Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người nào cãi lệnh ông, người đó phải chết. Xin ông hãy can đảm và bền chí.”
  • 新标点和合本 - 无论什么人违背你的命令,不听从你所吩咐他的一切话,就必治死他。你只要刚强壮胆!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 无论什么人违背你的命令,不听从你所吩咐他的一切话,就必处死。你只要刚强壮胆!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 无论什么人违背你的命令,不听从你所吩咐他的一切话,就必处死。你只要刚强壮胆!”
  • 当代译本 - 任何人违抗你的命令,不悉数遵行你的吩咐,都要被处死。你要刚强勇敢!”
  • 圣经新译本 - 无论谁违背你的话,不听从你吩咐他的一切命令,那人必要处死。你只管坚强勇敢。”
  • 中文标准译本 - 任何人违背你的命令,不听从你所吩咐的一切话,都必被处死。你只要坚强、勇敢!”
  • 现代标点和合本 - 无论什么人违背你的命令,不听从你所吩咐他的一切话,就必治死他。你只要刚强壮胆。”
  • 和合本(拼音版) - 无论什么人违背你的命令,不听从你所吩咐他的一切话,就必治死他。你只要刚强壮胆!”
  • New International Version - Whoever rebels against your word and does not obey it, whatever you may command them, will be put to death. Only be strong and courageous!”
  • New International Reader's Version - Suppose people question your authority. And suppose they refuse to obey anything you command them to do. Then they will be put to death. Just be strong and brave!”
  • English Standard Version - Whoever rebels against your commandment and disobeys your words, whatever you command him, shall be put to death. Only be strong and courageous.”
  • New Living Translation - Anyone who rebels against your orders and does not obey your words and everything you command will be put to death. So be strong and courageous!”
  • Christian Standard Bible - Anyone who rebels against your order and does not obey your words in all that you command him, will be put to death. Above all, be strong and courageous!”
  • New American Standard Bible - Anyone who rebels against your command and does not obey your words in all that you command him, shall be put to death; only be strong and courageous.”
  • New King James Version - Whoever rebels against your command and does not heed your words, in all that you command him, shall be put to death. Only be strong and of good courage.”
  • Amplified Bible - Any man who rebels against your command and does not obey everything that you command him, shall be put to death; only be strong and courageous.”
  • American Standard Version - Whosoever he be that shall rebel against thy commandment, and shall not hearken unto thy words in all that thou commandest him, he shall be put to death: only be strong and of good courage.
  • King James Version - Whosoever he be that doth rebel against thy commandment, and will not hearken unto thy words in all that thou commandest him, he shall be put to death: only be strong and of a good courage.
  • New English Translation - Any man who rebels against what you say and does not obey all your commands will be executed. But be strong and brave!”
  • World English Bible - Whoever rebels against your commandment, and doesn’t listen to your words in all that you command him shall himself be put to death. Only be strong and courageous.”
  • 新標點和合本 - 無論甚麼人違背你的命令,不聽從你所吩咐他的一切話,就必治死他。你只要剛強壯膽!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 無論甚麼人違背你的命令,不聽從你所吩咐他的一切話,就必處死。你只要剛強壯膽!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 無論甚麼人違背你的命令,不聽從你所吩咐他的一切話,就必處死。你只要剛強壯膽!」
  • 當代譯本 - 任何人違抗你的命令,不悉數遵行你的吩咐,都要被處死。你要剛強勇敢!」
  • 聖經新譯本 - 無論誰違背你的話,不聽從你吩咐他的一切命令,那人必要處死。你只管堅強勇敢。”
  • 呂振中譯本 - 無論甚麼人違背你所吩咐的,對你所命令的一切事、不聽從你的話、那人總必須被處死。你只要剛強壯膽。』
  • 中文標準譯本 - 任何人違背你的命令,不聽從你所吩咐的一切話,都必被處死。你只要堅強、勇敢!」
  • 現代標點和合本 - 無論什麼人違背你的命令,不聽從你所吩咐他的一切話,就必治死他。你只要剛強壯膽。」
  • 文理和合譯本 - 凡逆爾命、不遵爾所諭者、必致之死、惟當強乃心、壯乃志、
  • 文理委辦譯本 - 凡逆爾命、不遵爾所諭者、必死毋赦、宜強乃志、壯乃心。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡逆爾命、不遵爾所諭者、必治之死、爾惟強爾心壯爾志而已、
  • Nueva Versión Internacional - Cualquiera que se rebele contra tus palabras o que no obedezca lo que tú ordenes será condenado a muerte. Pero tú, ¡sé fuerte y valiente!
  • 현대인의 성경 - 누구든지 당신의 명령을 거역하고 당신의 말에 불순종하는 자는 죽음을 당해야 합니다. 아무쪼록 마음을 굳게 먹고 용기를 가지십시오.”
  • Новый Русский Перевод - Всякий, кто воспротивится твоему приказу и не послушается твоих слов – что бы ты ни приказал, – будет предан смерти. Только будь тверд и мужествен!
  • Восточный перевод - Всякий, кто воспротивится твоему приказу и не послушается твоих слов – что бы ты ни приказал, будет предан смерти. Только будь твёрд и мужествен!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всякий, кто воспротивится твоему приказу и не послушается твоих слов – что бы ты ни приказал, будет предан смерти. Только будь твёрд и мужествен!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всякий, кто воспротивится твоему приказу и не послушается твоих слов – что бы ты ни приказал, будет предан смерти. Только будь твёрд и мужествен!
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui s’opposera à ton autorité et désobéira à tes ordres sera mis à mort, quelle que soit la chose que tu auras ordonnée. Prends donc courage et tiens bon !
  • Nova Versão Internacional - Todo aquele que se rebelar contra as suas instruções e não obedecer às suas ordens, seja o que for que você lhe ordenar, será morto. Somente seja forte e corajoso!”
  • Hoffnung für alle - Wer sich deinen Befehlen widersetzt und nicht jeder Weisung folgt, die du uns gibst, der soll getötet werden. Sei nur mutig und entschlossen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ว่าท่านจะสั่งอะไร ใครก็ตามที่ขัดขืนและไม่เชื่อฟังคำสั่งของท่าน ผู้นั้นจะต้องตาย ขอแต่ให้ท่านเข้มแข็งและกล้าหาญเถิด!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ใด​ขัดขืน​ต่อ​คำ​บัญชา​ของ​ท่าน และ​ไม่​เชื่อ​ฟัง​คำ​พูด​ที่​ท่าน​บัญชา​จะ​ถูก​ประหาร ขอ​เพียง​ให้​ท่าน​เข้มแข็ง​และ​กล้าหาญ​เถิด”
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 11:12 - Có người đề nghị với Sa-mu-ên: “Xin đem xử tử những ai đã dám phản đối việc Sau-lơ lên ngôi!”
  • Rô-ma 13:1 - Mọi người phải vâng phục chính quyền vì tất cả thẩm quyền đến từ Đức Chúa Trời, tất cả chính quyền hiện hữu là từ Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 13:2 - Vậy ai chống chính quyền là chống lại mệnh lệnh Đức Chúa Trời và sẽ bị phán xét.
  • Rô-ma 13:3 - Nhà cầm quyền không khiến cho người lương thiện kinh hãi, nhưng người gian ác phải lo sợ. Muốn khỏi sợ hãi nhà cầm quyền, anh chị em cứ làm điều ngay thẳng, thì họ sẽ khen ngợi anh chị em.
  • Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
  • Rô-ma 13:5 - Vậy, phải vâng phục chính quyền, chẳng những để khỏi bị hình phạt nhưng cũng vì lương tâm trong sạch.
  • Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
  • Thi Thiên 2:5 - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
  • E-xơ-ra 10:4 - Xin ông đứng lên, can đảm hành động, vì đây là trách nhiệm của ông. Chúng tôi sẽ ủng hộ ông.”
  • 1 Cô-rinh-tô 16:13 - Hãy đề cao cảnh giác, giữ vững đức tin, phải can đảm và mạnh mẽ.
  • Giô-suê 1:6 - Hãy can đảm, và bền chí; con sẽ thành công trong việc lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên chinh phục vùng đất Ta đã hứa cho tổ tiên họ.
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:12 - Kẻ nào ngạo mạn không vâng theo chỉ thị của phán quan và thầy tế lễ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, thì phải bị xử tử. Như vậy, người ác trong Ít-ra-ên sẽ bị diệt trừ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người nào cãi lệnh ông, người đó phải chết. Xin ông hãy can đảm và bền chí.”
  • 新标点和合本 - 无论什么人违背你的命令,不听从你所吩咐他的一切话,就必治死他。你只要刚强壮胆!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 无论什么人违背你的命令,不听从你所吩咐他的一切话,就必处死。你只要刚强壮胆!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 无论什么人违背你的命令,不听从你所吩咐他的一切话,就必处死。你只要刚强壮胆!”
  • 当代译本 - 任何人违抗你的命令,不悉数遵行你的吩咐,都要被处死。你要刚强勇敢!”
  • 圣经新译本 - 无论谁违背你的话,不听从你吩咐他的一切命令,那人必要处死。你只管坚强勇敢。”
  • 中文标准译本 - 任何人违背你的命令,不听从你所吩咐的一切话,都必被处死。你只要坚强、勇敢!”
  • 现代标点和合本 - 无论什么人违背你的命令,不听从你所吩咐他的一切话,就必治死他。你只要刚强壮胆。”
  • 和合本(拼音版) - 无论什么人违背你的命令,不听从你所吩咐他的一切话,就必治死他。你只要刚强壮胆!”
  • New International Version - Whoever rebels against your word and does not obey it, whatever you may command them, will be put to death. Only be strong and courageous!”
  • New International Reader's Version - Suppose people question your authority. And suppose they refuse to obey anything you command them to do. Then they will be put to death. Just be strong and brave!”
  • English Standard Version - Whoever rebels against your commandment and disobeys your words, whatever you command him, shall be put to death. Only be strong and courageous.”
  • New Living Translation - Anyone who rebels against your orders and does not obey your words and everything you command will be put to death. So be strong and courageous!”
  • Christian Standard Bible - Anyone who rebels against your order and does not obey your words in all that you command him, will be put to death. Above all, be strong and courageous!”
  • New American Standard Bible - Anyone who rebels against your command and does not obey your words in all that you command him, shall be put to death; only be strong and courageous.”
  • New King James Version - Whoever rebels against your command and does not heed your words, in all that you command him, shall be put to death. Only be strong and of good courage.”
  • Amplified Bible - Any man who rebels against your command and does not obey everything that you command him, shall be put to death; only be strong and courageous.”
  • American Standard Version - Whosoever he be that shall rebel against thy commandment, and shall not hearken unto thy words in all that thou commandest him, he shall be put to death: only be strong and of good courage.
  • King James Version - Whosoever he be that doth rebel against thy commandment, and will not hearken unto thy words in all that thou commandest him, he shall be put to death: only be strong and of a good courage.
  • New English Translation - Any man who rebels against what you say and does not obey all your commands will be executed. But be strong and brave!”
  • World English Bible - Whoever rebels against your commandment, and doesn’t listen to your words in all that you command him shall himself be put to death. Only be strong and courageous.”
  • 新標點和合本 - 無論甚麼人違背你的命令,不聽從你所吩咐他的一切話,就必治死他。你只要剛強壯膽!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 無論甚麼人違背你的命令,不聽從你所吩咐他的一切話,就必處死。你只要剛強壯膽!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 無論甚麼人違背你的命令,不聽從你所吩咐他的一切話,就必處死。你只要剛強壯膽!」
  • 當代譯本 - 任何人違抗你的命令,不悉數遵行你的吩咐,都要被處死。你要剛強勇敢!」
  • 聖經新譯本 - 無論誰違背你的話,不聽從你吩咐他的一切命令,那人必要處死。你只管堅強勇敢。”
  • 呂振中譯本 - 無論甚麼人違背你所吩咐的,對你所命令的一切事、不聽從你的話、那人總必須被處死。你只要剛強壯膽。』
  • 中文標準譯本 - 任何人違背你的命令,不聽從你所吩咐的一切話,都必被處死。你只要堅強、勇敢!」
  • 現代標點和合本 - 無論什麼人違背你的命令,不聽從你所吩咐他的一切話,就必治死他。你只要剛強壯膽。」
  • 文理和合譯本 - 凡逆爾命、不遵爾所諭者、必致之死、惟當強乃心、壯乃志、
  • 文理委辦譯本 - 凡逆爾命、不遵爾所諭者、必死毋赦、宜強乃志、壯乃心。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡逆爾命、不遵爾所諭者、必治之死、爾惟強爾心壯爾志而已、
  • Nueva Versión Internacional - Cualquiera que se rebele contra tus palabras o que no obedezca lo que tú ordenes será condenado a muerte. Pero tú, ¡sé fuerte y valiente!
  • 현대인의 성경 - 누구든지 당신의 명령을 거역하고 당신의 말에 불순종하는 자는 죽음을 당해야 합니다. 아무쪼록 마음을 굳게 먹고 용기를 가지십시오.”
  • Новый Русский Перевод - Всякий, кто воспротивится твоему приказу и не послушается твоих слов – что бы ты ни приказал, – будет предан смерти. Только будь тверд и мужествен!
  • Восточный перевод - Всякий, кто воспротивится твоему приказу и не послушается твоих слов – что бы ты ни приказал, будет предан смерти. Только будь твёрд и мужествен!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всякий, кто воспротивится твоему приказу и не послушается твоих слов – что бы ты ни приказал, будет предан смерти. Только будь твёрд и мужествен!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всякий, кто воспротивится твоему приказу и не послушается твоих слов – что бы ты ни приказал, будет предан смерти. Только будь твёрд и мужествен!
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui s’opposera à ton autorité et désobéira à tes ordres sera mis à mort, quelle que soit la chose que tu auras ordonnée. Prends donc courage et tiens bon !
  • Nova Versão Internacional - Todo aquele que se rebelar contra as suas instruções e não obedecer às suas ordens, seja o que for que você lhe ordenar, será morto. Somente seja forte e corajoso!”
  • Hoffnung für alle - Wer sich deinen Befehlen widersetzt und nicht jeder Weisung folgt, die du uns gibst, der soll getötet werden. Sei nur mutig und entschlossen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ว่าท่านจะสั่งอะไร ใครก็ตามที่ขัดขืนและไม่เชื่อฟังคำสั่งของท่าน ผู้นั้นจะต้องตาย ขอแต่ให้ท่านเข้มแข็งและกล้าหาญเถิด!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ใด​ขัดขืน​ต่อ​คำ​บัญชา​ของ​ท่าน และ​ไม่​เชื่อ​ฟัง​คำ​พูด​ที่​ท่าน​บัญชา​จะ​ถูก​ประหาร ขอ​เพียง​ให้​ท่าน​เข้มแข็ง​และ​กล้าหาญ​เถิด”
  • 1 Sa-mu-ên 11:12 - Có người đề nghị với Sa-mu-ên: “Xin đem xử tử những ai đã dám phản đối việc Sau-lơ lên ngôi!”
  • Rô-ma 13:1 - Mọi người phải vâng phục chính quyền vì tất cả thẩm quyền đến từ Đức Chúa Trời, tất cả chính quyền hiện hữu là từ Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 13:2 - Vậy ai chống chính quyền là chống lại mệnh lệnh Đức Chúa Trời và sẽ bị phán xét.
  • Rô-ma 13:3 - Nhà cầm quyền không khiến cho người lương thiện kinh hãi, nhưng người gian ác phải lo sợ. Muốn khỏi sợ hãi nhà cầm quyền, anh chị em cứ làm điều ngay thẳng, thì họ sẽ khen ngợi anh chị em.
  • Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
  • Rô-ma 13:5 - Vậy, phải vâng phục chính quyền, chẳng những để khỏi bị hình phạt nhưng cũng vì lương tâm trong sạch.
  • Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
  • Thi Thiên 2:5 - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
  • E-xơ-ra 10:4 - Xin ông đứng lên, can đảm hành động, vì đây là trách nhiệm của ông. Chúng tôi sẽ ủng hộ ông.”
  • 1 Cô-rinh-tô 16:13 - Hãy đề cao cảnh giác, giữ vững đức tin, phải can đảm và mạnh mẽ.
  • Giô-suê 1:6 - Hãy can đảm, và bền chí; con sẽ thành công trong việc lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên chinh phục vùng đất Ta đã hứa cho tổ tiên họ.
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:12 - Kẻ nào ngạo mạn không vâng theo chỉ thị của phán quan và thầy tế lễ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, thì phải bị xử tử. Như vậy, người ác trong Ít-ra-ên sẽ bị diệt trừ.
圣经
资源
计划
奉献