Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
40:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con xin xác nhận: “Này, con đến. Trong Kinh Sách đã chép về con.
  • 新标点和合本 - 那时我说:“看哪,我来了! 我的事在经卷上已经记载了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时我说:“看哪,我来了! 我的事在经卷上已经记载了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时我说:“看哪,我来了! 我的事在经卷上已经记载了。
  • 当代译本 - 于是我说: “看啊,我来了, 正如经卷上关于我的记载。
  • 圣经新译本 - 那时我说:“看哪!我来了, 经卷上已经记载我的事;
  • 中文标准译本 - 那时我说:“看哪,我来了, 正如经卷上有关我的记载。
  • 现代标点和合本 - 那时我说:“看哪,我来了, 我的事在经卷上已经记载了。
  • 和合本(拼音版) - 那时我说:“看哪,我来了! 我的事在经卷上已经记载了。
  • New International Version - Then I said, “Here I am, I have come— it is written about me in the scroll.
  • New International Reader's Version - Then I said, “Here I am. It is written about me in the book.
  • English Standard Version - Then I said, “Behold, I have come; in the scroll of the book it is written of me:
  • New Living Translation - Then I said, “Look, I have come. As is written about me in the Scriptures:
  • The Message - So I answered, “I’m coming. I read in your letter what you wrote about me, And I’m coming to the party you’re throwing for me.” That’s when God’s Word entered my life, became part of my very being.
  • Christian Standard Bible - Then I said, “See, I have come; in the scroll it is written about me.
  • New American Standard Bible - Then I said, “Behold, I have come; It is written of me in the scroll of the book.
  • New King James Version - Then I said, “Behold, I come; In the scroll of the book it is written of me.
  • Amplified Bible - Then I said, “Behold, I come [to the throne]; In the scroll of the book it is written of me.
  • American Standard Version - Then said I, Lo, I am come; In the roll of the book it is written of me:
  • King James Version - Then said I, Lo, I come: in the volume of the book it is written of me,
  • New English Translation - Then I say, “Look! I come! What is written in the scroll pertains to me.
  • World English Bible - Then I said, “Behold, I have come. It is written about me in the book in the scroll.
  • 新標點和合本 - 那時我說:看哪,我來了! 我的事在經卷上已經記載了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時我說:「看哪,我來了! 我的事在經卷上已經記載了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時我說:「看哪,我來了! 我的事在經卷上已經記載了。
  • 當代譯本 - 於是我說: 「看啊,我來了, 正如經卷上關於我的記載。
  • 聖經新譯本 - 那時我說:“看哪!我來了, 經卷上已經記載我的事;
  • 呂振中譯本 - 那時我說:『看哪,我來了—— 經卷上已為我規定了——
  • 中文標準譯本 - 那時我說:「看哪,我來了, 正如經卷上有關我的記載。
  • 現代標點和合本 - 那時我說:「看哪,我來了, 我的事在經卷上已經記載了。
  • 文理和合譯本 - 我則曰、我來矣、命我之言、經卷載之兮、
  • 文理委辦譯本 - 我曰典册載我、我自降臨、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我即云我來、在書卷載有論我之言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 祭祀與燔牲。非主之所喜。所喜惟耳順。翼翼承甘旨。
  • Nueva Versión Internacional - Por eso dije: «Aquí me tienes —como el libro dice de mí—.
  • 현대인의 성경 - 그때 내가 말하였습니다. “보십시오. 내가 왔습니다. 나에 관한 것이 율법책에 기록되어 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Если приходит кто навестить меня, то ложь говорит, а в сердце своем слагает злые слухи; потом он выходит и всем их рассказывает.
  • Восточный перевод - Если приходит кто навестить меня, то ложь говорит, а в сердце своём слагает злые слухи; потом он выходит и всем их рассказывает.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если приходит кто навестить меня, то ложь говорит, а в сердце своём слагает злые слухи; потом он выходит и всем их рассказывает.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если приходит кто навестить меня, то ложь говорит, а в сердце своём слагает злые слухи; потом он выходит и всем их рассказывает.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu n’as voulu ╵ni offrande ni sacrifice. Tu m’as ouvert l’oreille, car tu n’as demandé ╵ni holocaustes ╵ni sacrifices ╵pour le péché .
  • リビングバイブル - そこで、私はこう言いました。 「神よ。いま私は、 預言者が言っていたとおりに参りました。
  • Nova Versão Internacional - Então eu disse: “Aqui estou!” No livro está escrito a meu respeito.
  • Hoffnung für alle - Dir geht es nicht um Schlachtopfer und andere Gaben; du verlangst keine Brandopfer und Sündopfer von mir. Sondern offene Ohren hast du mir gegeben, um auf dich zu hören und dir zu gehorchen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วข้าพระองค์ทูลว่า “ข้าพระองค์อยู่ที่นี่ ข้าพระองค์มาแล้ว ในหนังสือม้วนได้เขียนถึงข้าพระองค์ไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​ข้าพเจ้า​กล่าว​ว่า “ข้าพเจ้า​อยู่ ณ ที่​นี้ มี​บันทึก​ไว้​เกี่ยว​กับ​ข้าพเจ้า​ใน​หนังสือ​ม้วน
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:10 - Các nhà tiên tri ngày xưa khi viết về công cuộc cứu rỗi, đã tìm tòi, suy xét rất kỹ.
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:3 - Trước hết, tôi truyền lại cho anh chị em những chân lý tôi đã tin nhận: Chúa Cứu Thế chịu chết vì tội chúng ta theo lời Thánh Kinh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:4 - Chúa được chôn, qua ngày thứ ba Ngài sống lại theo lời Thánh Kinh.
  • Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:43 - Tất cả các nhà tiên tri đều viết về Ngài rằng hễ ai tin Ngài đều được tha tội nhờ Danh Ngài.”
  • Lu-ca 24:27 - Chúa Giê-xu giải thích những phần Thánh Kinh viết về Ngài, từ các sách Môi-se đến các sách tiên tri.
  • Giăng 5:39 - Các ông tra cứu Thánh Kinh vì tưởng nhờ cố gắng học hỏi mà được sự sống vĩnh cửu. Chính Thánh Kinh cũng làm chứng về Ta!
  • Lu-ca 24:44 - Chúa nhắc nhở: “Trước đây, khi còn ở với các con, Ta đã từng nói mọi lời Môi-se, các tiên tri, và các Thi Thiên viết về Ta đều phải được ứng nghiệm.”
  • Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
  • Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con xin xác nhận: “Này, con đến. Trong Kinh Sách đã chép về con.
  • 新标点和合本 - 那时我说:“看哪,我来了! 我的事在经卷上已经记载了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时我说:“看哪,我来了! 我的事在经卷上已经记载了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时我说:“看哪,我来了! 我的事在经卷上已经记载了。
  • 当代译本 - 于是我说: “看啊,我来了, 正如经卷上关于我的记载。
  • 圣经新译本 - 那时我说:“看哪!我来了, 经卷上已经记载我的事;
  • 中文标准译本 - 那时我说:“看哪,我来了, 正如经卷上有关我的记载。
  • 现代标点和合本 - 那时我说:“看哪,我来了, 我的事在经卷上已经记载了。
  • 和合本(拼音版) - 那时我说:“看哪,我来了! 我的事在经卷上已经记载了。
  • New International Version - Then I said, “Here I am, I have come— it is written about me in the scroll.
  • New International Reader's Version - Then I said, “Here I am. It is written about me in the book.
  • English Standard Version - Then I said, “Behold, I have come; in the scroll of the book it is written of me:
  • New Living Translation - Then I said, “Look, I have come. As is written about me in the Scriptures:
  • The Message - So I answered, “I’m coming. I read in your letter what you wrote about me, And I’m coming to the party you’re throwing for me.” That’s when God’s Word entered my life, became part of my very being.
  • Christian Standard Bible - Then I said, “See, I have come; in the scroll it is written about me.
  • New American Standard Bible - Then I said, “Behold, I have come; It is written of me in the scroll of the book.
  • New King James Version - Then I said, “Behold, I come; In the scroll of the book it is written of me.
  • Amplified Bible - Then I said, “Behold, I come [to the throne]; In the scroll of the book it is written of me.
  • American Standard Version - Then said I, Lo, I am come; In the roll of the book it is written of me:
  • King James Version - Then said I, Lo, I come: in the volume of the book it is written of me,
  • New English Translation - Then I say, “Look! I come! What is written in the scroll pertains to me.
  • World English Bible - Then I said, “Behold, I have come. It is written about me in the book in the scroll.
  • 新標點和合本 - 那時我說:看哪,我來了! 我的事在經卷上已經記載了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時我說:「看哪,我來了! 我的事在經卷上已經記載了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時我說:「看哪,我來了! 我的事在經卷上已經記載了。
  • 當代譯本 - 於是我說: 「看啊,我來了, 正如經卷上關於我的記載。
  • 聖經新譯本 - 那時我說:“看哪!我來了, 經卷上已經記載我的事;
  • 呂振中譯本 - 那時我說:『看哪,我來了—— 經卷上已為我規定了——
  • 中文標準譯本 - 那時我說:「看哪,我來了, 正如經卷上有關我的記載。
  • 現代標點和合本 - 那時我說:「看哪,我來了, 我的事在經卷上已經記載了。
  • 文理和合譯本 - 我則曰、我來矣、命我之言、經卷載之兮、
  • 文理委辦譯本 - 我曰典册載我、我自降臨、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我即云我來、在書卷載有論我之言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 祭祀與燔牲。非主之所喜。所喜惟耳順。翼翼承甘旨。
  • Nueva Versión Internacional - Por eso dije: «Aquí me tienes —como el libro dice de mí—.
  • 현대인의 성경 - 그때 내가 말하였습니다. “보십시오. 내가 왔습니다. 나에 관한 것이 율법책에 기록되어 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Если приходит кто навестить меня, то ложь говорит, а в сердце своем слагает злые слухи; потом он выходит и всем их рассказывает.
  • Восточный перевод - Если приходит кто навестить меня, то ложь говорит, а в сердце своём слагает злые слухи; потом он выходит и всем их рассказывает.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если приходит кто навестить меня, то ложь говорит, а в сердце своём слагает злые слухи; потом он выходит и всем их рассказывает.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если приходит кто навестить меня, то ложь говорит, а в сердце своём слагает злые слухи; потом он выходит и всем их рассказывает.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu n’as voulu ╵ni offrande ni sacrifice. Tu m’as ouvert l’oreille, car tu n’as demandé ╵ni holocaustes ╵ni sacrifices ╵pour le péché .
  • リビングバイブル - そこで、私はこう言いました。 「神よ。いま私は、 預言者が言っていたとおりに参りました。
  • Nova Versão Internacional - Então eu disse: “Aqui estou!” No livro está escrito a meu respeito.
  • Hoffnung für alle - Dir geht es nicht um Schlachtopfer und andere Gaben; du verlangst keine Brandopfer und Sündopfer von mir. Sondern offene Ohren hast du mir gegeben, um auf dich zu hören und dir zu gehorchen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วข้าพระองค์ทูลว่า “ข้าพระองค์อยู่ที่นี่ ข้าพระองค์มาแล้ว ในหนังสือม้วนได้เขียนถึงข้าพระองค์ไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​ข้าพเจ้า​กล่าว​ว่า “ข้าพเจ้า​อยู่ ณ ที่​นี้ มี​บันทึก​ไว้​เกี่ยว​กับ​ข้าพเจ้า​ใน​หนังสือ​ม้วน
  • Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:10 - Các nhà tiên tri ngày xưa khi viết về công cuộc cứu rỗi, đã tìm tòi, suy xét rất kỹ.
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:3 - Trước hết, tôi truyền lại cho anh chị em những chân lý tôi đã tin nhận: Chúa Cứu Thế chịu chết vì tội chúng ta theo lời Thánh Kinh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:4 - Chúa được chôn, qua ngày thứ ba Ngài sống lại theo lời Thánh Kinh.
  • Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:43 - Tất cả các nhà tiên tri đều viết về Ngài rằng hễ ai tin Ngài đều được tha tội nhờ Danh Ngài.”
  • Lu-ca 24:27 - Chúa Giê-xu giải thích những phần Thánh Kinh viết về Ngài, từ các sách Môi-se đến các sách tiên tri.
  • Giăng 5:39 - Các ông tra cứu Thánh Kinh vì tưởng nhờ cố gắng học hỏi mà được sự sống vĩnh cửu. Chính Thánh Kinh cũng làm chứng về Ta!
  • Lu-ca 24:44 - Chúa nhắc nhở: “Trước đây, khi còn ở với các con, Ta đã từng nói mọi lời Môi-se, các tiên tri, và các Thi Thiên viết về Ta đều phải được ứng nghiệm.”
  • Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
  • Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
圣经
资源
计划
奉献