逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa hỏi tiếp: “Còn các con nói Ta là ai?” Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a do Đức Chúa Trời sai xuống trần gian.”
- 新标点和合本 - 耶稣说:“你们说我是谁?”彼得回答说:“是 神所立的基督。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣问他们:“你们说我是谁?”彼得回答:“是上帝所立的基督。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣问他们:“你们说我是谁?”彼得回答:“是 神所立的基督。”
- 当代译本 - 耶稣对他们说:“那么,你们说我是谁?” 彼得回答说:“上帝所立的基督。”
- 圣经新译本 - 他又问他们:“你们说我是谁?”彼得回答:“是 神的基督!”
- 中文标准译本 - 耶稣问他们:“那么你们呢?你们说我是谁?” 彼得回答说:“是神的基督!”
- 现代标点和合本 - 耶稣说:“你们说我是谁?”彼得回答说:“是神所立的基督。”
- 和合本(拼音版) - 耶稣说:“你们说我是谁?”彼得回答说:“是上帝所立的基督。”
- New International Version - “But what about you?” he asked. “Who do you say I am?” Peter answered, “God’s Messiah.”
- New International Reader's Version - “But what about you?” he asked. “Who do you say I am?” Peter answered, “God’s Messiah.”
- English Standard Version - Then he said to them, “But who do you say that I am?” And Peter answered, “The Christ of God.”
- New Living Translation - Then he asked them, “But who do you say I am?” Peter replied, “You are the Messiah sent from God!”
- The Message - He then asked, “And you—what are you saying about me? Who am I?” Peter answered, “The Messiah of God.” Jesus then warned them to keep it quiet. They were to tell no one what Peter had said.
- Christian Standard Bible - “But you,” he asked them, “who do you say that I am?” Peter answered, “God’s Messiah.”
- New American Standard Bible - And He said to them, “But who do you say that I am?” And Peter answered and said, “The Christ of God.”
- New King James Version - He said to them, “But who do you say that I am?” Peter answered and said, “The Christ of God.”
- Amplified Bible - And He said to them, “But who do you say that I am?” Peter replied, “The Christ (the Messiah, the Anointed) of God!”
- American Standard Version - And he said unto them, But who say ye that I am? And Peter answering said, The Christ of God.
- King James Version - He said unto them, But whom say ye that I am? Peter answering said, The Christ of God.
- New English Translation - Then he said to them, “But who do you say that I am?” Peter answered, “The Christ of God.”
- World English Bible - He said to them, “But who do you say that I am?” Peter answered, “The Christ of God.”
- 新標點和合本 - 耶穌說:「你們說我是誰?」彼得回答說:「是神所立的基督。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌問他們:「你們說我是誰?」彼得回答:「是上帝所立的基督。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌問他們:「你們說我是誰?」彼得回答:「是 神所立的基督。」
- 當代譯本 - 耶穌對他們說:「那麼,你們說我是誰?」 彼得回答說:「上帝所立的基督。」
- 聖經新譯本 - 他又問他們:“你們說我是誰?”彼得回答:“是 神的基督!”
- 呂振中譯本 - 耶穌就問他們說:『但你們呢、你們說我是誰?』 彼得 回答說:『上帝所膏立者基督。』
- 中文標準譯本 - 耶穌問他們:「那麼你們呢?你們說我是誰?」 彼得回答說:「是神的基督!」
- 現代標點和合本 - 耶穌說:「你們說我是誰?」彼得回答說:「是神所立的基督。」
- 文理和合譯本 - 耶穌曰、爾曹言我為誰、彼得對曰、上帝之基督、
- 文理委辦譯本 - 耶穌曰、爾曹言我為誰、彼得對曰、上帝之基督、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、爾曹言我為誰、 彼得 對曰、天主之基督、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『顧爾曹以予為誰耶?』 伯鐸祿 曰:『天主之基督也。』
- Nueva Versión Internacional - —Y ustedes, ¿quién dicen que soy yo? —El Cristo de Dios —afirmó Pedro.
- 현대인의 성경 - “그러면 너희는 나를 누구라고 생각하느냐?” 하고 예수님이 다시 물으시자 베드로가 “하나님의 그리스도이십니다” 하고 대답하였다.
- Новый Русский Перевод - – А вы кем считаете Меня? – спросил их Иисус. – Божьим Христом , – ответил Петр. ( Мат. 16:21-23 ; Мк. 8:31-33 )
- Восточный перевод - – А вы кем считаете Меня? – спросил их Иса. – Обещанным Масихом Всевышнего, – ответил Петир.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – А вы кем считаете Меня? – спросил их Иса. – Обещанным Масихом Аллаха, – ответил Петир.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – А вы кем считаете Меня? – спросил их Исо. – Обещанным Масехом Всевышнего, – ответил Петрус.
- La Bible du Semeur 2015 - – Et vous, leur demanda-t-il, qui dites-vous que je suis ? Pierre prit la parole et dit : Le Messie, envoyé par Dieu.
- リビングバイブル - 「では、あなたがたはどう思っているのですか。」即座にペテロが答えました。「あなたこそ神のキリスト(ギリシャ語で、救い主)です。」
- Nestle Aland 28 - εἶπεν δὲ αὐτοῖς· ὑμεῖς δὲ τίνα με λέγετε εἶναι; Πέτρος δὲ ἀποκριθεὶς εἶπεν· τὸν χριστὸν τοῦ θεοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν δὲ αὐτοῖς, ὑμεῖς δὲ τίνα με λέγετε εἶναι? Πέτρος δὲ ἀποκριθεὶς εἶπεν, τὸν Χριστὸν τοῦ Θεοῦ.
- Nova Versão Internacional - “E vocês, o que dizem?”, perguntou. “Quem vocês dizem que eu sou?” Pedro respondeu: “O Cristo de Deus”.
- Hoffnung für alle - »Und ihr – für wen haltet ihr mich?«, fragte er sie. Da antwortete Petrus: »Du bist der Christus, der von Gott gesandte Retter!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสถามว่า “แล้วพวกท่านเล่า? พวกท่านว่าเราเป็นใคร?” เปโตรทูลตอบว่า “ทรงเป็นพระคริสต์ ของพระเจ้า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ถามว่า “แต่พวกเจ้าพูดว่าเราเป็นใคร” เปโตรตอบว่า “พระคริสต์ของพระเจ้า”
交叉引用
- Ma-thi-ơ 5:47 - Nếu các con chỉ kết thân với anh chị em mình thì có hơn gì người khác? Người ngoại đạo cũng kết thân như thế.
- Lu-ca 22:67 - “Hãy cho chúng tôi biết, anh có phải là Đấng Mết-si-a không?” Chúa đáp: “Dù Ta nói, các ông cũng không tin.
- Mác 14:61 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng, không đáp một lời. Thầy thượng tế hỏi tiếp: “Anh có phải là Đấng Mết-si-a, Con của Đấng Phước Lành không?”
- Ma-thi-ơ 22:42 - “Các ông nghĩ thế nào về Đấng Mết-si-a? Ngài là dòng dõi của ai?” Họ đáp: “Con của Đa-vít.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:36 - Dọc đường, đi ngang chỗ có nước, thái giám hỏi: “Sẵn nước đây! Có gì ngăn trở tôi chịu báp-tem không?”
- Ma-thi-ơ 26:63 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng không đáp. Thầy thượng tế tiếp: “Tôi buộc anh thề trước Đức Chúa Trời Hằng Sống—hãy nói cho chúng tôi biết, ông có phải là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời không?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:22 - Nhưng Sau-lơ giảng dạy ngày càng mạnh mẽ, dùng lập luận đanh thép chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, khiến người Do Thái tại Đa-mách không bác bỏ được.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:3 - giải thích và minh chứng Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, chịu chết, và sống lại. Ông nói: “Chúa Giê-xu mà tôi truyền giảng đây chính là Đấng Mết-si-a.”
- Mác 8:29 - Chúa hỏi tiếp: “Còn các con biết Ta là ai không?” Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a. ”
- Giăng 4:29 - “Hãy đến và xem có một người nói đúng tất cả những việc tôi đã làm. Đó không phải là Đấng Mết-si-a sao?”
- Giăng 7:41 - Người khác nói: “Đây chính là Đấng Mết-si-a.” Nhưng một số khác thắc mắc: “Đấng Mết-si-a sao quê quán ở Ga-li-lê?
- Giăng 1:41 - Anh-rê đi tìm anh mình là Si-môn và báo tin: “Chúng tôi đã gặp Đấng Mết-si-a” (nghĩa là “Chúa Cứu Thế” ).
- Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
- Giăng 11:27 - Ma-thê thưa: “Thưa Chúa, con tin! Con tin Chúa là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời, Đấng phải đến thế gian.”
- Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
- Giăng 4:42 - Họ nói với người phụ nữ: “Bây giờ chúng tôi tin, không phải chỉ nhờ lời chứng của chị, nhưng chúng tôi đã nghe Chúa dạy, và biết Ngài là Chúa Cứu Thế của thế giới.”
- Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
- Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
- Ma-thi-ơ 16:15 - Chúa lại hỏi: “Các con biết Ta là ai không?”
- Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
- Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.