Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giê-ru-sa-lem đưa tay lên kêu cứu, nhưng không một ai an ủi. Chúa Hằng Hữu đã ra lệnh cho các dân tộc lân bang chống lại dân tôi. “Hãy để các nước lân bang trở thành kẻ thù của chúng! Hãy để chúng bị ném xa như tấm giẻ bẩn thỉu.”
  • 新标点和合本 - 锡安举手,无人安慰。 耶和华论雅各已经出令, 使四围的人作他仇敌; 耶路撒冷在他们中间像不洁之物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 锡安伸出双手,却无人安慰。 论到雅各,耶和华已经出令, 使四围的人作他的仇敌; 耶路撒冷在他们中间成为不洁净。
  • 和合本2010(神版-简体) - 锡安伸出双手,却无人安慰。 论到雅各,耶和华已经出令, 使四围的人作他的仇敌; 耶路撒冷在他们中间成为不洁净。
  • 当代译本 - 锡安伸手求助,却无人安慰她。 耶和华已命四周邻国与雅各为敌。 耶路撒冷在他们当中成了污秽之物。
  • 圣经新译本 - 锡安伸出双手,但没有人安慰她。 论到雅各,耶和华已经下令,使他四围的人都与他为敌; 耶路撒冷在他们中间,已经成了不洁的东西。
  • 中文标准译本 - 锡安伸开双手,却无人安慰她。 耶和华针对雅各吩咐, 四围的人都作他的敌人; 耶路撒冷在他们中间成为污秽之物。 צ Tsade
  • 现代标点和合本 - 锡安举手,无人安慰。 耶和华论雅各已经出令, 使四围的人做他仇敌, 耶路撒冷在他们中间像不洁之物。
  • 和合本(拼音版) - 锡安举手,无人安慰。 耶和华论雅各已经出令, 使四围的人作他仇敌, 耶路撒冷在他们中间像不洁之物。
  • New International Version - Zion stretches out her hands, but there is no one to comfort her. The Lord has decreed for Jacob that his neighbors become his foes; Jerusalem has become an unclean thing among them.
  • New International Reader's Version - Zion reaches out her hands. But no one is there to comfort her people. The Lord has ordered that the neighbors of Jacob’s people would become their enemies. Jerusalem has become impure among them.
  • English Standard Version - Zion stretches out her hands, but there is none to comfort her; the Lord has commanded against Jacob that his neighbors should be his foes; Jerusalem has become a filthy thing among them.
  • New Living Translation - Jerusalem reaches out for help, but no one comforts her. Regarding his people Israel, the Lord has said, “Let their neighbors be their enemies! Let them be thrown away like a filthy rag!”
  • The Message - Zion reached out for help, but no one helped. God ordered Jacob’s enemies to surround him, and now no one wants anything to do with Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - Zion stretches out her hands; there is no one to comfort her. The Lord has issued a decree against Jacob that his neighbors should be his adversaries. Jerusalem has become something impure among them. צ Tsade
  • New American Standard Bible - Zion stretches out with her hands; There is no one to comfort her; The Lord has commanded regarding Jacob That those around him become his adversaries; Jerusalem has become a filthy thing among them.
  • New King James Version - Zion spreads out her hands, But no one comforts her; The Lord has commanded concerning Jacob That those around him become his adversaries; Jerusalem has become an unclean thing among them.
  • Amplified Bible - Zion stretches out her hands, But there is no comforter for her. The Lord has commanded concerning Jacob That his neighbors should be his enemies; Jerusalem has become a filthy thing [an object of contempt] among them.
  • American Standard Version - Zion spreadeth forth her hands; there is none to comfort her; Jehovah hath commanded concerning Jacob, that they that are round about him should be his adversaries: Jerusalem is among them as an unclean thing.
  • King James Version - Zion spreadeth forth her hands, and there is none to comfort her: the Lord hath commanded concerning Jacob, that his adversaries should be round about him: Jerusalem is as a menstruous woman among them.
  • New English Translation - Zion spread out her hands, but there is no one to comfort her. The Lord has issued a decree against Jacob; his neighbors have become his enemies. Jerusalem has become like filthy garbage in their midst. צ (Tsade)
  • World English Bible - Zion spreads out her hands. There is no one to comfort her. Yahweh has commanded concerning Jacob, that those who are around him should be his adversaries. Jerusalem is among them as an unclean thing.
  • 新標點和合本 - 錫安舉手,無人安慰。 耶和華論雅各已經出令, 使四圍的人作他仇敵; 耶路撒冷在他們中間像不潔之物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 錫安伸出雙手,卻無人安慰。 論到雅各,耶和華已經出令, 使四圍的人作他的仇敵; 耶路撒冷在他們中間成為不潔淨。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 錫安伸出雙手,卻無人安慰。 論到雅各,耶和華已經出令, 使四圍的人作他的仇敵; 耶路撒冷在他們中間成為不潔淨。
  • 當代譯本 - 錫安伸手求助,卻無人安慰她。 耶和華已命四周鄰國與雅各為敵。 耶路撒冷在他們當中成了污穢之物。
  • 聖經新譯本 - 錫安伸出雙手,但沒有人安慰她。 論到雅各,耶和華已經下令,使他四圍的人都與他為敵; 耶路撒冷在他們中間,已經成了不潔的東西。
  • 呂振中譯本 - 『 錫安 伸開了手 祈求 , 無人安慰她; 論到 雅各 、永恆主已經吩咐, 叫他四圍的人做他的仇敵; 耶路撒冷 在他們中間 竟成了人所搖頭譏刺的對象。
  • 中文標準譯本 - 錫安伸開雙手,卻無人安慰她。 耶和華針對雅各吩咐, 四圍的人都作他的敵人; 耶路撒冷在他們中間成為汙穢之物。 צ Tsade
  • 現代標點和合本 - 錫安舉手,無人安慰。 耶和華論雅各已經出令, 使四圍的人做他仇敵, 耶路撒冷在他們中間像不潔之物。
  • 文理和合譯本 - 郇女舉手、無人慰藉兮、論及雅各、耶和華命四周為之敵兮、耶路撒冷在於其中、如不潔兮、
  • 文理委辦譯本 - 郇民舉手、慰藉無人兮、耶和華使雅各諸敵、環而攻之、彼視耶路撒冷、若污衊之婦兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 郇 民伸手、慰藉無人、 雅各 四周之敵、主已命之攻 雅各 、彼視 耶路撒冷 、若污穢之婦、
  • Nueva Versión Internacional - Sión clama pidiendo ayuda, pero no hay quien la consuele. Por decreto del Señor los vecinos de Jacob son ahora sus enemigos; Jerusalén ha llegado a ser basura e inmundicia. Tsade
  • 현대인의 성경 - “내가 손을 내밀어도 나를 도와주는 자가 없다. 여호와께서 내 주변에 있는 자들을 내 대적이 되게 하셨으므로 그들이 나를 더러운 물건으로 취급하는구나.
  • Новый Русский Перевод - Сион простирает руки свои, но нет никого, кто бы утешил его. Господь повелел окружающим народам враждовать с Иаковом. Иерусалим стал мерзостью среди них.
  • Восточный перевод - Сион простирает руки свои, но нет никого, кто бы утешил его. Вечный повелел окружающим народам враждовать с Исраилом ; Иерусалим стал мерзостью среди них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сион простирает руки свои, но нет никого, кто бы утешил его. Вечный повелел окружающим народам враждовать с Исраилом ; Иерусалим стал мерзостью среди них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сион простирает руки свои, но нет никого, кто бы утешил его. Вечный повелел окружающим народам враждовать с Исроилом ; Иерусалим стал мерзостью среди них.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sion étend les mains, mais nul ne la console. L’Eternel a donné des ordres, aux adversaires de Jacob, ╵pour qu’ils l’encerclent. Jérusalem est devenue un déchet à leurs yeux.
  • リビングバイブル - エルサレムは助けを求めて哀願しますが、 だれも慰めてくれません。 主がこう語ったからです。 「隣人が敵となれ。 この都は悪臭を放つぼろきれのように、 投げ捨てられてしまうがいい。」
  • Nova Versão Internacional - Suplicante, Sião estende as mãos, mas não há quem a console. O Senhor decretou que os vizinhos de Jacó se tornem seus adversários; Jerusalém tornou-se coisa imunda entre eles.
  • Hoffnung für alle - Verzweifelt streckt Zion ihre Hände aus, doch keiner ist da, der sie tröstet! Der Herr hat Israels Feinde von allen Seiten herbeigerufen, sie stürmen gegen die Nachkommen von Jakob heran. Voller Abscheu blicken sie auf Jerusalem, die Stadt ist für sie zum Schandfleck geworden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ศิโยนยื่นมือออก แต่ไม่มีใครปลอบโยนเธอ องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชายาโคบไว้แล้วว่า ให้เพื่อนบ้านของเขากลายเป็นศัตรู เยรูซาเล็มกลายเป็น ของโสโครกในหมู่พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ศิโยน​ยื่น​มือ​ออก แต่​ไม่​มี​ใคร​ปลอบ​ประโลม​นาง พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​บัญชา​ให้​ต่อต้าน​ยาโคบ โดย​ให้​บรรดา​ผู้​อยู่​รอบ​ข้าง​เป็น​ปรปักษ์ เยรูซาเล็ม​กลาย​เป็น​สิ่ง​สกปรก ใน​หมู่​พวก​เขา
交叉引用
  • 1 Các Vua 8:38 - nếu có một người hoặc mọi người Ít-ra-ên nhận tội mình, đưa tay hướng về Đền Thờ này cầu nguyện,
  • Giê-rê-mi 34:22 - Ta sẽ gọi quân Ba-by-lôn quay lại. Họ sẽ tấn công thành này, chiếm đóng và phóng hỏa đốt thành. Ta sẽ khiến chúng tàn phá các thành Giu-đa đến nỗi không còn ai sống tại đó nữa.”
  • Ai Ca 2:17 - Nhưng đó là Chúa Hằng Hữu đã làm như Ngài đã định. Ngài đã thực hiện những lời hứa gieo tai họa Ngài đã phán từ xưa. Chúa đã phá hủy Giê-ru-sa-lem không thương xót. Ngài khiến kẻ thù reo mừng chiến thắng và đề cao sức mạnh địch quân.
  • Ai Ca 2:18 - Lòng dân ngươi kêu khóc trước mặt Chúa, hỡi các tường thành Giê-ru-sa-lem xinh đẹp! Hãy để nước mắt tuôn chảy như dòng sông suốt ngày và đêm. Đừng để ngươi được nghỉ ngơi; đừng để con mắt ngươi được yên ổn.
  • Ai Ca 2:19 - Hãy thức dậy ban đêm và kêu than. Hãy dốc đổ lòng mình như nước trước mặt Chúa. Tay các ngươi hãy đưa lên cầu cứu, kêu nài Chúa xót thương con cháu ngươi, vì trên mỗi đường phố chúng đang ngất xỉu vì đói.
  • Ai Ca 2:20 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài đoái xem! Chẳng lẽ Chúa đối xử với dân Chúa như vậy sao? Lẽ nào mẹ phải ăn thịt con cái mình, là những đứa con đang nâng niu trong lòng? Có phải các thầy tế lễ và các tiên tri phải bị giết trong Đền Thánh của Chúa chăng?
  • Ai Ca 2:21 - Xem kìa, họ đang nằm la liệt giữa đường phố— cả trẻ lẫn già, con trai và con gái, đều bị tàn sát dưới lưỡi gươm quân thù. Chúa đã giết họ trong ngày thịnh nộ, tàn sát họ chẳng chút xót thương.
  • Ai Ca 2:22 - Chúa đã gọi nỗi kinh hoàng từ mọi hướng, như Chúa gọi trong ngày lễ hội. Trong ngày giận dữ của Chúa Hằng Hữu, không một ai thoát khỏi hay sống sót. Kẻ thù đều giết sạch tất cả trẻ nhỏ mà con từng ẵm bồng và nuôi dưỡng.”
  • Giê-rê-mi 16:6 - Cả người cao trọng và người hèn mọn đều sẽ chết trong đất này. Không ai chôn cất hay than khóc chúng. Bạn hữu chúng cũng chẳng cắt thịt hay cạo đầu để than khóc.
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Ai Ca 1:2 - Nàng đắng cay than khóc thâu đêm; nước mắt đầm đìa đôi má. Với bao nhiêu tình nhân thuở trước, nay không còn một người ủi an. Bạn bè nàng đều trở mặt, và trở thành thù địch của nàng.
  • Ê-xê-chi-ên 7:23 - Hãy chuẩn bị xiềng xích, vì đất này tràn ngập tội ác đẫm máu. Giê-ru-sa-lem đầy dẫy việc bạo tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 7:24 - Ta sẽ đem những kẻ xấu xa nhất từ nước ngoài đến chiếm đóng nhà chúng. Ta sẽ đập nát thành kiêu ngạo của chúng và làm hoen ố các thánh tích của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:17 - “Hỡi con người, khi dân tộc Ít-ra-ên còn ở trong đất nước mình, chúng đã làm nhơ bẩn đất bởi những việc gian ác. Đường lối của chúng ô uế như phụ nữ trong thời kỳ kinh nguyệt.
  • Ai Ca 1:21 - Xin nghe tiếng con thở than, nhưng chẳng một người nào an ủi con. Khi quân thù nghe tin con hoạn nạn. Họ mừng rỡ vì tay Chúa đánh phạt con. Vào đúng thời điểm Ngài ấn định, để họ cùng chịu hoạn nạn như con.
  • Ai Ca 2:1 - Chúa Hằng Hữu trong cơn thịnh nộ đã bao trùm bóng tối lên con gái Si-ôn. Vẻ huy hoàng của Ít-ra-ên nằm trong bụi đất, do Chúa đã ném xuống từ trời cao. Trong ngày Chúa thịnh nộ dữ dội, Chúa không thương tiếc dù là bệ chân của Ngài.
  • Ai Ca 2:2 - Chúa đã tiêu diệt tất cả nhà của Ít-ra-ên, không chút xót thương. Trong cơn thịnh nộ, Ngài hủy phá tất cả pháo đài và chiến lũy. Cả vương quốc cùng những người lãnh đạo đều tan ra như cát bụi.
  • Ai Ca 2:3 - Tất cả sức mạnh của Ít-ra-ên bị đè bẹp dưới cơn giận của Ngài. Khi quân thù tấn công, Chúa rút tay bảo vệ của Ngài. Chúa thiêu đốt toàn lãnh thổ Ít-ra-ên như một trận hỏa hoạn kinh hồn.
  • Ai Ca 2:4 - Chúa giương cung nhắm bắn dân Ngài, như bắn vào quân thù của Chúa. Sức mạnh Ngài dùng chống lại họ để giết các thanh niên ưu tú. Cơn thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa hừng trên lều trại con gái Si-ôn.
  • Ai Ca 2:5 - Phải, Chúa đã đánh bại Ít-ra-ên như quân thù. Ngài tiêu diệt các đền đài, và phá hủy các chiến lũy. Ngài mang nỗi đau buồn vô tận và nước mắt giáng trên Giê-ru-sa-lem.
  • Ai Ca 2:6 - Chúa phá đổ Đền Thờ Ngài như nước biển đánh tan lâu đài cát. Chúa Hằng Hữu xóa tan mọi ký ức của các ngày lễ và ngày Sa-bát. Các vua và các thầy tế lễ đều gục ngã dưới cơn thịnh nộ dữ dội của Ngài.
  • Ai Ca 2:7 - Chúa đã khước từ bàn thờ Ngài; Chúa từ bỏ nơi thánh của Ngài. Chúa giao các cung điện của Giê-ru-sa-lem cho quân thù chiếm đóng. Chúng ăn mừng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu như đó là một ngày lễ hội.
  • Ai Ca 2:8 - Chúa Hằng Hữu đã quyết định phá đổ các tường thành của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp. Chúa đã phác thảo kế hoạch hủy diệt chúng và Ngài thực hiện điều Ngài đã định. Vì thế, các thành trì và tường lũy đã đổ sập trước mặt Ngài.
  • Ai Ca 1:19 - Tôi cầu xin các nước liên minh giúp đỡ, nhưng họ đã phản bội tôi. Các thầy tế lễ và các lãnh đạo tôi đều chết đói trong thành phố, dù họ đã tìm kiếm thức ăn để cứu mạng sống mình.
  • Ô-sê 8:8 - Người Ít-ra-ên đã bị nuốt chửng; chúng nằm giữa các dân tộc như là chiếc nồi bị loại bỏ.
  • Lê-vi Ký 15:19 - Một người đàn bà có kinh sẽ bị ô uế trong bảy ngày, ai đụng đến người ấy sẽ bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:20 - Bất kỳ vật gì người ấy nằm hoặc ngồi lên đều không sạch.
  • Lê-vi Ký 15:21 - Ai đụng đến giường người ấy nằm thì phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:22 - Ai đụng đến vật gì người ấy ngồi lên cũng vậy.
  • Lê-vi Ký 15:23 - Bất kỳ là giường người ấy nằm hay vật gì người ấy ngồi lên, hễ ai đụng vào, đều bị ô uế đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:24 - Nếu một người đàn ông giao hợp với người đàn bà trong thời gian bị ô uế, sẽ bị ô uế trong bảy ngày, giường nào người đàn ông này nằm cũng sẽ ô uế.
  • Lê-vi Ký 15:25 - Nếu một người đàn bà ra máu nhiều ngày ngoài thời gian có kinh, hoặc ra máu lâu quá thời kỳ có kinh thông thường, thì người ấy sẽ không sạch suốt thời gian ra máu, cũng như lúc có kinh.
  • Lê-vi Ký 15:26 - Giường nào người ấy nằm, vật gì người ấy ngồi lên sẽ không sạch, cũng như lúc có kinh.
  • Lê-vi Ký 15:27 - Ai đụng đến các vật ấy sẽ bị ô uế, phải giặt quần áo mình, tắm rửa, và bị ô uế cho đến tối.
  • Ai Ca 4:15 - Người ta hét lên khi thấy họ: “Tránh xa ra! Đồ ô uế! Đừng đụng đến chúng ta!” Vì thế, họ chạy trốn vào vùng xa và lang thang giữa các nước ngoại bang, nhưng đi đến đâu cũng bị đuổi.
  • Giê-rê-mi 6:3 - Quân thù sẽ đến chung quanh ngươi, như người chăn cắm trại chung quanh thành. Mỗi người chiếm một phần đất cho bầy mình ăn.
  • Giê-rê-mi 21:4 - ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ khiến những khí giới của các ngươi ra vô dụng khi cầm để đánh vua Ba-by-lôn và người Ba-by-lôn từ ngoài thành sẽ tấn công các ngươi. Ta sẽ gom kẻ thù của các ngươi vào trung tâm của thành này.
  • Giê-rê-mi 21:5 - Chính Ta sẽ dùng tay mạnh mẽ và cánh tay quyền năng chiến đấu chống lại các ngươi, vì Ta rất phẫn nộ. Các ngươi đã làm Ta nổi giận vô cùng!
  • 1 Các Vua 8:22 - Trước mặt dân chúng, Sa-lô-môn đứng trước bàn thờ Chúa Hằng Hữu, đưa hai tay lên trời,
  • Ai Ca 1:16 - Vì tất cả điều này nên tôi khóc lóc; nước mắt đầm đìa trên má tôi. Không một ai ở đây an ủi tôi; người làm tươi tỉnh tâm linh tôi đã đi xa. Con cái tôi không có tương lai vì quân thù chiến thắng.”
  • 2 Các Vua 25:1 - Ngày mười tháng mười của năm thứ chín đời Sê-đê-kia trị vì, Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đem quân tấn công Giê-ru-sa-lem. Họ đóng quân chung quanh thành và xây đồn lũy để chống phá tường thành.
  • 2 Các Vua 24:2 - Chúa khiến các nước Canh-đê, A-ram, Mô-áp, và Am-môn đem quân đến tàn phá Giu-đa theo lời Chúa Hằng Hữu đã dùng các tiên tri đầy tớ Ngài phán trước.
  • 2 Các Vua 24:3 - Hiển nhiên việc Giu-đa gặp tai họa là do Chúa Hằng Hữu xếp đặt. Ngài muốn đuổi họ đi khỏi mặt Ngài, vì tội lỗi tràn ngập của Ma-na-se,
  • 2 Các Vua 24:4 - người đã làm cho Giê-ru-sa-lem đầy dẫy máu vô tội, đến độ Chúa Hằng Hữu không tha thứ được nữa.
  • Ai Ca 1:9 - Sự nhơ nhuốc dính vào váy nàng, nàng chẳng lo nghĩ về ngày mai. Giờ đây nàng nằm trong bùn lầy, không một ai kéo nàng ra khỏi. Nàng kêu khóc: “Chúa Hằng Hữu ơi, xin đoái xem cơn hoạn nạn con vì quân thù đã chiến thắng!”
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Giê-rê-mi 4:31 - Tôi nghe tiếng khóc la, như người đàn bà trong cơn chuyển bụng, tiếng rên của sản phụ sinh con đầu lòng. Đó là tiếng của con gái Si-ôn xinh đẹp thở hổn hển và rên rỉ: “Khốn cho tôi! Tôi bất lực trước bọn giết người!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giê-ru-sa-lem đưa tay lên kêu cứu, nhưng không một ai an ủi. Chúa Hằng Hữu đã ra lệnh cho các dân tộc lân bang chống lại dân tôi. “Hãy để các nước lân bang trở thành kẻ thù của chúng! Hãy để chúng bị ném xa như tấm giẻ bẩn thỉu.”
  • 新标点和合本 - 锡安举手,无人安慰。 耶和华论雅各已经出令, 使四围的人作他仇敌; 耶路撒冷在他们中间像不洁之物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 锡安伸出双手,却无人安慰。 论到雅各,耶和华已经出令, 使四围的人作他的仇敌; 耶路撒冷在他们中间成为不洁净。
  • 和合本2010(神版-简体) - 锡安伸出双手,却无人安慰。 论到雅各,耶和华已经出令, 使四围的人作他的仇敌; 耶路撒冷在他们中间成为不洁净。
  • 当代译本 - 锡安伸手求助,却无人安慰她。 耶和华已命四周邻国与雅各为敌。 耶路撒冷在他们当中成了污秽之物。
  • 圣经新译本 - 锡安伸出双手,但没有人安慰她。 论到雅各,耶和华已经下令,使他四围的人都与他为敌; 耶路撒冷在他们中间,已经成了不洁的东西。
  • 中文标准译本 - 锡安伸开双手,却无人安慰她。 耶和华针对雅各吩咐, 四围的人都作他的敌人; 耶路撒冷在他们中间成为污秽之物。 צ Tsade
  • 现代标点和合本 - 锡安举手,无人安慰。 耶和华论雅各已经出令, 使四围的人做他仇敌, 耶路撒冷在他们中间像不洁之物。
  • 和合本(拼音版) - 锡安举手,无人安慰。 耶和华论雅各已经出令, 使四围的人作他仇敌, 耶路撒冷在他们中间像不洁之物。
  • New International Version - Zion stretches out her hands, but there is no one to comfort her. The Lord has decreed for Jacob that his neighbors become his foes; Jerusalem has become an unclean thing among them.
  • New International Reader's Version - Zion reaches out her hands. But no one is there to comfort her people. The Lord has ordered that the neighbors of Jacob’s people would become their enemies. Jerusalem has become impure among them.
  • English Standard Version - Zion stretches out her hands, but there is none to comfort her; the Lord has commanded against Jacob that his neighbors should be his foes; Jerusalem has become a filthy thing among them.
  • New Living Translation - Jerusalem reaches out for help, but no one comforts her. Regarding his people Israel, the Lord has said, “Let their neighbors be their enemies! Let them be thrown away like a filthy rag!”
  • The Message - Zion reached out for help, but no one helped. God ordered Jacob’s enemies to surround him, and now no one wants anything to do with Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - Zion stretches out her hands; there is no one to comfort her. The Lord has issued a decree against Jacob that his neighbors should be his adversaries. Jerusalem has become something impure among them. צ Tsade
  • New American Standard Bible - Zion stretches out with her hands; There is no one to comfort her; The Lord has commanded regarding Jacob That those around him become his adversaries; Jerusalem has become a filthy thing among them.
  • New King James Version - Zion spreads out her hands, But no one comforts her; The Lord has commanded concerning Jacob That those around him become his adversaries; Jerusalem has become an unclean thing among them.
  • Amplified Bible - Zion stretches out her hands, But there is no comforter for her. The Lord has commanded concerning Jacob That his neighbors should be his enemies; Jerusalem has become a filthy thing [an object of contempt] among them.
  • American Standard Version - Zion spreadeth forth her hands; there is none to comfort her; Jehovah hath commanded concerning Jacob, that they that are round about him should be his adversaries: Jerusalem is among them as an unclean thing.
  • King James Version - Zion spreadeth forth her hands, and there is none to comfort her: the Lord hath commanded concerning Jacob, that his adversaries should be round about him: Jerusalem is as a menstruous woman among them.
  • New English Translation - Zion spread out her hands, but there is no one to comfort her. The Lord has issued a decree against Jacob; his neighbors have become his enemies. Jerusalem has become like filthy garbage in their midst. צ (Tsade)
  • World English Bible - Zion spreads out her hands. There is no one to comfort her. Yahweh has commanded concerning Jacob, that those who are around him should be his adversaries. Jerusalem is among them as an unclean thing.
  • 新標點和合本 - 錫安舉手,無人安慰。 耶和華論雅各已經出令, 使四圍的人作他仇敵; 耶路撒冷在他們中間像不潔之物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 錫安伸出雙手,卻無人安慰。 論到雅各,耶和華已經出令, 使四圍的人作他的仇敵; 耶路撒冷在他們中間成為不潔淨。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 錫安伸出雙手,卻無人安慰。 論到雅各,耶和華已經出令, 使四圍的人作他的仇敵; 耶路撒冷在他們中間成為不潔淨。
  • 當代譯本 - 錫安伸手求助,卻無人安慰她。 耶和華已命四周鄰國與雅各為敵。 耶路撒冷在他們當中成了污穢之物。
  • 聖經新譯本 - 錫安伸出雙手,但沒有人安慰她。 論到雅各,耶和華已經下令,使他四圍的人都與他為敵; 耶路撒冷在他們中間,已經成了不潔的東西。
  • 呂振中譯本 - 『 錫安 伸開了手 祈求 , 無人安慰她; 論到 雅各 、永恆主已經吩咐, 叫他四圍的人做他的仇敵; 耶路撒冷 在他們中間 竟成了人所搖頭譏刺的對象。
  • 中文標準譯本 - 錫安伸開雙手,卻無人安慰她。 耶和華針對雅各吩咐, 四圍的人都作他的敵人; 耶路撒冷在他們中間成為汙穢之物。 צ Tsade
  • 現代標點和合本 - 錫安舉手,無人安慰。 耶和華論雅各已經出令, 使四圍的人做他仇敵, 耶路撒冷在他們中間像不潔之物。
  • 文理和合譯本 - 郇女舉手、無人慰藉兮、論及雅各、耶和華命四周為之敵兮、耶路撒冷在於其中、如不潔兮、
  • 文理委辦譯本 - 郇民舉手、慰藉無人兮、耶和華使雅各諸敵、環而攻之、彼視耶路撒冷、若污衊之婦兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 郇 民伸手、慰藉無人、 雅各 四周之敵、主已命之攻 雅各 、彼視 耶路撒冷 、若污穢之婦、
  • Nueva Versión Internacional - Sión clama pidiendo ayuda, pero no hay quien la consuele. Por decreto del Señor los vecinos de Jacob son ahora sus enemigos; Jerusalén ha llegado a ser basura e inmundicia. Tsade
  • 현대인의 성경 - “내가 손을 내밀어도 나를 도와주는 자가 없다. 여호와께서 내 주변에 있는 자들을 내 대적이 되게 하셨으므로 그들이 나를 더러운 물건으로 취급하는구나.
  • Новый Русский Перевод - Сион простирает руки свои, но нет никого, кто бы утешил его. Господь повелел окружающим народам враждовать с Иаковом. Иерусалим стал мерзостью среди них.
  • Восточный перевод - Сион простирает руки свои, но нет никого, кто бы утешил его. Вечный повелел окружающим народам враждовать с Исраилом ; Иерусалим стал мерзостью среди них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сион простирает руки свои, но нет никого, кто бы утешил его. Вечный повелел окружающим народам враждовать с Исраилом ; Иерусалим стал мерзостью среди них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сион простирает руки свои, но нет никого, кто бы утешил его. Вечный повелел окружающим народам враждовать с Исроилом ; Иерусалим стал мерзостью среди них.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sion étend les mains, mais nul ne la console. L’Eternel a donné des ordres, aux adversaires de Jacob, ╵pour qu’ils l’encerclent. Jérusalem est devenue un déchet à leurs yeux.
  • リビングバイブル - エルサレムは助けを求めて哀願しますが、 だれも慰めてくれません。 主がこう語ったからです。 「隣人が敵となれ。 この都は悪臭を放つぼろきれのように、 投げ捨てられてしまうがいい。」
  • Nova Versão Internacional - Suplicante, Sião estende as mãos, mas não há quem a console. O Senhor decretou que os vizinhos de Jacó se tornem seus adversários; Jerusalém tornou-se coisa imunda entre eles.
  • Hoffnung für alle - Verzweifelt streckt Zion ihre Hände aus, doch keiner ist da, der sie tröstet! Der Herr hat Israels Feinde von allen Seiten herbeigerufen, sie stürmen gegen die Nachkommen von Jakob heran. Voller Abscheu blicken sie auf Jerusalem, die Stadt ist für sie zum Schandfleck geworden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ศิโยนยื่นมือออก แต่ไม่มีใครปลอบโยนเธอ องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชายาโคบไว้แล้วว่า ให้เพื่อนบ้านของเขากลายเป็นศัตรู เยรูซาเล็มกลายเป็น ของโสโครกในหมู่พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ศิโยน​ยื่น​มือ​ออก แต่​ไม่​มี​ใคร​ปลอบ​ประโลม​นาง พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​บัญชา​ให้​ต่อต้าน​ยาโคบ โดย​ให้​บรรดา​ผู้​อยู่​รอบ​ข้าง​เป็น​ปรปักษ์ เยรูซาเล็ม​กลาย​เป็น​สิ่ง​สกปรก ใน​หมู่​พวก​เขา
  • 1 Các Vua 8:38 - nếu có một người hoặc mọi người Ít-ra-ên nhận tội mình, đưa tay hướng về Đền Thờ này cầu nguyện,
  • Giê-rê-mi 34:22 - Ta sẽ gọi quân Ba-by-lôn quay lại. Họ sẽ tấn công thành này, chiếm đóng và phóng hỏa đốt thành. Ta sẽ khiến chúng tàn phá các thành Giu-đa đến nỗi không còn ai sống tại đó nữa.”
  • Ai Ca 2:17 - Nhưng đó là Chúa Hằng Hữu đã làm như Ngài đã định. Ngài đã thực hiện những lời hứa gieo tai họa Ngài đã phán từ xưa. Chúa đã phá hủy Giê-ru-sa-lem không thương xót. Ngài khiến kẻ thù reo mừng chiến thắng và đề cao sức mạnh địch quân.
  • Ai Ca 2:18 - Lòng dân ngươi kêu khóc trước mặt Chúa, hỡi các tường thành Giê-ru-sa-lem xinh đẹp! Hãy để nước mắt tuôn chảy như dòng sông suốt ngày và đêm. Đừng để ngươi được nghỉ ngơi; đừng để con mắt ngươi được yên ổn.
  • Ai Ca 2:19 - Hãy thức dậy ban đêm và kêu than. Hãy dốc đổ lòng mình như nước trước mặt Chúa. Tay các ngươi hãy đưa lên cầu cứu, kêu nài Chúa xót thương con cháu ngươi, vì trên mỗi đường phố chúng đang ngất xỉu vì đói.
  • Ai Ca 2:20 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài đoái xem! Chẳng lẽ Chúa đối xử với dân Chúa như vậy sao? Lẽ nào mẹ phải ăn thịt con cái mình, là những đứa con đang nâng niu trong lòng? Có phải các thầy tế lễ và các tiên tri phải bị giết trong Đền Thánh của Chúa chăng?
  • Ai Ca 2:21 - Xem kìa, họ đang nằm la liệt giữa đường phố— cả trẻ lẫn già, con trai và con gái, đều bị tàn sát dưới lưỡi gươm quân thù. Chúa đã giết họ trong ngày thịnh nộ, tàn sát họ chẳng chút xót thương.
  • Ai Ca 2:22 - Chúa đã gọi nỗi kinh hoàng từ mọi hướng, như Chúa gọi trong ngày lễ hội. Trong ngày giận dữ của Chúa Hằng Hữu, không một ai thoát khỏi hay sống sót. Kẻ thù đều giết sạch tất cả trẻ nhỏ mà con từng ẵm bồng và nuôi dưỡng.”
  • Giê-rê-mi 16:6 - Cả người cao trọng và người hèn mọn đều sẽ chết trong đất này. Không ai chôn cất hay than khóc chúng. Bạn hữu chúng cũng chẳng cắt thịt hay cạo đầu để than khóc.
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Ai Ca 1:2 - Nàng đắng cay than khóc thâu đêm; nước mắt đầm đìa đôi má. Với bao nhiêu tình nhân thuở trước, nay không còn một người ủi an. Bạn bè nàng đều trở mặt, và trở thành thù địch của nàng.
  • Ê-xê-chi-ên 7:23 - Hãy chuẩn bị xiềng xích, vì đất này tràn ngập tội ác đẫm máu. Giê-ru-sa-lem đầy dẫy việc bạo tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 7:24 - Ta sẽ đem những kẻ xấu xa nhất từ nước ngoài đến chiếm đóng nhà chúng. Ta sẽ đập nát thành kiêu ngạo của chúng và làm hoen ố các thánh tích của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:17 - “Hỡi con người, khi dân tộc Ít-ra-ên còn ở trong đất nước mình, chúng đã làm nhơ bẩn đất bởi những việc gian ác. Đường lối của chúng ô uế như phụ nữ trong thời kỳ kinh nguyệt.
  • Ai Ca 1:21 - Xin nghe tiếng con thở than, nhưng chẳng một người nào an ủi con. Khi quân thù nghe tin con hoạn nạn. Họ mừng rỡ vì tay Chúa đánh phạt con. Vào đúng thời điểm Ngài ấn định, để họ cùng chịu hoạn nạn như con.
  • Ai Ca 2:1 - Chúa Hằng Hữu trong cơn thịnh nộ đã bao trùm bóng tối lên con gái Si-ôn. Vẻ huy hoàng của Ít-ra-ên nằm trong bụi đất, do Chúa đã ném xuống từ trời cao. Trong ngày Chúa thịnh nộ dữ dội, Chúa không thương tiếc dù là bệ chân của Ngài.
  • Ai Ca 2:2 - Chúa đã tiêu diệt tất cả nhà của Ít-ra-ên, không chút xót thương. Trong cơn thịnh nộ, Ngài hủy phá tất cả pháo đài và chiến lũy. Cả vương quốc cùng những người lãnh đạo đều tan ra như cát bụi.
  • Ai Ca 2:3 - Tất cả sức mạnh của Ít-ra-ên bị đè bẹp dưới cơn giận của Ngài. Khi quân thù tấn công, Chúa rút tay bảo vệ của Ngài. Chúa thiêu đốt toàn lãnh thổ Ít-ra-ên như một trận hỏa hoạn kinh hồn.
  • Ai Ca 2:4 - Chúa giương cung nhắm bắn dân Ngài, như bắn vào quân thù của Chúa. Sức mạnh Ngài dùng chống lại họ để giết các thanh niên ưu tú. Cơn thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa hừng trên lều trại con gái Si-ôn.
  • Ai Ca 2:5 - Phải, Chúa đã đánh bại Ít-ra-ên như quân thù. Ngài tiêu diệt các đền đài, và phá hủy các chiến lũy. Ngài mang nỗi đau buồn vô tận và nước mắt giáng trên Giê-ru-sa-lem.
  • Ai Ca 2:6 - Chúa phá đổ Đền Thờ Ngài như nước biển đánh tan lâu đài cát. Chúa Hằng Hữu xóa tan mọi ký ức của các ngày lễ và ngày Sa-bát. Các vua và các thầy tế lễ đều gục ngã dưới cơn thịnh nộ dữ dội của Ngài.
  • Ai Ca 2:7 - Chúa đã khước từ bàn thờ Ngài; Chúa từ bỏ nơi thánh của Ngài. Chúa giao các cung điện của Giê-ru-sa-lem cho quân thù chiếm đóng. Chúng ăn mừng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu như đó là một ngày lễ hội.
  • Ai Ca 2:8 - Chúa Hằng Hữu đã quyết định phá đổ các tường thành của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp. Chúa đã phác thảo kế hoạch hủy diệt chúng và Ngài thực hiện điều Ngài đã định. Vì thế, các thành trì và tường lũy đã đổ sập trước mặt Ngài.
  • Ai Ca 1:19 - Tôi cầu xin các nước liên minh giúp đỡ, nhưng họ đã phản bội tôi. Các thầy tế lễ và các lãnh đạo tôi đều chết đói trong thành phố, dù họ đã tìm kiếm thức ăn để cứu mạng sống mình.
  • Ô-sê 8:8 - Người Ít-ra-ên đã bị nuốt chửng; chúng nằm giữa các dân tộc như là chiếc nồi bị loại bỏ.
  • Lê-vi Ký 15:19 - Một người đàn bà có kinh sẽ bị ô uế trong bảy ngày, ai đụng đến người ấy sẽ bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:20 - Bất kỳ vật gì người ấy nằm hoặc ngồi lên đều không sạch.
  • Lê-vi Ký 15:21 - Ai đụng đến giường người ấy nằm thì phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:22 - Ai đụng đến vật gì người ấy ngồi lên cũng vậy.
  • Lê-vi Ký 15:23 - Bất kỳ là giường người ấy nằm hay vật gì người ấy ngồi lên, hễ ai đụng vào, đều bị ô uế đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:24 - Nếu một người đàn ông giao hợp với người đàn bà trong thời gian bị ô uế, sẽ bị ô uế trong bảy ngày, giường nào người đàn ông này nằm cũng sẽ ô uế.
  • Lê-vi Ký 15:25 - Nếu một người đàn bà ra máu nhiều ngày ngoài thời gian có kinh, hoặc ra máu lâu quá thời kỳ có kinh thông thường, thì người ấy sẽ không sạch suốt thời gian ra máu, cũng như lúc có kinh.
  • Lê-vi Ký 15:26 - Giường nào người ấy nằm, vật gì người ấy ngồi lên sẽ không sạch, cũng như lúc có kinh.
  • Lê-vi Ký 15:27 - Ai đụng đến các vật ấy sẽ bị ô uế, phải giặt quần áo mình, tắm rửa, và bị ô uế cho đến tối.
  • Ai Ca 4:15 - Người ta hét lên khi thấy họ: “Tránh xa ra! Đồ ô uế! Đừng đụng đến chúng ta!” Vì thế, họ chạy trốn vào vùng xa và lang thang giữa các nước ngoại bang, nhưng đi đến đâu cũng bị đuổi.
  • Giê-rê-mi 6:3 - Quân thù sẽ đến chung quanh ngươi, như người chăn cắm trại chung quanh thành. Mỗi người chiếm một phần đất cho bầy mình ăn.
  • Giê-rê-mi 21:4 - ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ khiến những khí giới của các ngươi ra vô dụng khi cầm để đánh vua Ba-by-lôn và người Ba-by-lôn từ ngoài thành sẽ tấn công các ngươi. Ta sẽ gom kẻ thù của các ngươi vào trung tâm của thành này.
  • Giê-rê-mi 21:5 - Chính Ta sẽ dùng tay mạnh mẽ và cánh tay quyền năng chiến đấu chống lại các ngươi, vì Ta rất phẫn nộ. Các ngươi đã làm Ta nổi giận vô cùng!
  • 1 Các Vua 8:22 - Trước mặt dân chúng, Sa-lô-môn đứng trước bàn thờ Chúa Hằng Hữu, đưa hai tay lên trời,
  • Ai Ca 1:16 - Vì tất cả điều này nên tôi khóc lóc; nước mắt đầm đìa trên má tôi. Không một ai ở đây an ủi tôi; người làm tươi tỉnh tâm linh tôi đã đi xa. Con cái tôi không có tương lai vì quân thù chiến thắng.”
  • 2 Các Vua 25:1 - Ngày mười tháng mười của năm thứ chín đời Sê-đê-kia trị vì, Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đem quân tấn công Giê-ru-sa-lem. Họ đóng quân chung quanh thành và xây đồn lũy để chống phá tường thành.
  • 2 Các Vua 24:2 - Chúa khiến các nước Canh-đê, A-ram, Mô-áp, và Am-môn đem quân đến tàn phá Giu-đa theo lời Chúa Hằng Hữu đã dùng các tiên tri đầy tớ Ngài phán trước.
  • 2 Các Vua 24:3 - Hiển nhiên việc Giu-đa gặp tai họa là do Chúa Hằng Hữu xếp đặt. Ngài muốn đuổi họ đi khỏi mặt Ngài, vì tội lỗi tràn ngập của Ma-na-se,
  • 2 Các Vua 24:4 - người đã làm cho Giê-ru-sa-lem đầy dẫy máu vô tội, đến độ Chúa Hằng Hữu không tha thứ được nữa.
  • Ai Ca 1:9 - Sự nhơ nhuốc dính vào váy nàng, nàng chẳng lo nghĩ về ngày mai. Giờ đây nàng nằm trong bùn lầy, không một ai kéo nàng ra khỏi. Nàng kêu khóc: “Chúa Hằng Hữu ơi, xin đoái xem cơn hoạn nạn con vì quân thù đã chiến thắng!”
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Giê-rê-mi 4:31 - Tôi nghe tiếng khóc la, như người đàn bà trong cơn chuyển bụng, tiếng rên của sản phụ sinh con đầu lòng. Đó là tiếng của con gái Si-ôn xinh đẹp thở hổn hển và rên rỉ: “Khốn cho tôi! Tôi bất lực trước bọn giết người!”
圣经
资源
计划
奉献