逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con đã rao truyền cho dân Chúa về công chính của Ngài. Thật con không thể nào nín lặng âm thầm, như Ngài đã biết, lạy Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 我在大会中宣传公义的佳音; 我必不止住我的嘴唇。 耶和华啊,这是你所知道的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我在大会中传讲公义的佳音, 看哪,必不制止我的嘴唇; 耶和华啊,这一切你都知道。
- 和合本2010(神版-简体) - 我在大会中传讲公义的佳音, 看哪,必不制止我的嘴唇; 耶和华啊,这一切你都知道。
- 当代译本 - 我在大会中宣扬你的公义, 耶和华啊,你知道我没有闭口不言。
- 圣经新译本 - 我要在大会中传扬公义的福音; 我必不禁止我的嘴唇; 耶和华啊!这是你知道的。
- 中文标准译本 - 我在广大的会众里传扬公义的佳音; 看哪,我不会禁止我的嘴唇! 耶和华啊,你是知道的。
- 现代标点和合本 - 我在大会中宣传公义的佳音, 我必不止住我的嘴唇, 耶和华啊,这是你所知道的。
- 和合本(拼音版) - 我在大会中宣传公义的佳音, 我必不止住我的嘴唇。 耶和华啊,这是你所知道的。
- New International Version - I proclaim your saving acts in the great assembly; I do not seal my lips, Lord, as you know.
- New International Reader's Version - I have told the whole community of those who worship you. I have told them what you have done to save me. Lord, you know that I haven’t kept quiet.
- English Standard Version - I have told the glad news of deliverance in the great congregation; behold, I have not restrained my lips, as you know, O Lord.
- New Living Translation - I have told all your people about your justice. I have not been afraid to speak out, as you, O Lord, well know.
- The Message - I’ve preached you to the whole congregation, I’ve kept back nothing, God—you know that. I didn’t keep the news of your ways a secret, didn’t keep it to myself. I told it all, how dependable you are, how thorough. I didn’t hold back pieces of love and truth For myself alone. I told it all, let the congregation know the whole story.
- Christian Standard Bible - I proclaim righteousness in the great assembly; see, I do not keep my mouth closed — as you know, Lord.
- New American Standard Bible - I have proclaimed good news of righteousness in the great congregation; Behold, I will not restrain my lips, Lord, You know.
- New King James Version - I have proclaimed the good news of righteousness In the great assembly; Indeed, I do not restrain my lips, O Lord, You Yourself know.
- Amplified Bible - I have proclaimed good news of righteousness [and the joy that comes from obedience to You] in the great assembly; Behold, I will not restrain my lips [from proclaiming Your righteousness], As You know, O Lord.
- American Standard Version - I have proclaimed glad tidings of righteousness in the great assembly; Lo, I will not refrain my lips, O Jehovah, thou knowest.
- King James Version - I have preached righteousness in the great congregation: lo, I have not refrained my lips, O Lord, thou knowest.
- New English Translation - I have told the great assembly about your justice. Look! I spare no words! O Lord, you know this is true.
- World English Bible - I have proclaimed glad news of righteousness in the great assembly. Behold, I will not seal my lips, Yahweh, you know.
- 新標點和合本 - 我在大會中宣傳公義的佳音; 我必不止住我的嘴唇。 耶和華啊,這是你所知道的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在大會中傳講公義的佳音, 看哪,必不制止我的嘴唇; 耶和華啊,這一切你都知道。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我在大會中傳講公義的佳音, 看哪,必不制止我的嘴唇; 耶和華啊,這一切你都知道。
- 當代譯本 - 我在大會中宣揚你的公義, 耶和華啊,你知道我沒有閉口不言。
- 聖經新譯本 - 我要在大會中傳揚公義的福音; 我必不禁止我的嘴唇; 耶和華啊!這是你知道的。
- 呂振中譯本 - 我要在多人大眾中 將 上帝 救人之義氣傳為好消息; 我的嘴脣我必不制止; 永恆主啊,惟有你知道。
- 中文標準譯本 - 我在廣大的會眾裡傳揚公義的佳音; 看哪,我不會禁止我的嘴唇! 耶和華啊,你是知道的。
- 現代標點和合本 - 我在大會中宣傳公義的佳音, 我必不止住我的嘴唇, 耶和華啊,這是你所知道的。
- 文理和合譯本 - 我於大會中、宣公義之嘉音、必不緘口、爾耶和華所知兮、
- 文理委辦譯本 - 我於大會中、彰爾仁慈、我不敢隱、耶和華所知兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我在大會中宣揚主之公義、不絕於口、主歟、此乃主所知者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 藏我腔子裏。
- Nueva Versión Internacional - En medio de la gran asamblea he dado a conocer tu justicia. Tú bien sabes, Señor, que no he sellado mis labios.
- 현대인의 성경 - 내가 많은 군중 앞에서 구원의 기쁜 소식을 전하였습니다. 여호와여, 내가 입을 다물지 않고 계속 이것을 말하리라는 것은 주께서도 아십니다.
- Новый Русский Перевод - «Смертельный недуг его одолел; он слег и больше ему не встать».
- Восточный перевод - «Смертельный недуг его одолел; он слёг и больше ему не встать».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Смертельный недуг его одолел; он слёг и больше ему не встать».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Смертельный недуг его одолел; он слёг и больше ему не встать».
- La Bible du Semeur 2015 - Je prends plaisir à faire ╵ta volonté, mon Dieu, et ta Loi est gravée ╵tout au fond de mon cœur.
- リビングバイブル - 私は会う人ごとに、 あなたが人の罪を赦してくださるという うれしい知らせを伝えます。 私が恐れることなくそうしてきたことを、 あなたはよくご存じです。
- Nova Versão Internacional - Eu proclamo as novas de justiça na grande assembleia; como sabes, Senhor, não fecho os meus lábios.
- Hoffnung für alle - Ich will gerne deinen Willen tun, mein Gott, dein Gesetz ist mir ins Herz geschrieben.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ประกาศความชอบธรรมในที่ชุมนุมใหญ่ ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ตามที่พระองค์ทรงทราบ ข้าพระองค์ไม่ได้ปิดปากเงียบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าได้บอกเล่าเรื่องความชอบธรรมอันน่ายินดี ในที่ประชุมใหญ่ โอ พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ย่อมทราบว่า ข้าพเจ้าไม่ได้หุบริมฝีปากไว้เลย
交叉引用
- Thi Thiên 139:2 - Chúa biết khi con ngồi hay đứng. Chúa thấu suốt tư tưởng con từ xa.
- Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
- Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
- Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
- Thi Thiên 119:171 - Môi miệng con tuôn lời ca ngợi, khi Ngài dạy con sắc lệnh của Ngài.
- Thi Thiên 119:172 - Lưỡi con cũng tuyên rao lời Chúa, vì các điều răn Chúa rất công bằng.
- Thi Thiên 71:15 - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
- Thi Thiên 71:16 - Con sẽ loan báo việc quyền năng, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Con sẽ quảng bá đức công chính tuyệt vời của Chúa.
- Thi Thiên 71:17 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài dạy con từ tuổi ấu thơ, đến nay con vẫn rao truyền công tác diệu kỳ của Ngài.
- Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
- Hê-bơ-rơ 2:12 - Ngài phán: “Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.”
- Thi Thiên 35:18 - Con sẽ cảm tạ Chúa giữa đại hội. Ca tụng Chúa trước tất cả chúng dân.
- Lu-ca 4:16 - Chúa Giê-xu về Na-xa-rét, nơi Ngài sống từ thuở bé, Chúa thường vào hội đường vào ngày Sa-bát và đứng dậy đọc Thánh Kinh.
- Lu-ca 4:17 - Người ta trao sách tiên tri Y-sai, Ngài mở ra đọc:
- Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
- Lu-ca 4:19 - và Chúa Hằng Hữu sẵn sàng ban ân lành cho người tin nhận Ngài.”
- Lu-ca 4:20 - Chúa gấp sách trả cho người giúp việc hội đường và ngồi xuống. Mọi người chăm chú nhìn Ngài.
- Lu-ca 4:21 - Chúa mở lời: “Hôm nay lời Thánh Kinh mà các người vừa nghe đó đã được ứng nghiệm!”
- Lu-ca 4:22 - Cả hội đường đều tán thưởng và ngạc nhiên về những lời dạy cao sâu của Chúa. Họ hỏi nhau: “Ông ấy có phải con Giô-sép không?”
- Giô-suê 22:22 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng! Đức Chúa Trời Toàn Năng biết rõ! Xin Ít-ra-ên cũng biết cho.
- Thi Thiên 22:22 - Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.
- Thi Thiên 119:13 - Con xin lấy môi miệng thuật lại các phán quyết Chúa đã truyền ra.
- Thi Thiên 22:25 - Tôi sẽ ca tụng Chúa giữa kỳ đại hội. Và làm trọn lời thề trước tín dân.