Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
  • 新标点和合本 - 父亲却吩咐仆人说:‘把那上好的袍子快拿出来给他穿;把戒指戴在他指头上;把鞋穿在他脚上;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 父亲却吩咐仆人:‘快把那上好的袍子拿出来给他穿,把戒指戴在他指头上,把鞋穿在他脚上,
  • 和合本2010(神版-简体) - 父亲却吩咐仆人:‘快把那上好的袍子拿出来给他穿,把戒指戴在他指头上,把鞋穿在他脚上,
  • 当代译本 - “父亲却对奴仆说,‘赶快拿最好的袍子来给他穿上,给他戴上戒指,穿上鞋,
  • 圣经新译本 - 父亲却吩咐仆人说:‘快把那最好的袍子拿来给他穿,把戒指戴在他手上,把鞋穿在他脚上,
  • 中文标准译本 - “父亲却对奴仆们说:‘赶快 把那最好的袍子拿来给他穿上,把戒指戴在他手上,把鞋子穿在他脚上,
  • 现代标点和合本 - 父亲却吩咐仆人说:‘把那上好的袍子快拿出来给他穿,把戒指戴在他指头上,把鞋穿在他脚上,
  • 和合本(拼音版) - 父亲却吩咐仆人说:‘把那上好的袍子快拿出来给他穿,把戒指戴在他指头上,把鞋穿在他脚上,
  • New International Version - “But the father said to his servants, ‘Quick! Bring the best robe and put it on him. Put a ring on his finger and sandals on his feet.
  • New International Reader's Version - “But the father said to his servants, ‘Quick! Bring the best robe and put it on him. Put a ring on his finger and sandals on his feet.
  • English Standard Version - But the father said to his servants, ‘Bring quickly the best robe, and put it on him, and put a ring on his hand, and shoes on his feet.
  • New Living Translation - “But his father said to the servants, ‘Quick! Bring the finest robe in the house and put it on him. Get a ring for his finger and sandals for his feet.
  • The Message - “But the father wasn’t listening. He was calling to the servants, ‘Quick. Bring a clean set of clothes and dress him. Put the family ring on his finger and sandals on his feet. Then get a prize-winning heifer and roast it. We’re going to feast! We’re going to have a wonderful time! My son is here—given up for dead and now alive! Given up for lost and now found!’ And they began to have a wonderful time.
  • Christian Standard Bible - “But the father told his servants, ‘Quick! Bring out the best robe and put it on him; put a ring on his finger and sandals on his feet.
  • New American Standard Bible - But the father said to his slaves, ‘Quickly bring out the best robe and put it on him, and put a ring on his finger and sandals on his feet;
  • New King James Version - “But the father said to his servants, ‘Bring out the best robe and put it on him, and put a ring on his hand and sandals on his feet.
  • Amplified Bible - But the father said to his servants, ‘Quickly bring out the best robe [for the guest of honor] and put it on him; and give him a ring for his hand, and sandals for his feet.
  • American Standard Version - But the father said to his servants, Bring forth quickly the best robe, and put it on him; and put a ring on his hand, and shoes on his feet:
  • King James Version - But the father said to his servants, Bring forth the best robe, and put it on him; and put a ring on his hand, and shoes on his feet:
  • New English Translation - But the father said to his slaves, ‘Hurry! Bring the best robe, and put it on him! Put a ring on his finger and sandals on his feet!
  • World English Bible - “But the father said to his servants, ‘Bring out the best robe, and put it on him. Put a ring on his hand, and sandals on his feet.
  • 新標點和合本 - 父親卻吩咐僕人說:『把那上好的袍子快拿出來給他穿;把戒指戴在他指頭上;把鞋穿在他腳上;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 父親卻吩咐僕人:『快把那上好的袍子拿出來給他穿,把戒指戴在他指頭上,把鞋穿在他腳上,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 父親卻吩咐僕人:『快把那上好的袍子拿出來給他穿,把戒指戴在他指頭上,把鞋穿在他腳上,
  • 當代譯本 - 「父親卻對奴僕說,『趕快拿最好的袍子來給他穿上,給他戴上戒指,穿上鞋,
  • 聖經新譯本 - 父親卻吩咐僕人說:‘快把那最好的袍子拿來給他穿,把戒指戴在他手上,把鞋穿在他腳上,
  • 呂振中譯本 - 父親卻吩咐他的僕人說:「快把上好的袍子拿出來給他穿上,把戒指戴在他指頭上,把鞋穿在他腳上;
  • 中文標準譯本 - 「父親卻對奴僕們說:『趕快 把那最好的袍子拿來給他穿上,把戒指戴在他手上,把鞋子穿在他腳上,
  • 現代標點和合本 - 父親卻吩咐僕人說:『把那上好的袍子快拿出來給他穿,把戒指戴在他指頭上,把鞋穿在他腳上,
  • 文理和合譯本 - 父語諸僕曰、速取至美之袍衣之、施環於其指、納履於其足、
  • 文理委辦譯本 - 父命諸僕曰、取美服衣之、施鐶於指、履於足、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 父命諸僕曰、取至美之服衣之、施環於指、納履於足、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 父謂僕曰:「亟取錦衣衣之、加環於指、置履其足、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el padre ordenó a sus siervos: “¡Pronto! Traigan la mejor ropa para vestirlo. Pónganle también un anillo en el dedo y sandalias en los pies.
  • 현대인의 성경 - 그런데도 아버지는 종들에게 이렇게 말씀하셨다. ‘어서 제일 좋은 옷을 내어다가 입히고 손가락에 반지를 끼우고 신발을 신겨라.
  • Новый Русский Перевод - Но отец сказал своим слугам: «Идите быстрее, принесите лучшую одежду и оденьте его. Наденьте ему на палец перстень и обуйте его в сандалии.
  • Восточный перевод - Но отец сказал своим рабам: «Идите быстрее, принесите лучшую одежду и оденьте его. Наденьте ему на палец перстень и обуйте его в сандалии.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но отец сказал своим рабам: «Идите быстрее, принесите лучшую одежду и оденьте его. Наденьте ему на палец перстень и обуйте его в сандалии.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но отец сказал своим рабам: «Идите быстрее, принесите лучшую одежду и оденьте его. Наденьте ему на палец перстень и обуйте его в сандалии.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais le père dit à ses serviteurs : « Allez vite chercher un habit, le meilleur que vous trouverez, et mettez-le-lui ; passez-lui une bague au doigt et chaussez-le de sandales.
  • リビングバイブル - ところが父親は、使用人たちにこう言いつけたのです。『さあ、何をぼやぼやしている。一番良い服を出して、この子に着せてやりなさい。宝石のついた指輪も、くつもだ。
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν δὲ ὁ πατὴρ πρὸς τοὺς δούλους αὐτοῦ· ταχὺ ἐξενέγκατε στολὴν τὴν πρώτην καὶ ἐνδύσατε αὐτόν, καὶ δότε δακτύλιον εἰς τὴν χεῖρα αὐτοῦ καὶ ὑποδήματα εἰς τοὺς πόδας,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν δὲ ὁ πατὴρ πρὸς τοὺς δούλους αὐτοῦ, ταχὺ ἐξενέγκατε στολὴν τὴν πρώτην, καὶ ἐνδύσατε αὐτόν, καὶ δότε δακτύλιον εἰς τὴν χεῖρα αὐτοῦ, καὶ ὑποδήματα εἰς τοὺς πόδας;
  • Nova Versão Internacional - “Mas o pai disse aos seus servos: ‘Depressa! Tragam a melhor roupa e vistam nele. Coloquem um anel em seu dedo e calçados em seus pés.
  • Hoffnung für alle - Sein Vater aber befahl den Knechten: ›Beeilt euch! Holt das schönste Gewand im Haus und legt es meinem Sohn um. Steckt ihm einen Ring an den Finger und bringt Schuhe für ihn!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่บิดาสั่งคนรับใช้ว่า ‘เร็วเข้า! จงนำเสื้อผ้าที่ดีที่สุดมาให้เขาสวมใส่ เอาแหวนมาสวมนิ้วของเขา และเอารองเท้ามาสวมให้เขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พ่อ​พูด​กับ​พวก​คน​รับใช้​ว่า ‘เร็วๆ เอา​เสื้อ​คลุม​ที่​ดี​ที่​สุด ทั้ง​แหวน​และ​รองเท้า​มา​สวม​ให้​เขา​เสีย​ด้วย
交叉引用
  • Ê-phê-sô 6:15 - Mang giày sẵn sàng từ Phúc Âm hòa bình.
  • Thi Thiên 132:16 - Ta sẽ cho thầy tế lễ mặc áo cứu rỗi; những đầy tớ tin kính của nó sẽ cất tiếng reo vui.
  • Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:25 - Then cửa người bằng đồng, bằng sắt, tuổi càng cao, sức người càng tăng.”
  • Ma-thi-ơ 22:11 - Khi vua vào phòng tiệc, vua gặp một vị khách không mặc trang phục cho lễ cưới.
  • Ma-thi-ơ 22:12 - Vua hỏi: ‘Này bạn, sao đã vào đây mà không mặc áo lễ?’ Nhưng người ấy không đáp lại.
  • Khải Huyền 7:13 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão hỏi tôi: “Những người mặc áo dài trắng đó là ai? Họ từ đâu đến?”
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Nhã Ca 7:1 - Bàn chân em mang hài đẹp biết bao, công nương hỡi. Vòng đùi em khác nào châu ngọc do công trình của thợ khéo tài năng.
  • Rô-ma 3:22 - Chúng ta được kể là công chính bởi đặt đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sự thật này cho mọi người tin, không phân biệt một ai.
  • Rô-ma 13:14 - Hãy để Chúa Cứu Thế Giê-xu bảo bọc anh chị em như áo giáp. Đừng chiều theo các ham muốn của xác thịt.
  • Ê-xê-chi-ên 16:9 - Ta tắm ngươi sạch sẽ, rửa sạch máu, và xức dầu cho da ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:10 - Ta ban cho ngươi áo lụa, áo gấm thêu đẹp đẽ, và giày làm bằng da dê.
  • Ê-xê-chi-ên 16:11 - Ta đeo cho ngươi đủ thứ đồ trang sức, vòng ngọc, kiềng vàng,
  • Ê-xê-chi-ên 16:12 - khoen đeo mũi, bông tai, và đội mão miện tuyệt đẹp trên đầu ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:13 - Ngươi được trang sức bằng vàng và bạc. Quần áo ngươi bằng vải lụa được thêu thùa đẹp đẽ. Ngươi ăn toàn những thứ cao lương mỹ vị—bột chọn lọc, mật ong, và dầu ô-liu—và trở nên xinh đẹp bội phần. Trông ngươi như một hoàng hậu, và ngươi đã chiếm được ngôi hoàng hậu!
  • Ga-la-ti 4:5 - để giải cứu những người làm nô lệ của luật pháp, và cho họ quyền làm con Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 4:6 - Vì chúng ta là con Đức Chúa Trời nên Ngài đã sai Thánh Linh của Chúa Cứu Thế ngự vào lòng chúng ta, giúp chúng ta gọi Đức Chúa Trời bằng Cha.
  • Thi Thiên 18:33 - Chân con nhanh nhẹn như chân nai, đứng trên đỉnh núi cao an toàn.
  • Ê-phê-sô 4:22 - hãy vứt bỏ con người cũ, là nếp sống cũ đã bị hư hỏng vì dục vọng lừa dối.
  • Ê-phê-sô 4:23 - Tâm hồn anh chị em phải đổi mới.
  • Ê-phê-sô 4:24 - Anh chị em phải trở nên người mới, có bản tính tốt đẹp thánh sạch giống Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 45:13 - Công nương vinh hạnh tuyệt vời trong cung điện, vương bào nàng có dệt sợi vàng.
  • Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
  • Khải Huyền 2:17 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn ma-na giữ kín. Ta sẽ cho mỗi người một viên đá trắng ghi tên mới Ta đặt cho, ngoài người nhận lãnh không ai biết được.”
  • Thi Thiên 132:9 - Nguyện các thầy tế lễ được khoác áo công chính; nguyện dân thánh Chúa reo vui.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Khải Huyền 19:8 - Nàng mặc vải gai mịn, thanh sạch, rực rỡ” (Vải gai mịn là việc làm công chính của các thánh đồ).
  • Khải Huyền 3:4 - Nhưng tại Sạt-đe có mấy người không làm ô uế áo xống mình. Họ sẽ mặc áo trắng đi với Ta, vì họ thật xứng đáng.
  • Khải Huyền 3:5 - Những người chiến thắng cũng sẽ được mặc áo trắng như thế. Ta sẽ không xóa tên họ khỏi Sách Sự Sống. Trước mặt Đức Chúa Trời và các thiên sứ, Ta sẽ công nhận họ.
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Ê-xơ-tê 3:10 - Vua đồng ý, tháo nhẫn khỏi tay trao cho Ha-man, con Ha-mê-đa-tha, người A-gát, kẻ thù của người Do Thái.
  • Xa-cha-ri 3:3 - Khi đứng trước mặt thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, Giô-sua mặc một chiếc áo bẩn.
  • Xa-cha-ri 3:4 - Thiên sứ Chúa Hằng Hữu phán bảo các thiên sứ đứng quanh: “Cởi áo bẩn của người ra.” Quay sang Giô-sua, thiên sứ nói: “Thấy không, Ta cất tội con đi, mặc áo tốt đẹp cho con.”
  • Xa-cha-ri 3:5 - Lúc ấy, tôi lên tiếng: “Xin Chúa bảo họ đội cho người một vành khăn sạch nữa.” Vậy, họ đội khăn sạch, mặc áo mới cho người.
  • Ê-xơ-tê 8:2 - Vua tháo chiếc nhẫn đã lấy lại từ Ha-man, trao cho Mạc-đô-chê. Hoàng hậu Ê-xơ-tê lập Mạc-đô-chê làm quản đốc tài sản của Ha-man.
  • Sáng Thế Ký 41:42 - Vua Pha-ra-ôn tháo nhẫn của mình đeo vào tay Giô-sép, cho mặc cẩm bào, đeo dây chuyền vàng lên cổ, và bảo: “Này! Ta lập ngươi làm tể tướng nước Ai Cập.”
  • Khải Huyền 6:11 - Họ được cấp mỗi người một áo dài trắng. Chúa bảo họ cứ an nghỉ ít lâu cho tới lúc đông đủ các anh chị em và bạn đồng sự chịu giết như họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
  • 新标点和合本 - 父亲却吩咐仆人说:‘把那上好的袍子快拿出来给他穿;把戒指戴在他指头上;把鞋穿在他脚上;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 父亲却吩咐仆人:‘快把那上好的袍子拿出来给他穿,把戒指戴在他指头上,把鞋穿在他脚上,
  • 和合本2010(神版-简体) - 父亲却吩咐仆人:‘快把那上好的袍子拿出来给他穿,把戒指戴在他指头上,把鞋穿在他脚上,
  • 当代译本 - “父亲却对奴仆说,‘赶快拿最好的袍子来给他穿上,给他戴上戒指,穿上鞋,
  • 圣经新译本 - 父亲却吩咐仆人说:‘快把那最好的袍子拿来给他穿,把戒指戴在他手上,把鞋穿在他脚上,
  • 中文标准译本 - “父亲却对奴仆们说:‘赶快 把那最好的袍子拿来给他穿上,把戒指戴在他手上,把鞋子穿在他脚上,
  • 现代标点和合本 - 父亲却吩咐仆人说:‘把那上好的袍子快拿出来给他穿,把戒指戴在他指头上,把鞋穿在他脚上,
  • 和合本(拼音版) - 父亲却吩咐仆人说:‘把那上好的袍子快拿出来给他穿,把戒指戴在他指头上,把鞋穿在他脚上,
  • New International Version - “But the father said to his servants, ‘Quick! Bring the best robe and put it on him. Put a ring on his finger and sandals on his feet.
  • New International Reader's Version - “But the father said to his servants, ‘Quick! Bring the best robe and put it on him. Put a ring on his finger and sandals on his feet.
  • English Standard Version - But the father said to his servants, ‘Bring quickly the best robe, and put it on him, and put a ring on his hand, and shoes on his feet.
  • New Living Translation - “But his father said to the servants, ‘Quick! Bring the finest robe in the house and put it on him. Get a ring for his finger and sandals for his feet.
  • The Message - “But the father wasn’t listening. He was calling to the servants, ‘Quick. Bring a clean set of clothes and dress him. Put the family ring on his finger and sandals on his feet. Then get a prize-winning heifer and roast it. We’re going to feast! We’re going to have a wonderful time! My son is here—given up for dead and now alive! Given up for lost and now found!’ And they began to have a wonderful time.
  • Christian Standard Bible - “But the father told his servants, ‘Quick! Bring out the best robe and put it on him; put a ring on his finger and sandals on his feet.
  • New American Standard Bible - But the father said to his slaves, ‘Quickly bring out the best robe and put it on him, and put a ring on his finger and sandals on his feet;
  • New King James Version - “But the father said to his servants, ‘Bring out the best robe and put it on him, and put a ring on his hand and sandals on his feet.
  • Amplified Bible - But the father said to his servants, ‘Quickly bring out the best robe [for the guest of honor] and put it on him; and give him a ring for his hand, and sandals for his feet.
  • American Standard Version - But the father said to his servants, Bring forth quickly the best robe, and put it on him; and put a ring on his hand, and shoes on his feet:
  • King James Version - But the father said to his servants, Bring forth the best robe, and put it on him; and put a ring on his hand, and shoes on his feet:
  • New English Translation - But the father said to his slaves, ‘Hurry! Bring the best robe, and put it on him! Put a ring on his finger and sandals on his feet!
  • World English Bible - “But the father said to his servants, ‘Bring out the best robe, and put it on him. Put a ring on his hand, and sandals on his feet.
  • 新標點和合本 - 父親卻吩咐僕人說:『把那上好的袍子快拿出來給他穿;把戒指戴在他指頭上;把鞋穿在他腳上;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 父親卻吩咐僕人:『快把那上好的袍子拿出來給他穿,把戒指戴在他指頭上,把鞋穿在他腳上,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 父親卻吩咐僕人:『快把那上好的袍子拿出來給他穿,把戒指戴在他指頭上,把鞋穿在他腳上,
  • 當代譯本 - 「父親卻對奴僕說,『趕快拿最好的袍子來給他穿上,給他戴上戒指,穿上鞋,
  • 聖經新譯本 - 父親卻吩咐僕人說:‘快把那最好的袍子拿來給他穿,把戒指戴在他手上,把鞋穿在他腳上,
  • 呂振中譯本 - 父親卻吩咐他的僕人說:「快把上好的袍子拿出來給他穿上,把戒指戴在他指頭上,把鞋穿在他腳上;
  • 中文標準譯本 - 「父親卻對奴僕們說:『趕快 把那最好的袍子拿來給他穿上,把戒指戴在他手上,把鞋子穿在他腳上,
  • 現代標點和合本 - 父親卻吩咐僕人說:『把那上好的袍子快拿出來給他穿,把戒指戴在他指頭上,把鞋穿在他腳上,
  • 文理和合譯本 - 父語諸僕曰、速取至美之袍衣之、施環於其指、納履於其足、
  • 文理委辦譯本 - 父命諸僕曰、取美服衣之、施鐶於指、履於足、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 父命諸僕曰、取至美之服衣之、施環於指、納履於足、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 父謂僕曰:「亟取錦衣衣之、加環於指、置履其足、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el padre ordenó a sus siervos: “¡Pronto! Traigan la mejor ropa para vestirlo. Pónganle también un anillo en el dedo y sandalias en los pies.
  • 현대인의 성경 - 그런데도 아버지는 종들에게 이렇게 말씀하셨다. ‘어서 제일 좋은 옷을 내어다가 입히고 손가락에 반지를 끼우고 신발을 신겨라.
  • Новый Русский Перевод - Но отец сказал своим слугам: «Идите быстрее, принесите лучшую одежду и оденьте его. Наденьте ему на палец перстень и обуйте его в сандалии.
  • Восточный перевод - Но отец сказал своим рабам: «Идите быстрее, принесите лучшую одежду и оденьте его. Наденьте ему на палец перстень и обуйте его в сандалии.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но отец сказал своим рабам: «Идите быстрее, принесите лучшую одежду и оденьте его. Наденьте ему на палец перстень и обуйте его в сандалии.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но отец сказал своим рабам: «Идите быстрее, принесите лучшую одежду и оденьте его. Наденьте ему на палец перстень и обуйте его в сандалии.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais le père dit à ses serviteurs : « Allez vite chercher un habit, le meilleur que vous trouverez, et mettez-le-lui ; passez-lui une bague au doigt et chaussez-le de sandales.
  • リビングバイブル - ところが父親は、使用人たちにこう言いつけたのです。『さあ、何をぼやぼやしている。一番良い服を出して、この子に着せてやりなさい。宝石のついた指輪も、くつもだ。
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν δὲ ὁ πατὴρ πρὸς τοὺς δούλους αὐτοῦ· ταχὺ ἐξενέγκατε στολὴν τὴν πρώτην καὶ ἐνδύσατε αὐτόν, καὶ δότε δακτύλιον εἰς τὴν χεῖρα αὐτοῦ καὶ ὑποδήματα εἰς τοὺς πόδας,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν δὲ ὁ πατὴρ πρὸς τοὺς δούλους αὐτοῦ, ταχὺ ἐξενέγκατε στολὴν τὴν πρώτην, καὶ ἐνδύσατε αὐτόν, καὶ δότε δακτύλιον εἰς τὴν χεῖρα αὐτοῦ, καὶ ὑποδήματα εἰς τοὺς πόδας;
  • Nova Versão Internacional - “Mas o pai disse aos seus servos: ‘Depressa! Tragam a melhor roupa e vistam nele. Coloquem um anel em seu dedo e calçados em seus pés.
  • Hoffnung für alle - Sein Vater aber befahl den Knechten: ›Beeilt euch! Holt das schönste Gewand im Haus und legt es meinem Sohn um. Steckt ihm einen Ring an den Finger und bringt Schuhe für ihn!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่บิดาสั่งคนรับใช้ว่า ‘เร็วเข้า! จงนำเสื้อผ้าที่ดีที่สุดมาให้เขาสวมใส่ เอาแหวนมาสวมนิ้วของเขา และเอารองเท้ามาสวมให้เขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พ่อ​พูด​กับ​พวก​คน​รับใช้​ว่า ‘เร็วๆ เอา​เสื้อ​คลุม​ที่​ดี​ที่​สุด ทั้ง​แหวน​และ​รองเท้า​มา​สวม​ให้​เขา​เสีย​ด้วย
  • Ê-phê-sô 6:15 - Mang giày sẵn sàng từ Phúc Âm hòa bình.
  • Thi Thiên 132:16 - Ta sẽ cho thầy tế lễ mặc áo cứu rỗi; những đầy tớ tin kính của nó sẽ cất tiếng reo vui.
  • Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:25 - Then cửa người bằng đồng, bằng sắt, tuổi càng cao, sức người càng tăng.”
  • Ma-thi-ơ 22:11 - Khi vua vào phòng tiệc, vua gặp một vị khách không mặc trang phục cho lễ cưới.
  • Ma-thi-ơ 22:12 - Vua hỏi: ‘Này bạn, sao đã vào đây mà không mặc áo lễ?’ Nhưng người ấy không đáp lại.
  • Khải Huyền 7:13 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão hỏi tôi: “Những người mặc áo dài trắng đó là ai? Họ từ đâu đến?”
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Nhã Ca 7:1 - Bàn chân em mang hài đẹp biết bao, công nương hỡi. Vòng đùi em khác nào châu ngọc do công trình của thợ khéo tài năng.
  • Rô-ma 3:22 - Chúng ta được kể là công chính bởi đặt đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sự thật này cho mọi người tin, không phân biệt một ai.
  • Rô-ma 13:14 - Hãy để Chúa Cứu Thế Giê-xu bảo bọc anh chị em như áo giáp. Đừng chiều theo các ham muốn của xác thịt.
  • Ê-xê-chi-ên 16:9 - Ta tắm ngươi sạch sẽ, rửa sạch máu, và xức dầu cho da ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:10 - Ta ban cho ngươi áo lụa, áo gấm thêu đẹp đẽ, và giày làm bằng da dê.
  • Ê-xê-chi-ên 16:11 - Ta đeo cho ngươi đủ thứ đồ trang sức, vòng ngọc, kiềng vàng,
  • Ê-xê-chi-ên 16:12 - khoen đeo mũi, bông tai, và đội mão miện tuyệt đẹp trên đầu ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:13 - Ngươi được trang sức bằng vàng và bạc. Quần áo ngươi bằng vải lụa được thêu thùa đẹp đẽ. Ngươi ăn toàn những thứ cao lương mỹ vị—bột chọn lọc, mật ong, và dầu ô-liu—và trở nên xinh đẹp bội phần. Trông ngươi như một hoàng hậu, và ngươi đã chiếm được ngôi hoàng hậu!
  • Ga-la-ti 4:5 - để giải cứu những người làm nô lệ của luật pháp, và cho họ quyền làm con Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 4:6 - Vì chúng ta là con Đức Chúa Trời nên Ngài đã sai Thánh Linh của Chúa Cứu Thế ngự vào lòng chúng ta, giúp chúng ta gọi Đức Chúa Trời bằng Cha.
  • Thi Thiên 18:33 - Chân con nhanh nhẹn như chân nai, đứng trên đỉnh núi cao an toàn.
  • Ê-phê-sô 4:22 - hãy vứt bỏ con người cũ, là nếp sống cũ đã bị hư hỏng vì dục vọng lừa dối.
  • Ê-phê-sô 4:23 - Tâm hồn anh chị em phải đổi mới.
  • Ê-phê-sô 4:24 - Anh chị em phải trở nên người mới, có bản tính tốt đẹp thánh sạch giống Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 45:13 - Công nương vinh hạnh tuyệt vời trong cung điện, vương bào nàng có dệt sợi vàng.
  • Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
  • Khải Huyền 2:17 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn ma-na giữ kín. Ta sẽ cho mỗi người một viên đá trắng ghi tên mới Ta đặt cho, ngoài người nhận lãnh không ai biết được.”
  • Thi Thiên 132:9 - Nguyện các thầy tế lễ được khoác áo công chính; nguyện dân thánh Chúa reo vui.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Khải Huyền 19:8 - Nàng mặc vải gai mịn, thanh sạch, rực rỡ” (Vải gai mịn là việc làm công chính của các thánh đồ).
  • Khải Huyền 3:4 - Nhưng tại Sạt-đe có mấy người không làm ô uế áo xống mình. Họ sẽ mặc áo trắng đi với Ta, vì họ thật xứng đáng.
  • Khải Huyền 3:5 - Những người chiến thắng cũng sẽ được mặc áo trắng như thế. Ta sẽ không xóa tên họ khỏi Sách Sự Sống. Trước mặt Đức Chúa Trời và các thiên sứ, Ta sẽ công nhận họ.
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Ê-xơ-tê 3:10 - Vua đồng ý, tháo nhẫn khỏi tay trao cho Ha-man, con Ha-mê-đa-tha, người A-gát, kẻ thù của người Do Thái.
  • Xa-cha-ri 3:3 - Khi đứng trước mặt thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, Giô-sua mặc một chiếc áo bẩn.
  • Xa-cha-ri 3:4 - Thiên sứ Chúa Hằng Hữu phán bảo các thiên sứ đứng quanh: “Cởi áo bẩn của người ra.” Quay sang Giô-sua, thiên sứ nói: “Thấy không, Ta cất tội con đi, mặc áo tốt đẹp cho con.”
  • Xa-cha-ri 3:5 - Lúc ấy, tôi lên tiếng: “Xin Chúa bảo họ đội cho người một vành khăn sạch nữa.” Vậy, họ đội khăn sạch, mặc áo mới cho người.
  • Ê-xơ-tê 8:2 - Vua tháo chiếc nhẫn đã lấy lại từ Ha-man, trao cho Mạc-đô-chê. Hoàng hậu Ê-xơ-tê lập Mạc-đô-chê làm quản đốc tài sản của Ha-man.
  • Sáng Thế Ký 41:42 - Vua Pha-ra-ôn tháo nhẫn của mình đeo vào tay Giô-sép, cho mặc cẩm bào, đeo dây chuyền vàng lên cổ, và bảo: “Này! Ta lập ngươi làm tể tướng nước Ai Cập.”
  • Khải Huyền 6:11 - Họ được cấp mỗi người một áo dài trắng. Chúa bảo họ cứ an nghỉ ít lâu cho tới lúc đông đủ các anh chị em và bạn đồng sự chịu giết như họ.
圣经
资源
计划
奉献