逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đầy tớ chúng con giờ đây trở thành chủ của chúng con; không có ai còn lại để giải cứu chúng con.
- 新标点和合本 - 奴仆辖制我们, 无人救我们脱离他们的手。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 奴仆辖制我们, 无人救我们脱离他们的手。
- 和合本2010(神版-简体) - 奴仆辖制我们, 无人救我们脱离他们的手。
- 当代译本 - 奴仆做了我们的主人, 无人从他们手中解救我们。
- 圣经新译本 - 奴仆辖制我们;没有人救我们脱离他们的手。
- 中文标准译本 - 奴仆管辖我们, 无人救拔我们脱离他们的手。
- 现代标点和合本 - 奴仆辖制我们, 无人救我们脱离他们的手。
- 和合本(拼音版) - 奴仆辖制我们, 无人救我们脱离他们的手。
- New International Version - Slaves rule over us, and there is no one to free us from their hands.
- New International Reader's Version - Slaves rule over us. No one can set us free from their power.
- English Standard Version - Slaves rule over us; there is none to deliver us from their hand.
- New Living Translation - Slaves have now become our masters; there is no one left to rescue us.
- Christian Standard Bible - Slaves rule over us; no one rescues us from them.
- New American Standard Bible - Slaves rule over us; There is no one to rescue us from their hand.
- New King James Version - Servants rule over us; There is none to deliver us from their hand.
- Amplified Bible - Servants rule over us; There is no one to rescue us out of their hand.
- American Standard Version - Servants rule over us: There is none to deliver us out of their hand.
- King James Version - Servants have ruled over us: there is none that doth deliver us out of their hand.
- New English Translation - Slaves rule over us; there is no one to rescue us from their power.
- World English Bible - Servants rule over us. There is no one to deliver us out of their hand.
- 新標點和合本 - 奴僕轄制我們, 無人救我們脫離他們的手。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 奴僕轄制我們, 無人救我們脫離他們的手。
- 和合本2010(神版-繁體) - 奴僕轄制我們, 無人救我們脫離他們的手。
- 當代譯本 - 奴僕做了我們的主人, 無人從他們手中解救我們。
- 聖經新譯本 - 奴僕轄制我們;沒有人救我們脫離他們的手。
- 呂振中譯本 - 做奴僕的轄制我們; 沒有人搶救我們脫離他們的手。
- 中文標準譯本 - 奴僕管轄我們, 無人救拔我們脫離他們的手。
- 現代標點和合本 - 奴僕轄制我們, 無人救我們脫離他們的手。
- 文理和合譯本 - 僕隸制我、無人拯我於其手兮、
- 文理委辦譯本 - 僕婢制我、援手無人兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 奴僕轄制我、無人救我脫於其手、
- Nueva Versión Internacional - Ahora nos gobiernan los esclavos, y no hay quien nos libre de sus manos.
- 현대인의 성경 - 종에 불과한 자들이 우리를 다스리나 그 손에서 우리를 건져낼 자가 없습니다.
- Новый Русский Перевод - Рабы господствуют над нами, и некому вызволить нас из их рук.
- Восточный перевод - Рабы господствуют над нами, и некому вызволить нас из их рук.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Рабы господствуют над нами, и некому вызволить нас из их рук.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Рабы господствуют над нами, и некому вызволить нас из их рук.
- La Bible du Semeur 2015 - Nous sommes dominés ╵par des esclaves et il n’y a personne ╵pour nous en délivrer.
- リビングバイブル - 以前は私たちに仕えていた召使が、 今では主人に取って代わりました。 私たちを救ってくれる者は一人もいません。
- Nova Versão Internacional - Escravos dominam sobre nós, e não há quem possa livrar-nos das suas mãos.
- Hoffnung für alle - Sklaven sind zu Herrschern über uns geworden, und keiner schützt uns vor ihrer Willkür.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกทาสปกครองข้าพระองค์ทั้งหลาย และไม่มีใครช่วยข้าพระองค์ทั้งหลายให้พ้นจากเงื้อมมือของพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาทาสปกครองเหนือพวกเรา ไม่มีใครที่ช่วยพวกเราให้พ้นจากอำนาจของพวกเขาได้
交叉引用
- Thi Thiên 50:22 - Bọn người quên Chúa nên lưu ý, kẻo Ta xé nát ngươi từng mảnh, không ai giải cứu được.
- Gióp 5:4 - Con cái họ bị ruồng bỏ không ai giúp; bị nghiền nát không ai che chở.
- Ô-sê 2:10 - Ta sẽ phơi bày sự xấu hổ nó nơi công cộng trong khi các tình nhân của nó đang nhìn chăm. Không một ai có thể cứu được nó khỏi tay Ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:43 - Người ngoại kiều sống trong nước sẽ được tôn trọng, còn chính anh em sẽ trở nên hèn mọn.
- Sáng Thế Ký 9:25 - ông nói: “Nguyện Ca-na-an bị nguyền rủa, Nó sẽ làm nô lệ thấp hèn nhất của anh em mình.”
- Nê-hê-mi 2:19 - Khi San-ba-lát, người Hô-rôn, Tô-bia người Am-môn, bề tôi triều đình, và Ghê-sem, người A-rập nghe được việc này, liền chế giễu: “Các ông định làm gì thế? Định phản vua phải không?”
- Y-sai 43:13 - “Thật vậy, từ nghìn xưa, Ta đã là Đức Chúa Trời. Không ai có thể giật lấy người nào khỏi tay Ta. Không ai có thể sửa lại việc Ta đã tiến hành?”
- Gióp 10:7 - Cho dù Chúa biết con vô tội, không ai có thể giải thoát con khỏi tay Ngài.
- Thi Thiên 7:2 - Kẻo chúng nó vồ con như sư tử, xé nát con, không ai giải thoát cho.
- Châm Ngôn 30:22 - Người nô lệ làm vua, người ngu xuẩn no đầy, thịnh vượng,
- Nê-hê-mi 5:15 - Các tổng trấn trước tôi đều bắt người dân cấp dưỡng thức ăn và rượu, ngoài số lương 456 gam bạc. Ngoài ra, bọn đầy tớ các tổng trấn còn đi quấy nhiễu toàn dân nữa. Nhưng tôi không làm như họ được vì kính sợ Đức Chúa Trời.
- Xa-cha-ri 11:6 - Cũng vậy, Ta không thương hại dân này nữa,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ để cho chúng sát hại lẫn nhau, hoặc bị vua chúa của chúng sát hại đất lành sẽ biến ra hoang mạc. Ta sẽ không giải cứu chúng đâu.”