你的律法在我心里。”
- 当代译本 - 我的上帝啊, 我乐意遵行你的旨意, 我铭记你的律法。”
- 圣经新译本 - 我的 神啊!我乐意遵行你的旨意; 你的律法常在我的心里。”
- 中文标准译本 - 我的神哪,我喜爱遵行你的旨意! 你的律法在我的心里。”
- 现代标点和合本 - 我的神啊,我乐意照你的旨意行, 你的律法在我心里。”
- 和合本(拼音版) - 我的上帝啊,我乐意照你的旨意行, 你的律法在我心里。”
- New International Version - I desire to do your will, my God; your law is within my heart.”
- New International Reader's Version - My God, I have come to do what you want. Your law is in my heart.”
- English Standard Version - I delight to do your will, O my God; your law is within my heart.”
- New Living Translation - I take joy in doing your will, my God, for your instructions are written on my heart.”
- Christian Standard Bible - I delight to do your will, my God, and your instruction is deep within me.”
- New American Standard Bible - I delight to do Your will, my God; Your Law is within my heart.”
- New King James Version - I delight to do Your will, O my God, And Your law is within my heart.”
- Amplified Bible - I delight to do Your will, O my God; Your law is within my heart.”
- American Standard Version - I delight to do thy will, O my God; Yea, thy law is within my heart.
- King James Version - I delight to do thy will, O my God: yea, thy law is within my heart.
- New English Translation - I want to do what pleases you, my God. Your law dominates my thoughts.”
- World English Bible - I delight to do your will, my God. Yes, your law is within my heart.”
- 新標點和合本 - 我的神啊,我樂意照你的旨意行; 你的律法在我心裏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的上帝啊,我樂意照你的旨意行, 你的律法在我心裏。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的 神啊,我樂意照你的旨意行, 你的律法在我心裏。」
- 當代譯本 - 我的上帝啊, 我樂意遵行你的旨意, 我銘記你的律法。」
- 聖經新譯本 - 我的 神啊!我樂意遵行你的旨意; 你的律法常在我的心裡。”
- 呂振中譯本 - 我的上帝啊,我樂意行你的旨意; 你的律法都在我臟腑裏呢。』
- 中文標準譯本 - 我的神哪,我喜愛遵行你的旨意! 你的律法在我的心裡。」
- 現代標點和合本 - 我的神啊,我樂意照你的旨意行, 你的律法在我心裡。」
- 文理和合譯本 - 我上帝歟、爾旨我樂遵、爾律在我心兮、
- 文理委辦譯本 - 上帝有旨、我樂從兮、爾之律法、銘刻於心兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我天主歟、我樂遵主之旨意、主之律法、存在我心、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願將爾天書。
- Nueva Versión Internacional - Me agrada, Dios mío, hacer tu voluntad; tu ley la llevo dentro de mí».
- 현대인의 성경 - 나의 하나님이시여, 주의 뜻을 행하는 일을 내가 기쁘게 여기고 내가 항상 주의 법을 마음에 간직하고 있습니다.”
- Новый Русский Перевод - Все враги мои шепчутся против меня, думают худшее обо мне :
- Восточный перевод - Все враги мои шепчутся против меня, думают худшее обо мне :
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все враги мои шепчутся против меня, думают худшее обо мне :
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все враги мои шепчутся против меня, думают худшее обо мне :
- La Bible du Semeur 2015 - Alors j’ai dit : Voici, je viens, dans le rouleau du livre, ╵il est question de moi .
- リビングバイブル - あなたのおきてを心に刻んでいる私は、 喜んでご意志に従います。」
- Nova Versão Internacional - Tenho grande alegria em fazer a tua vontade, ó meu Deus; a tua lei está no fundo do meu coração.
- Hoffnung für alle - Deshalb antworte ich: »Herr, hier bin ich! Was im Buch des Gesetzes steht, das gilt mir.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้าของข้าพระองค์ ข้าพระองค์ปรารถนาจะทำตามพระประสงค์ของพระองค์ บทบัญญัติของพระองค์อยู่ในดวงใจของข้าพระองค์”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระเจ้าของข้าพเจ้า ข้าพเจ้ายินดีกระทำตามความประสงค์ของพระองค์ กฎบัญญัติของพระองค์อยู่ภายในใจของข้าพเจ้า”
交叉引用
- Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
- Gióp 23:12 - Cũng không tẻ tách mệnh lệnh Ngài, nhưng tôi quý lời Ngài hơn món ăn ngon.
- Châm Ngôn 3:1 - Con ơi, đừng quên lời ta dạy. Nhưng giữ những mệnh lệnh ta trong lòng con.
- 2 Cô-rinh-tô 3:3 - Ai cũng nhìn nhận anh chị em là bức thư của Chúa Cứu Thế; Ngài dùng chúng tôi viết ra. Bức thư không viết bằng mực nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Bức thư không viết trên bảng đá, nhưng trên lòng dạ con người.
- Thi Thiên 112:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Phước hạnh cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, và hết lòng vui thích tuân hành mệnh lệnh Ngài.
- Thi Thiên 119:16 - Luật lệ Chúa làm con vui thỏa, con chẳng bao giờ dám quên lời Ngài. 3
- Thi Thiên 119:47 - Con vui thích vâng theo lệnh Chúa! Con yêu chuộng lời Ngài biết bao!
- Giê-rê-mi 15:16 - Khi con khám phá được lời Chúa, con đã ăn nuốt rồi. Lời Chúa là niềm hoan hỉ của con và là vui thích của linh hồn con, vì con được mang tên Chúa, Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân.
- Thi Thiên 37:30 - Người tin kính nói lời khôn ngoan; miệng lưỡi luôn thật thà đoan chính,
- Thi Thiên 37:31 - Người gìn giữ luật pháp Đức Chúa Trời trong lòng, sẽ bước đi vững vàng.
- Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
- Thi Thiên 119:92 - Nếu con không yêu thích luật lệ Chúa, ắt con đã chết mất trong khổ nạn.
- Rô-ma 7:22 - Dù trong thâm tâm, tôi vẫn yêu thích luật Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 119:24 - Chứng ngôn Chúa làm con vui sướng; luôn luôn là người cố vấn của con. 4
- Giăng 4:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Thức ăn của Ta là làm theo ý muốn của Đấng sai Ta và làm trọn công việc Ngài.