Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì con ta đã chết mà bây giờ lại sống, đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được.’ Và tiệc mừng bắt đầu.
  • 新标点和合本 - 因为我这个儿子是死而复活,失而又得的。’他们就快乐起来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我这个儿子是死而复活,失而复得的。’他们就开始庆祝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为我这个儿子是死而复活,失而复得的。’他们就开始庆祝。
  • 当代译本 - 因我这儿子是死而复活、失而复得的。’于是他们开始欢庆。
  • 圣经新译本 - 因为我这儿子是死而复活、失而又得的。’他们就欢乐起来。
  • 中文标准译本 - 因为我这个儿子是死而复生、失而复得的。’于是他们开始庆祝。
  • 现代标点和合本 - 因为我这个儿子是死而复活,失而又得的。’他们就快乐起来。
  • 和合本(拼音版) - 因为我这个儿子是死而复活,失而又得的。’他们就快乐起来。
  • New International Version - For this son of mine was dead and is alive again; he was lost and is found.’ So they began to celebrate.
  • New International Reader's Version - This son of mine was dead. And now he is alive again. He was lost. And now he is found.’ So they began to celebrate.
  • English Standard Version - For this my son was dead, and is alive again; he was lost, and is found.’ And they began to celebrate.
  • New Living Translation - for this son of mine was dead and has now returned to life. He was lost, but now he is found.’ So the party began.
  • Christian Standard Bible - because this son of mine was dead and is alive again; he was lost and is found! ’ So they began to celebrate.
  • New American Standard Bible - for this son of mine was dead and has come to life again; he was lost and has been found.’ And they began to celebrate.
  • New King James Version - for this my son was dead and is alive again; he was lost and is found.’ And they began to be merry.
  • Amplified Bible - for this son of mine was [as good as] dead and is alive again; he was lost and has been found.’ So they began to celebrate.
  • American Standard Version - for this my son was dead, and is alive again; he was lost, and is found. And they began to be merry.
  • King James Version - For this my son was dead, and is alive again; he was lost, and is found. And they began to be merry.
  • New English Translation - because this son of mine was dead, and is alive again – he was lost and is found!’ So they began to celebrate.
  • World English Bible - for this, my son, was dead, and is alive again. He was lost, and is found.’ Then they began to celebrate.
  • 新標點和合本 - 因為我這個兒子是死而復活,失而又得的。』他們就快樂起來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我這個兒子是死而復活,失而復得的。』他們就開始慶祝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為我這個兒子是死而復活,失而復得的。』他們就開始慶祝。
  • 當代譯本 - 因我這兒子是死而復活、失而復得的。』於是他們開始歡慶。
  • 聖經新譯本 - 因為我這兒子是死而復活、失而又得的。’他們就歡樂起來。
  • 呂振中譯本 - 因為我這個兒子死又再活了;失掉又得着了。」他們就歡躍起來。
  • 中文標準譯本 - 因為我這個兒子是死而復生、失而復得的。』於是他們開始慶祝。
  • 現代標點和合本 - 因為我這個兒子是死而復活,失而又得的。』他們就快樂起來。
  • 文理和合譯本 - 蓋我此子、死而復生、亡而復得者也、眾遂樂焉、
  • 文理委辦譯本 - 蓋此子、死而復生、失而又得者也、其父與眾共樂、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因我此子、死而復生、失而又得也、遂與眾同樂、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋吾兒死而復生、失而復得矣。」
  • Nueva Versión Internacional - Porque este hijo mío estaba muerto, pero ahora ha vuelto a la vida; se había perdido, pero ya lo hemos encontrado”. Así que empezaron a hacer fiesta.
  • 현대인의 성경 - 나의 이 아들은 죽었다가 다시 살아났고 잃었다가 다시 찾았다.’ 그러자 그들은 즐기기 시작했다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь мой сын был мертв, и вот он опять жив! Он был потерян и нашелся!» И они начали веселиться.
  • Восточный перевод - Ведь мой сын был мёртв, и вот он опять жив! Он был потерян и нашёлся!» И они начали веселиться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь мой сын был мёртв, и вот он опять жив! Он был потерян и нашёлся!» И они начали веселиться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь мой сын был мёртв, и вот он опять жив! Он был потерян и нашёлся!» И они начали веселиться.
  • La Bible du Semeur 2015 - car voici, mon fils était mort, et il est revenu à la vie ; il était perdu, et je l’ai retrouvé. » Et ils commencèrent à festoyer dans la joie.
  • リビングバイブル - 死んだものとあきらめていた息子が生き返り、行方の知れなかった息子が帰って来たのだから。』こうして祝宴が始まりました。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι οὗτος ὁ υἱός μου νεκρὸς ἦν καὶ ἀνέζησεν, ἦν ἀπολωλὼς καὶ εὑρέθη. καὶ ἤρξαντο εὐφραίνεσθαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι οὗτος ὁ υἱός μου νεκρὸς ἦν καὶ ἀνέζησεν, ἦν ἀπολωλὼς καὶ εὑρέθη. καὶ ἤρξαντο εὐφραίνεσθαι.
  • Nova Versão Internacional - Pois este meu filho estava morto e voltou à vida; estava perdido e foi achado’. E começaram a festejar o seu regresso.
  • Hoffnung für alle - Denn mein Sohn war tot, jetzt lebt er wieder. Er war verloren, jetzt ist er wiedergefunden.‹ Und sie begannen ein fröhliches Fest.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะบุตรชายคนนี้ของเราได้ตายไปแล้วและกลับเป็นขึ้นมาอีก เขาหายไปแล้วและได้พบกันอีก’ ดังนั้นเขาทั้งหลายจึงเริ่มเฉลิมฉลองกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​ลูก​ชาย​ของ​เรา​คน​นี้​ตาย​ไป​แล้ว กลับ​มี​ชีวิต​ขึ้น​มา​อีก เขา​หาย​ไป​และ​เรา​ก็​พบ​แล้ว’ ดังนั้น​งาน​ฉลอง​จึง​ได้​เริ่ม​ขึ้น
交叉引用
  • Giu-đe 1:12 - Những người này ngồi dự tiệc yêu thương với anh chị em trong Hội Thánh, như một vết nhơ giữa anh chị em, chỉ lo đùa giỡn cười cợt và ăn cho đầy bụng, chứ chẳng để ý gì đến người khác. Bọn họ cũng như đám mây bạt theo chiều gió không thể đổ mưa, hứa hẹn nhiều mà đem lại chẳng bao nhiêu, như cây ăn trái mà đến mùa lại không ra trái. Họ chẳng những hư vong, mà còn chết tới hai lần, đã bật rễ mất gốc, lại còn bị thiêu đốt.
  • Y-sai 66:11 - Hãy tận hưởng vinh quang nó như đứa con vui thích và thưởng thức sữa mẹ.”
  • Lu-ca 10:19 - Ta cho các con uy quyền để thắng mọi quyền lực thù nghịch, chà đạp rắn rết, bò cạp. Chẳng có gì làm hại các con được.
  • Sáng Thế Ký 45:28 - Ông nói: “Đúng rồi, Giô-sép, con ta, còn sống. Ta sẽ đi thăm nó trước khi qua đời.”
  • Mác 8:22 - Khi họ đến Bết-sai-đa, người ta đem lại một người khiếm thị, nài xin Chúa Giê-xu đặt tay chữa lành.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:26 - Nếu chi thể nào đau, cả thân thể cùng đau; nếu chi thể nào được ngợi tôn, cả thân thể cùng vui mừng.
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Rô-ma 12:15 - Hãy vui với người vui, khóc với người khóc.
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • Ma-thi-ơ 18:11 - Vì Ta đến trần gian để cứu vớt người lầm đường lạc lối.”
  • Ma-thi-ơ 18:12 - “Các con nghĩ xem, một người nuôi một trăm con chiên, nếu có một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con trên đồi, lặn lội tìm kiếm con chiên đi lạc hay sao?
  • Ma-thi-ơ 18:13 - Khi tìm được, ta quả quyết rằng người ấy vui mừng về con đó hơn về chín mươi chín con không lạc.
  • Ê-xê-chi-ên 34:4 - Các ngươi chẳng lo săn sóc cho chiên ốm yếu. Các ngươi không lo chiên bệnh được lành hay băng bó chiên bị thương. Các ngươi không đi tìm những chiên bị lạc đàn hay bị mất tích. Thay vào đó, các ngươi cai trị chúng khắc nghiệt và độc ác.
  • Rô-ma 11:15 - Nếu việc họ bị Đức Chúa Trời tạm thời loại bỏ giúp cho nhân loại được hòa thuận với Ngài, thì khi họ được Ngài tiếp nhận, hậu quả sẽ diệu kỳ chẳng khác gì người chết sống lại.
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
  • Giê-rê-mi 31:14 - Các thầy tế lễ sẽ hưởng các lễ vật béo bổ, và dân Ta sẽ no nê các thức ăn dư dật. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 31:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có tiếng khóc tại Ra-ma— đau đớn tột cùng, than vãn đắng cay Tiếng Ra-chên thương khóc các con mình, từ chối được an ủi— vì con cái mình chẳng còn nữa.”
  • Giê-rê-mi 31:16 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng than khóc nữa, vì Ta sẽ ban thưởng cho các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Con cháu các con sẽ trở về với các con từ vùng đất xa xôi của kẻ thù.
  • Giê-rê-mi 31:17 - Vẫn còn hy vọng cho tương lai các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Con cháu các con sẽ được trở về quê hương mình.
  • Giăng 5:21 - Như Cha đã kêu người chết sống lại, thì người nào Con muốn, Con cũng sẽ cho họ sống lại.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Lu-ca 15:7 - Cũng thế, thiên đàng sẽ vui mừng vì một tội nhân ăn năn quay về Đức Chúa Trời, hơn là chín mươi chín người công chính không cần ăn năn!”
  • Lu-ca 15:8 - “Bà kia có mười đồng bạc quý, nhỡ đánh mất một đồng, lẽ nào bà không thắp đèn, quét nhà, kiếm cho ra đồng bạc hay sao?
  • Lu-ca 15:9 - Khi tìm được, bà gọi bạn hữu láng giềng đến, mừng rỡ nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được đồng bạc bị mất.’
  • Rô-ma 6:13 - Đừng để phần nào của thể xác anh chị em làm dụng cụ ô uế cho tội lỗi, nhưng hãy dâng trọn thể xác cho Đức Chúa Trời như người từ cõi chết sống lại để làm dụng cụ công chính cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 3:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Sạt-đe. Đây là thông điệp của Đấng có bảy thần linh của Đức Chúa Trời và cầm bảy ngôi sao: Ta biết công việc con, con có tiếng là sống—nhưng thật ra đã chết!
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • 1 Ti-mô-thê 5:6 - Nhưng các quả phụ mãi mê vui chơi dù sống cũng như chết.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Rô-ma 6:11 - Anh chị em cũng vậy, phải kể mình thật chết về tội lỗi và sống cho Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 8:2 - Vì luật của Chúa Thánh Linh Hằng Sống trong Chúa đã giải thoát tôi khỏi luật của tội lỗi và sự chết.
  • Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
  • Lu-ca 15:32 - Nhưng chúng ta nên mở tiệc ăn mừng, vì em con đã chết bây giờ lại sống! Em con đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được!’”
  • Ê-phê-sô 2:1 - Trước kia tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi gian ác.
  • Lu-ca 19:10 - Vì Con Người đến trần gian để tìm và cứu những người hư vong.”
  • Lu-ca 15:4 - “Trong các ông có ai nuôi một trăm con chiên, nếu một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con kia trong đồng hoang, lặn lội đi tìm cho ra con chiên lạc hay sao?
  • Cô-lô-se 2:13 - Khi trước tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi và vì bản tính hư hoại, nhưng Đức Chúa Trời đã làm cho anh chị em sống lại với Chúa Cứu Thế và tha thứ mọi tội lỗi của chúng ta.
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì con ta đã chết mà bây giờ lại sống, đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được.’ Và tiệc mừng bắt đầu.
  • 新标点和合本 - 因为我这个儿子是死而复活,失而又得的。’他们就快乐起来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我这个儿子是死而复活,失而复得的。’他们就开始庆祝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为我这个儿子是死而复活,失而复得的。’他们就开始庆祝。
  • 当代译本 - 因我这儿子是死而复活、失而复得的。’于是他们开始欢庆。
  • 圣经新译本 - 因为我这儿子是死而复活、失而又得的。’他们就欢乐起来。
  • 中文标准译本 - 因为我这个儿子是死而复生、失而复得的。’于是他们开始庆祝。
  • 现代标点和合本 - 因为我这个儿子是死而复活,失而又得的。’他们就快乐起来。
  • 和合本(拼音版) - 因为我这个儿子是死而复活,失而又得的。’他们就快乐起来。
  • New International Version - For this son of mine was dead and is alive again; he was lost and is found.’ So they began to celebrate.
  • New International Reader's Version - This son of mine was dead. And now he is alive again. He was lost. And now he is found.’ So they began to celebrate.
  • English Standard Version - For this my son was dead, and is alive again; he was lost, and is found.’ And they began to celebrate.
  • New Living Translation - for this son of mine was dead and has now returned to life. He was lost, but now he is found.’ So the party began.
  • Christian Standard Bible - because this son of mine was dead and is alive again; he was lost and is found! ’ So they began to celebrate.
  • New American Standard Bible - for this son of mine was dead and has come to life again; he was lost and has been found.’ And they began to celebrate.
  • New King James Version - for this my son was dead and is alive again; he was lost and is found.’ And they began to be merry.
  • Amplified Bible - for this son of mine was [as good as] dead and is alive again; he was lost and has been found.’ So they began to celebrate.
  • American Standard Version - for this my son was dead, and is alive again; he was lost, and is found. And they began to be merry.
  • King James Version - For this my son was dead, and is alive again; he was lost, and is found. And they began to be merry.
  • New English Translation - because this son of mine was dead, and is alive again – he was lost and is found!’ So they began to celebrate.
  • World English Bible - for this, my son, was dead, and is alive again. He was lost, and is found.’ Then they began to celebrate.
  • 新標點和合本 - 因為我這個兒子是死而復活,失而又得的。』他們就快樂起來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我這個兒子是死而復活,失而復得的。』他們就開始慶祝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為我這個兒子是死而復活,失而復得的。』他們就開始慶祝。
  • 當代譯本 - 因我這兒子是死而復活、失而復得的。』於是他們開始歡慶。
  • 聖經新譯本 - 因為我這兒子是死而復活、失而又得的。’他們就歡樂起來。
  • 呂振中譯本 - 因為我這個兒子死又再活了;失掉又得着了。」他們就歡躍起來。
  • 中文標準譯本 - 因為我這個兒子是死而復生、失而復得的。』於是他們開始慶祝。
  • 現代標點和合本 - 因為我這個兒子是死而復活,失而又得的。』他們就快樂起來。
  • 文理和合譯本 - 蓋我此子、死而復生、亡而復得者也、眾遂樂焉、
  • 文理委辦譯本 - 蓋此子、死而復生、失而又得者也、其父與眾共樂、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因我此子、死而復生、失而又得也、遂與眾同樂、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋吾兒死而復生、失而復得矣。」
  • Nueva Versión Internacional - Porque este hijo mío estaba muerto, pero ahora ha vuelto a la vida; se había perdido, pero ya lo hemos encontrado”. Así que empezaron a hacer fiesta.
  • 현대인의 성경 - 나의 이 아들은 죽었다가 다시 살아났고 잃었다가 다시 찾았다.’ 그러자 그들은 즐기기 시작했다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь мой сын был мертв, и вот он опять жив! Он был потерян и нашелся!» И они начали веселиться.
  • Восточный перевод - Ведь мой сын был мёртв, и вот он опять жив! Он был потерян и нашёлся!» И они начали веселиться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь мой сын был мёртв, и вот он опять жив! Он был потерян и нашёлся!» И они начали веселиться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь мой сын был мёртв, и вот он опять жив! Он был потерян и нашёлся!» И они начали веселиться.
  • La Bible du Semeur 2015 - car voici, mon fils était mort, et il est revenu à la vie ; il était perdu, et je l’ai retrouvé. » Et ils commencèrent à festoyer dans la joie.
  • リビングバイブル - 死んだものとあきらめていた息子が生き返り、行方の知れなかった息子が帰って来たのだから。』こうして祝宴が始まりました。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι οὗτος ὁ υἱός μου νεκρὸς ἦν καὶ ἀνέζησεν, ἦν ἀπολωλὼς καὶ εὑρέθη. καὶ ἤρξαντο εὐφραίνεσθαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι οὗτος ὁ υἱός μου νεκρὸς ἦν καὶ ἀνέζησεν, ἦν ἀπολωλὼς καὶ εὑρέθη. καὶ ἤρξαντο εὐφραίνεσθαι.
  • Nova Versão Internacional - Pois este meu filho estava morto e voltou à vida; estava perdido e foi achado’. E começaram a festejar o seu regresso.
  • Hoffnung für alle - Denn mein Sohn war tot, jetzt lebt er wieder. Er war verloren, jetzt ist er wiedergefunden.‹ Und sie begannen ein fröhliches Fest.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะบุตรชายคนนี้ของเราได้ตายไปแล้วและกลับเป็นขึ้นมาอีก เขาหายไปแล้วและได้พบกันอีก’ ดังนั้นเขาทั้งหลายจึงเริ่มเฉลิมฉลองกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​ลูก​ชาย​ของ​เรา​คน​นี้​ตาย​ไป​แล้ว กลับ​มี​ชีวิต​ขึ้น​มา​อีก เขา​หาย​ไป​และ​เรา​ก็​พบ​แล้ว’ ดังนั้น​งาน​ฉลอง​จึง​ได้​เริ่ม​ขึ้น
  • Giu-đe 1:12 - Những người này ngồi dự tiệc yêu thương với anh chị em trong Hội Thánh, như một vết nhơ giữa anh chị em, chỉ lo đùa giỡn cười cợt và ăn cho đầy bụng, chứ chẳng để ý gì đến người khác. Bọn họ cũng như đám mây bạt theo chiều gió không thể đổ mưa, hứa hẹn nhiều mà đem lại chẳng bao nhiêu, như cây ăn trái mà đến mùa lại không ra trái. Họ chẳng những hư vong, mà còn chết tới hai lần, đã bật rễ mất gốc, lại còn bị thiêu đốt.
  • Y-sai 66:11 - Hãy tận hưởng vinh quang nó như đứa con vui thích và thưởng thức sữa mẹ.”
  • Lu-ca 10:19 - Ta cho các con uy quyền để thắng mọi quyền lực thù nghịch, chà đạp rắn rết, bò cạp. Chẳng có gì làm hại các con được.
  • Sáng Thế Ký 45:28 - Ông nói: “Đúng rồi, Giô-sép, con ta, còn sống. Ta sẽ đi thăm nó trước khi qua đời.”
  • Mác 8:22 - Khi họ đến Bết-sai-đa, người ta đem lại một người khiếm thị, nài xin Chúa Giê-xu đặt tay chữa lành.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:26 - Nếu chi thể nào đau, cả thân thể cùng đau; nếu chi thể nào được ngợi tôn, cả thân thể cùng vui mừng.
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Rô-ma 12:15 - Hãy vui với người vui, khóc với người khóc.
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • Ma-thi-ơ 18:11 - Vì Ta đến trần gian để cứu vớt người lầm đường lạc lối.”
  • Ma-thi-ơ 18:12 - “Các con nghĩ xem, một người nuôi một trăm con chiên, nếu có một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con trên đồi, lặn lội tìm kiếm con chiên đi lạc hay sao?
  • Ma-thi-ơ 18:13 - Khi tìm được, ta quả quyết rằng người ấy vui mừng về con đó hơn về chín mươi chín con không lạc.
  • Ê-xê-chi-ên 34:4 - Các ngươi chẳng lo săn sóc cho chiên ốm yếu. Các ngươi không lo chiên bệnh được lành hay băng bó chiên bị thương. Các ngươi không đi tìm những chiên bị lạc đàn hay bị mất tích. Thay vào đó, các ngươi cai trị chúng khắc nghiệt và độc ác.
  • Rô-ma 11:15 - Nếu việc họ bị Đức Chúa Trời tạm thời loại bỏ giúp cho nhân loại được hòa thuận với Ngài, thì khi họ được Ngài tiếp nhận, hậu quả sẽ diệu kỳ chẳng khác gì người chết sống lại.
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
  • Giê-rê-mi 31:14 - Các thầy tế lễ sẽ hưởng các lễ vật béo bổ, và dân Ta sẽ no nê các thức ăn dư dật. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 31:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có tiếng khóc tại Ra-ma— đau đớn tột cùng, than vãn đắng cay Tiếng Ra-chên thương khóc các con mình, từ chối được an ủi— vì con cái mình chẳng còn nữa.”
  • Giê-rê-mi 31:16 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng than khóc nữa, vì Ta sẽ ban thưởng cho các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Con cháu các con sẽ trở về với các con từ vùng đất xa xôi của kẻ thù.
  • Giê-rê-mi 31:17 - Vẫn còn hy vọng cho tương lai các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Con cháu các con sẽ được trở về quê hương mình.
  • Giăng 5:21 - Như Cha đã kêu người chết sống lại, thì người nào Con muốn, Con cũng sẽ cho họ sống lại.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Lu-ca 15:7 - Cũng thế, thiên đàng sẽ vui mừng vì một tội nhân ăn năn quay về Đức Chúa Trời, hơn là chín mươi chín người công chính không cần ăn năn!”
  • Lu-ca 15:8 - “Bà kia có mười đồng bạc quý, nhỡ đánh mất một đồng, lẽ nào bà không thắp đèn, quét nhà, kiếm cho ra đồng bạc hay sao?
  • Lu-ca 15:9 - Khi tìm được, bà gọi bạn hữu láng giềng đến, mừng rỡ nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được đồng bạc bị mất.’
  • Rô-ma 6:13 - Đừng để phần nào của thể xác anh chị em làm dụng cụ ô uế cho tội lỗi, nhưng hãy dâng trọn thể xác cho Đức Chúa Trời như người từ cõi chết sống lại để làm dụng cụ công chính cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 3:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Sạt-đe. Đây là thông điệp của Đấng có bảy thần linh của Đức Chúa Trời và cầm bảy ngôi sao: Ta biết công việc con, con có tiếng là sống—nhưng thật ra đã chết!
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • 1 Ti-mô-thê 5:6 - Nhưng các quả phụ mãi mê vui chơi dù sống cũng như chết.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Rô-ma 6:11 - Anh chị em cũng vậy, phải kể mình thật chết về tội lỗi và sống cho Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 8:2 - Vì luật của Chúa Thánh Linh Hằng Sống trong Chúa đã giải thoát tôi khỏi luật của tội lỗi và sự chết.
  • Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
  • Lu-ca 15:32 - Nhưng chúng ta nên mở tiệc ăn mừng, vì em con đã chết bây giờ lại sống! Em con đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được!’”
  • Ê-phê-sô 2:1 - Trước kia tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi gian ác.
  • Lu-ca 19:10 - Vì Con Người đến trần gian để tìm và cứu những người hư vong.”
  • Lu-ca 15:4 - “Trong các ông có ai nuôi một trăm con chiên, nếu một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con kia trong đồng hoang, lặn lội đi tìm cho ra con chiên lạc hay sao?
  • Cô-lô-se 2:13 - Khi trước tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi và vì bản tính hư hoại, nhưng Đức Chúa Trời đã làm cho anh chị em sống lại với Chúa Cứu Thế và tha thứ mọi tội lỗi của chúng ta.
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
圣经
资源
计划
奉献