Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:35 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con Ta, Đấng Ta lựa chọn! Mọi người phải nghe lời Con!”
  • 新标点和合本 - 有声音从云彩里出来,说:“这是我的儿子,我所拣选的(有古卷作“这是我的爱子”),你们要听他。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有声音从云彩里出来,说:“这是我的儿子,我所拣选的 。你们要听从他!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 有声音从云彩里出来,说:“这是我的儿子,我所拣选的 。你们要听从他!”
  • 当代译本 - 云彩中有声音说:“这是我的儿子,是我拣选的,你们要听从祂!”
  • 圣经新译本 - 有声音从云彩里出来,说:“这是我的儿子,我所拣选的(“这是我的儿子,我所拣选的”有些抄本作“这是我的爱子”),你们要听从他!”
  • 中文标准译本 - 有声音从云中传来,说: “这是我的儿子,我所拣选的 。 你们当听从他!”
  • 现代标点和合本 - 有声音从云彩里出来,说:“这是我的儿子,我所拣选的 ,你们要听他!”
  • 和合本(拼音版) - 有声音从云彩里出来,说:“这是我的儿子,我所拣选的 ,你们要听他。”
  • New International Version - A voice came from the cloud, saying, “This is my Son, whom I have chosen; listen to him.”
  • New International Reader's Version - A voice came from the cloud. It said, “This is my Son, and I have chosen him. Listen to him.”
  • English Standard Version - And a voice came out of the cloud, saying, “This is my Son, my Chosen One; listen to him!”
  • New Living Translation - Then a voice from the cloud said, “This is my Son, my Chosen One. Listen to him.”
  • Christian Standard Bible - Then a voice came from the cloud, saying, “This is my Son, the Chosen One; listen to him!”
  • New American Standard Bible - And then a voice came from the cloud, saying, “This is My Son, My Chosen One; listen to Him!”
  • New King James Version - And a voice came out of the cloud, saying, “This is My beloved Son. Hear Him!”
  • Amplified Bible - Then a voice came out of the cloud, saying, “This is My beloved Son, My Chosen One; listen and obey and yield to Him!”
  • American Standard Version - And a voice came out of the cloud, saying, This is my Son, my chosen: hear ye him.
  • King James Version - And there came a voice out of the cloud, saying, This is my beloved Son: hear him.
  • New English Translation - Then a voice came from the cloud, saying, “This is my Son, my Chosen One. Listen to him!”
  • World English Bible - A voice came out of the cloud, saying, “This is my beloved Son. Listen to him!”
  • 新標點和合本 - 有聲音從雲彩裏出來,說:「這是我的兒子,我所揀選的(有古卷:這是我的愛子),你們要聽他。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有聲音從雲彩裏出來,說:「這是我的兒子,我所揀選的 。你們要聽從他!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有聲音從雲彩裏出來,說:「這是我的兒子,我所揀選的 。你們要聽從他!」
  • 當代譯本 - 雲彩中有聲音說:「這是我的兒子,是我揀選的,你們要聽從祂!」
  • 聖經新譯本 - 有聲音從雲彩裡出來,說:“這是我的兒子,我所揀選的(“這是我的兒子,我所揀選的”有些抄本作“這是我的愛子”),你們要聽從他!”
  • 呂振中譯本 - 有聲音從雲中說:『這是我的兒子、我揀選的;你們要聽他。』
  • 中文標準譯本 - 有聲音從雲中傳來,說: 「這是我的兒子,我所揀選的 。 你們當聽從他!」
  • 現代標點和合本 - 有聲音從雲彩裡出來,說:「這是我的兒子,我所揀選的 ,你們要聽他!」
  • 文理和合譯本 - 有聲自雲出曰、此乃我子、我所選者、爾其聽之、
  • 文理委辦譯本 - 有聲自雲出曰、此我愛子、爾宜聽之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有聲自雲出曰、此我愛子、爾宜聽之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有音發自雲間、曰:『斯吾聖子、吾所欣悅、 爾曹其聽從之!』
  • Nueva Versión Internacional - Entonces salió de la nube una voz que dijo: «Este es mi Hijo, mi escogido; escúchenlo».
  • 현대인의 성경 - 구름 속에서 “이 사람은 내가 택한 내 아들이다. 너희는 그의 말을 들어라” 하는 음성이 들려왔다.
  • Новый Русский Перевод - А из облака прозвучал голос: – Это Мой Сын, Мой избранный. Его слушайте!
  • Восточный перевод - И из облака прозвучал голос: – Это Мой Сын (Масих), Мой избранный. Слушайте Его!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И из облака прозвучал голос: – Это Мой Сын (аль-Масих), Мой избранный. Слушайте Его!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И из облака прозвучал голос: – Это Мой Сын (Масех), Мой избранный. Слушайте Его!
  • La Bible du Semeur 2015 - Une voix sortit de la nuée, qui disait : Celui-ci est mon Fils, celui que j’ai choisi. Ecoutez-le !
  • リビングバイブル - すると雲の中から、「これはわたしの子、わたしの選んだ者。彼の言うことを聞きなさい」という声がしました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ φωνὴ ἐγένετο ἐκ τῆς νεφέλης λέγουσα· οὗτός ἐστιν ὁ υἱός μου ὁ ἐκλελεγμένος, αὐτοῦ ἀκούετε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ φωνὴ ἐγένετο ἐκ τῆς νεφέλης λέγουσα, οὗτός ἐστιν ὁ Υἱός μου, ὁ ἐκλελεγμένος; αὐτοῦ ἀκούετε.
  • Nova Versão Internacional - Dela saiu uma voz que dizia: “Este é o meu Filho, o Escolhido ; ouçam-no!”
  • Hoffnung für alle - dann hörten sie eine Stimme, die aus ihr sprach: »Dies ist mein Sohn, ihn habe ich erwählt. Auf ihn sollt ihr hören!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีพระสุรเสียงดังจากเมฆว่า “คนนี้คือลูกของเราซึ่งเราได้เลือกสรรไว้ จงเชื่อฟังเขาเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้ง​มี​เสียง​จาก​เมฆ​กล่าว​ว่า “ผู้​นี้​เป็น​บุตร​ของ​เรา คือ​ผู้​ที่​เรา​ได้​เลือก​ไว้​แล้ว จง​ฟัง​ท่าน​เถิด”
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 1:17 - khi Ngài nhận danh dự và vinh quang từ Đức Chúa Cha. Có tiếng từ nơi vinh quang uy nghiêm của Đức Chúa Trời phán với Ngài: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • 2 Phi-e-rơ 1:18 - Chính chúng tôi đã nghe tiếng phán từ trời khi chúng tôi ở với Ngài trên núi thánh.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Y-sai 55:4 - Nhìn xem, Ta đã dùng người để bày tỏ quyền năng của Ta giữa các dân tộc. Ta đã khiến người làm lãnh đạo giữa nhiều nước.
  • Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Hê-bơ-rơ 12:26 - Lúc ấy, tiếng Chúa trên Núi Si-nai đã làm rúng chuyển cả mặt đất. Ngày nay, Chúa lại hứa: “Lần sau, Ta sẽ làm rúng chuyển cả đất lẫn trời.”
  • Hê-bơ-rơ 3:7 - Như Chúa Thánh Linh đã dạy: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa
  • Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
  • Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Hê-bơ-rơ 3:15 - Như Chúa đã kêu gọi: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa, đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:22 - Môi-se đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta sẽ dấy lên từ giữa anh chị em một Đấng Tiên Tri như tôi. Hãy lắng nghe cẩn thận mọi điều Ngài phán dạy.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:23 - Môi-se còn nói: ‘Ai không vâng lời Tiên Tri ấy sẽ bị khai trừ khỏi con dân Đức Chúa Trời.’ ”
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Lu-ca 3:22 - Chúa Thánh Linh lấy hình chim bồ câu ngự xuống trên Ngài, và có tiếng từ trời tuyên phán: “Con là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:18 - Ta sẽ chọn một người trong Ít-ra-ên, đưa lên làm tiên tri như con. Ta sẽ đặt lời Ta trong miệng người ấy, người ấy sẽ nói cho dân nghe những lời Ta dạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:19 - Khi người ấy nhân danh Ta nói điều gì, ai không vâng lời sẽ bị Ta trừng trị.
  • Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con Ta, Đấng Ta lựa chọn! Mọi người phải nghe lời Con!”
  • 新标点和合本 - 有声音从云彩里出来,说:“这是我的儿子,我所拣选的(有古卷作“这是我的爱子”),你们要听他。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有声音从云彩里出来,说:“这是我的儿子,我所拣选的 。你们要听从他!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 有声音从云彩里出来,说:“这是我的儿子,我所拣选的 。你们要听从他!”
  • 当代译本 - 云彩中有声音说:“这是我的儿子,是我拣选的,你们要听从祂!”
  • 圣经新译本 - 有声音从云彩里出来,说:“这是我的儿子,我所拣选的(“这是我的儿子,我所拣选的”有些抄本作“这是我的爱子”),你们要听从他!”
  • 中文标准译本 - 有声音从云中传来,说: “这是我的儿子,我所拣选的 。 你们当听从他!”
  • 现代标点和合本 - 有声音从云彩里出来,说:“这是我的儿子,我所拣选的 ,你们要听他!”
  • 和合本(拼音版) - 有声音从云彩里出来,说:“这是我的儿子,我所拣选的 ,你们要听他。”
  • New International Version - A voice came from the cloud, saying, “This is my Son, whom I have chosen; listen to him.”
  • New International Reader's Version - A voice came from the cloud. It said, “This is my Son, and I have chosen him. Listen to him.”
  • English Standard Version - And a voice came out of the cloud, saying, “This is my Son, my Chosen One; listen to him!”
  • New Living Translation - Then a voice from the cloud said, “This is my Son, my Chosen One. Listen to him.”
  • Christian Standard Bible - Then a voice came from the cloud, saying, “This is my Son, the Chosen One; listen to him!”
  • New American Standard Bible - And then a voice came from the cloud, saying, “This is My Son, My Chosen One; listen to Him!”
  • New King James Version - And a voice came out of the cloud, saying, “This is My beloved Son. Hear Him!”
  • Amplified Bible - Then a voice came out of the cloud, saying, “This is My beloved Son, My Chosen One; listen and obey and yield to Him!”
  • American Standard Version - And a voice came out of the cloud, saying, This is my Son, my chosen: hear ye him.
  • King James Version - And there came a voice out of the cloud, saying, This is my beloved Son: hear him.
  • New English Translation - Then a voice came from the cloud, saying, “This is my Son, my Chosen One. Listen to him!”
  • World English Bible - A voice came out of the cloud, saying, “This is my beloved Son. Listen to him!”
  • 新標點和合本 - 有聲音從雲彩裏出來,說:「這是我的兒子,我所揀選的(有古卷:這是我的愛子),你們要聽他。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有聲音從雲彩裏出來,說:「這是我的兒子,我所揀選的 。你們要聽從他!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有聲音從雲彩裏出來,說:「這是我的兒子,我所揀選的 。你們要聽從他!」
  • 當代譯本 - 雲彩中有聲音說:「這是我的兒子,是我揀選的,你們要聽從祂!」
  • 聖經新譯本 - 有聲音從雲彩裡出來,說:“這是我的兒子,我所揀選的(“這是我的兒子,我所揀選的”有些抄本作“這是我的愛子”),你們要聽從他!”
  • 呂振中譯本 - 有聲音從雲中說:『這是我的兒子、我揀選的;你們要聽他。』
  • 中文標準譯本 - 有聲音從雲中傳來,說: 「這是我的兒子,我所揀選的 。 你們當聽從他!」
  • 現代標點和合本 - 有聲音從雲彩裡出來,說:「這是我的兒子,我所揀選的 ,你們要聽他!」
  • 文理和合譯本 - 有聲自雲出曰、此乃我子、我所選者、爾其聽之、
  • 文理委辦譯本 - 有聲自雲出曰、此我愛子、爾宜聽之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有聲自雲出曰、此我愛子、爾宜聽之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有音發自雲間、曰:『斯吾聖子、吾所欣悅、 爾曹其聽從之!』
  • Nueva Versión Internacional - Entonces salió de la nube una voz que dijo: «Este es mi Hijo, mi escogido; escúchenlo».
  • 현대인의 성경 - 구름 속에서 “이 사람은 내가 택한 내 아들이다. 너희는 그의 말을 들어라” 하는 음성이 들려왔다.
  • Новый Русский Перевод - А из облака прозвучал голос: – Это Мой Сын, Мой избранный. Его слушайте!
  • Восточный перевод - И из облака прозвучал голос: – Это Мой Сын (Масих), Мой избранный. Слушайте Его!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И из облака прозвучал голос: – Это Мой Сын (аль-Масих), Мой избранный. Слушайте Его!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И из облака прозвучал голос: – Это Мой Сын (Масех), Мой избранный. Слушайте Его!
  • La Bible du Semeur 2015 - Une voix sortit de la nuée, qui disait : Celui-ci est mon Fils, celui que j’ai choisi. Ecoutez-le !
  • リビングバイブル - すると雲の中から、「これはわたしの子、わたしの選んだ者。彼の言うことを聞きなさい」という声がしました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ φωνὴ ἐγένετο ἐκ τῆς νεφέλης λέγουσα· οὗτός ἐστιν ὁ υἱός μου ὁ ἐκλελεγμένος, αὐτοῦ ἀκούετε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ φωνὴ ἐγένετο ἐκ τῆς νεφέλης λέγουσα, οὗτός ἐστιν ὁ Υἱός μου, ὁ ἐκλελεγμένος; αὐτοῦ ἀκούετε.
  • Nova Versão Internacional - Dela saiu uma voz que dizia: “Este é o meu Filho, o Escolhido ; ouçam-no!”
  • Hoffnung für alle - dann hörten sie eine Stimme, die aus ihr sprach: »Dies ist mein Sohn, ihn habe ich erwählt. Auf ihn sollt ihr hören!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีพระสุรเสียงดังจากเมฆว่า “คนนี้คือลูกของเราซึ่งเราได้เลือกสรรไว้ จงเชื่อฟังเขาเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้ง​มี​เสียง​จาก​เมฆ​กล่าว​ว่า “ผู้​นี้​เป็น​บุตร​ของ​เรา คือ​ผู้​ที่​เรา​ได้​เลือก​ไว้​แล้ว จง​ฟัง​ท่าน​เถิด”
  • 2 Phi-e-rơ 1:17 - khi Ngài nhận danh dự và vinh quang từ Đức Chúa Cha. Có tiếng từ nơi vinh quang uy nghiêm của Đức Chúa Trời phán với Ngài: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • 2 Phi-e-rơ 1:18 - Chính chúng tôi đã nghe tiếng phán từ trời khi chúng tôi ở với Ngài trên núi thánh.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Y-sai 55:4 - Nhìn xem, Ta đã dùng người để bày tỏ quyền năng của Ta giữa các dân tộc. Ta đã khiến người làm lãnh đạo giữa nhiều nước.
  • Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Hê-bơ-rơ 12:26 - Lúc ấy, tiếng Chúa trên Núi Si-nai đã làm rúng chuyển cả mặt đất. Ngày nay, Chúa lại hứa: “Lần sau, Ta sẽ làm rúng chuyển cả đất lẫn trời.”
  • Hê-bơ-rơ 3:7 - Như Chúa Thánh Linh đã dạy: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa
  • Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
  • Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Hê-bơ-rơ 3:15 - Như Chúa đã kêu gọi: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa, đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:22 - Môi-se đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta sẽ dấy lên từ giữa anh chị em một Đấng Tiên Tri như tôi. Hãy lắng nghe cẩn thận mọi điều Ngài phán dạy.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:23 - Môi-se còn nói: ‘Ai không vâng lời Tiên Tri ấy sẽ bị khai trừ khỏi con dân Đức Chúa Trời.’ ”
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Lu-ca 3:22 - Chúa Thánh Linh lấy hình chim bồ câu ngự xuống trên Ngài, và có tiếng từ trời tuyên phán: “Con là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:18 - Ta sẽ chọn một người trong Ít-ra-ên, đưa lên làm tiên tri như con. Ta sẽ đặt lời Ta trong miệng người ấy, người ấy sẽ nói cho dân nghe những lời Ta dạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:19 - Khi người ấy nhân danh Ta nói điều gì, ai không vâng lời sẽ bị Ta trừng trị.
  • Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
圣经
资源
计划
奉献