Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy bắt bò con béo làm thịt để chúng ta ăn mừng!
  • 新标点和合本 - 把那肥牛犊牵来宰了,我们可以吃喝快乐;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 把那肥牛犊牵来宰了,我们来吃喝庆祝;
  • 和合本2010(神版-简体) - 把那肥牛犊牵来宰了,我们来吃喝庆祝;
  • 当代译本 - 把那头肥牛犊牵来宰了,让我们一同欢宴庆祝!
  • 圣经新译本 - 把肥牛犊牵来宰了,我们要吃喝快乐,
  • 中文标准译本 - 把那只养肥的牛犊牵来宰杀了,让我们吃喝、庆祝吧!
  • 现代标点和合本 - 把那肥牛犊牵来宰了,我们可以吃喝快乐!
  • 和合本(拼音版) - 把那肥牛犊牵来宰了,我们可以吃喝快乐。
  • New International Version - Bring the fattened calf and kill it. Let’s have a feast and celebrate.
  • New International Reader's Version - Bring the fattest calf and kill it. Let’s have a feast and celebrate.
  • English Standard Version - And bring the fattened calf and kill it, and let us eat and celebrate.
  • New Living Translation - And kill the calf we have been fattening. We must celebrate with a feast,
  • Christian Standard Bible - Then bring the fattened calf and slaughter it, and let’s celebrate with a feast,
  • New American Standard Bible - and bring the fattened calf, slaughter it, and let’s eat and celebrate;
  • New King James Version - And bring the fatted calf here and kill it, and let us eat and be merry;
  • Amplified Bible - And bring the fattened calf and slaughter it, and let us [invite everyone and] feast and celebrate;
  • American Standard Version - and bring the fatted calf, and kill it, and let us eat, and make merry:
  • King James Version - And bring hither the fatted calf, and kill it; and let us eat, and be merry:
  • New English Translation - Bring the fattened calf and kill it! Let us eat and celebrate,
  • World English Bible - Bring the fattened calf, kill it, and let’s eat, and celebrate;
  • 新標點和合本 - 把那肥牛犢牽來宰了,我們可以吃喝快樂;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 把那肥牛犢牽來宰了,我們來吃喝慶祝;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 把那肥牛犢牽來宰了,我們來吃喝慶祝;
  • 當代譯本 - 把那頭肥牛犢牽來宰了,讓我們一同歡宴慶祝!
  • 聖經新譯本 - 把肥牛犢牽來宰了,我們要吃喝快樂,
  • 呂振中譯本 - 把那隻肥牛犢牽來宰;我們喫 喝 快樂吧!
  • 中文標準譯本 - 把那隻養肥的牛犢牽來宰殺了,讓我們吃喝、慶祝吧!
  • 現代標點和合本 - 把那肥牛犢牽來宰了,我們可以吃喝快樂!
  • 文理和合譯本 - 且牽肥犢宰之、我儕食而樂焉、
  • 文理委辦譯本 - 牽肥犢宰之、我儕食而樂焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 牽肥犢宰之、我儕可食而樂、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 牽一肥犢宰之、將設筵而慶焉
  • Nueva Versión Internacional - Traigan el ternero más gordo y mátenlo para celebrar un banquete.
  • 현대인의 성경 - 그리고 살진 송아지를 끌어와 잡아라. 우리 함께 먹고 즐기자.
  • Новый Русский Перевод - Приведите откормленного теленка и зарежьте его, устроим пир и будем веселиться.
  • Восточный перевод - Приведите откормленного телёнка и зарежьте его, устроим пир и будем веселиться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приведите откормленного телёнка и зарежьте его, устроим пир и будем веселиться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приведите откормленного телёнка и зарежьте его, устроим пир и будем веселиться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Amenez le veau que nous avons engraissé et tuez-le. Nous allons faire un grand festin et nous réjouir,
  • リビングバイブル - それから肥えた子牛を料理して、盛大な祝宴の用意をしなさい。
  • Nestle Aland 28 - καὶ φέρετε τὸν μόσχον τὸν σιτευτόν, θύσατε, καὶ φαγόντες εὐφρανθῶμεν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ φέρετε τὸν μόσχον τὸν σιτευτόν, θύσατε, καὶ φαγόντες εὐφρανθῶμεν.
  • Nova Versão Internacional - Tragam o novilho gordo e matem-no. Vamos fazer uma festa e alegrar-nos.
  • Hoffnung für alle - Schlachtet das Mastkalb! Wir wollen essen und feiern!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงนำลูกวัวขุนมาฆ่า ให้เราจัดงานเลี้ยงฉลอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฆ่า​ลูก​โค​อ้วนๆ เอา​มา​เลี้ยง​ฉลอง​กัน​ให้​สนุก​เถิด
交叉引用
  • Châm Ngôn 9:2 - Giết chiên bò, pha rượu nho, chuẩn bị dọn tiệc lớn.
  • Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
  • Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
  • Sáng Thế Ký 18:7 - Áp-ra-ham chạy đến bầy gia súc, chọn một con bê béo, và bảo đầy tớ nấu dọn gấp.
  • Ma-thi-ơ 22:2 - “Nước Trời được ví như một nhà vua tổ chức tiệc cưới cho thái tử.
  • Ma-thi-ơ 22:3 - Vua cho người nhắc nhở tân khách đã được mời đến dự tiệc, nhưng họ đều từ chối!
  • Ma-thi-ơ 22:4 - Vua lại sai người khác giục giã: ‘Tiệc đã dọn sẵn. Bò và thú béo đã nấu xong. Mời tân khách đến dự!’
  • Ma-thi-ơ 22:5 - Nhưng họ chẳng quan tâm, mỗi người cứ lo việc riêng. Người đi thăm ruộng, người đi buôn bán.
  • Ma-thi-ơ 22:6 - Có người lại bắt các sứ giả hạ nhục và giết đi.
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • Ma-thi-ơ 22:8 - Rồi vua bảo các cận thần: ‘Tiệc cưới đã dọn xong, nhưng khách được mời đều không xứng đáng.
  • Ma-thi-ơ 22:9 - Vậy, cứ đi ra các đường phố lớn, gặp ai cũng mời về dự tiệc!’
  • Ma-thi-ơ 22:10 - Họ đi khắp các ngã đường, đem về đủ hạng người, không phân biệt tốt xấu, nên phòng tiệc đầy dẫy tân khách ăn uống nhộn nhịp.
  • Ma-thi-ơ 22:11 - Khi vua vào phòng tiệc, vua gặp một vị khách không mặc trang phục cho lễ cưới.
  • Ma-thi-ơ 22:12 - Vua hỏi: ‘Này bạn, sao đã vào đây mà không mặc áo lễ?’ Nhưng người ấy không đáp lại.
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Ma-thi-ơ 22:14 - Vì nhiều người được mời, nhưng ít người được chọn.”
  • Y-sai 25:6 - Trong Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ban một đại tiệc đầy đủ mỹ vị cho tất cả dân tộc trên thế giới. Một yến tiệc với thịt béo và rượu thượng hạng.
  • Thi Thiên 63:5 - Linh hồn con thỏa mãn như ăn miếng ngon. Miệng lưỡi con vui mừng ca ngợi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy bắt bò con béo làm thịt để chúng ta ăn mừng!
  • 新标点和合本 - 把那肥牛犊牵来宰了,我们可以吃喝快乐;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 把那肥牛犊牵来宰了,我们来吃喝庆祝;
  • 和合本2010(神版-简体) - 把那肥牛犊牵来宰了,我们来吃喝庆祝;
  • 当代译本 - 把那头肥牛犊牵来宰了,让我们一同欢宴庆祝!
  • 圣经新译本 - 把肥牛犊牵来宰了,我们要吃喝快乐,
  • 中文标准译本 - 把那只养肥的牛犊牵来宰杀了,让我们吃喝、庆祝吧!
  • 现代标点和合本 - 把那肥牛犊牵来宰了,我们可以吃喝快乐!
  • 和合本(拼音版) - 把那肥牛犊牵来宰了,我们可以吃喝快乐。
  • New International Version - Bring the fattened calf and kill it. Let’s have a feast and celebrate.
  • New International Reader's Version - Bring the fattest calf and kill it. Let’s have a feast and celebrate.
  • English Standard Version - And bring the fattened calf and kill it, and let us eat and celebrate.
  • New Living Translation - And kill the calf we have been fattening. We must celebrate with a feast,
  • Christian Standard Bible - Then bring the fattened calf and slaughter it, and let’s celebrate with a feast,
  • New American Standard Bible - and bring the fattened calf, slaughter it, and let’s eat and celebrate;
  • New King James Version - And bring the fatted calf here and kill it, and let us eat and be merry;
  • Amplified Bible - And bring the fattened calf and slaughter it, and let us [invite everyone and] feast and celebrate;
  • American Standard Version - and bring the fatted calf, and kill it, and let us eat, and make merry:
  • King James Version - And bring hither the fatted calf, and kill it; and let us eat, and be merry:
  • New English Translation - Bring the fattened calf and kill it! Let us eat and celebrate,
  • World English Bible - Bring the fattened calf, kill it, and let’s eat, and celebrate;
  • 新標點和合本 - 把那肥牛犢牽來宰了,我們可以吃喝快樂;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 把那肥牛犢牽來宰了,我們來吃喝慶祝;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 把那肥牛犢牽來宰了,我們來吃喝慶祝;
  • 當代譯本 - 把那頭肥牛犢牽來宰了,讓我們一同歡宴慶祝!
  • 聖經新譯本 - 把肥牛犢牽來宰了,我們要吃喝快樂,
  • 呂振中譯本 - 把那隻肥牛犢牽來宰;我們喫 喝 快樂吧!
  • 中文標準譯本 - 把那隻養肥的牛犢牽來宰殺了,讓我們吃喝、慶祝吧!
  • 現代標點和合本 - 把那肥牛犢牽來宰了,我們可以吃喝快樂!
  • 文理和合譯本 - 且牽肥犢宰之、我儕食而樂焉、
  • 文理委辦譯本 - 牽肥犢宰之、我儕食而樂焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 牽肥犢宰之、我儕可食而樂、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 牽一肥犢宰之、將設筵而慶焉
  • Nueva Versión Internacional - Traigan el ternero más gordo y mátenlo para celebrar un banquete.
  • 현대인의 성경 - 그리고 살진 송아지를 끌어와 잡아라. 우리 함께 먹고 즐기자.
  • Новый Русский Перевод - Приведите откормленного теленка и зарежьте его, устроим пир и будем веселиться.
  • Восточный перевод - Приведите откормленного телёнка и зарежьте его, устроим пир и будем веселиться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приведите откормленного телёнка и зарежьте его, устроим пир и будем веселиться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приведите откормленного телёнка и зарежьте его, устроим пир и будем веселиться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Amenez le veau que nous avons engraissé et tuez-le. Nous allons faire un grand festin et nous réjouir,
  • リビングバイブル - それから肥えた子牛を料理して、盛大な祝宴の用意をしなさい。
  • Nestle Aland 28 - καὶ φέρετε τὸν μόσχον τὸν σιτευτόν, θύσατε, καὶ φαγόντες εὐφρανθῶμεν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ φέρετε τὸν μόσχον τὸν σιτευτόν, θύσατε, καὶ φαγόντες εὐφρανθῶμεν.
  • Nova Versão Internacional - Tragam o novilho gordo e matem-no. Vamos fazer uma festa e alegrar-nos.
  • Hoffnung für alle - Schlachtet das Mastkalb! Wir wollen essen und feiern!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงนำลูกวัวขุนมาฆ่า ให้เราจัดงานเลี้ยงฉลอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฆ่า​ลูก​โค​อ้วนๆ เอา​มา​เลี้ยง​ฉลอง​กัน​ให้​สนุก​เถิด
  • Châm Ngôn 9:2 - Giết chiên bò, pha rượu nho, chuẩn bị dọn tiệc lớn.
  • Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
  • Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
  • Sáng Thế Ký 18:7 - Áp-ra-ham chạy đến bầy gia súc, chọn một con bê béo, và bảo đầy tớ nấu dọn gấp.
  • Ma-thi-ơ 22:2 - “Nước Trời được ví như một nhà vua tổ chức tiệc cưới cho thái tử.
  • Ma-thi-ơ 22:3 - Vua cho người nhắc nhở tân khách đã được mời đến dự tiệc, nhưng họ đều từ chối!
  • Ma-thi-ơ 22:4 - Vua lại sai người khác giục giã: ‘Tiệc đã dọn sẵn. Bò và thú béo đã nấu xong. Mời tân khách đến dự!’
  • Ma-thi-ơ 22:5 - Nhưng họ chẳng quan tâm, mỗi người cứ lo việc riêng. Người đi thăm ruộng, người đi buôn bán.
  • Ma-thi-ơ 22:6 - Có người lại bắt các sứ giả hạ nhục và giết đi.
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • Ma-thi-ơ 22:8 - Rồi vua bảo các cận thần: ‘Tiệc cưới đã dọn xong, nhưng khách được mời đều không xứng đáng.
  • Ma-thi-ơ 22:9 - Vậy, cứ đi ra các đường phố lớn, gặp ai cũng mời về dự tiệc!’
  • Ma-thi-ơ 22:10 - Họ đi khắp các ngã đường, đem về đủ hạng người, không phân biệt tốt xấu, nên phòng tiệc đầy dẫy tân khách ăn uống nhộn nhịp.
  • Ma-thi-ơ 22:11 - Khi vua vào phòng tiệc, vua gặp một vị khách không mặc trang phục cho lễ cưới.
  • Ma-thi-ơ 22:12 - Vua hỏi: ‘Này bạn, sao đã vào đây mà không mặc áo lễ?’ Nhưng người ấy không đáp lại.
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Ma-thi-ơ 22:14 - Vì nhiều người được mời, nhưng ít người được chọn.”
  • Y-sai 25:6 - Trong Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ban một đại tiệc đầy đủ mỹ vị cho tất cả dân tộc trên thế giới. Một yến tiệc với thịt béo và rượu thượng hạng.
  • Thi Thiên 63:5 - Linh hồn con thỏa mãn như ăn miếng ngon. Miệng lưỡi con vui mừng ca ngợi.
圣经
资源
计划
奉献