逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, Ta sẽ khen ngợi con, vì chính sức mạnh con đã cứu con.
- 新标点和合本 - 我就认你右手能以救自己。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,我也向你承认, 你的右手能救你自己。
- 和合本2010(神版-简体) - 这样,我也向你承认, 你的右手能救你自己。
- 当代译本 - 这样,我就承认你的右手能拯救自己。
- 圣经新译本 - 这样,我就要向你承认, 你的右手能拯救你。
- 现代标点和合本 - 我就认你右手能以救自己。
- 和合本(拼音版) - 我就认你右手能以救自己。
- New International Version - Then I myself will admit to you that your own right hand can save you.
- New International Reader's Version - Then I myself will admit to you that your own right hand can save you.
- English Standard Version - Then will I also acknowledge to you that your own right hand can save you.
- New Living Translation - Then even I would praise you, for your own strength would save you.
- Christian Standard Bible - Then I will confess to you that your own right hand can deliver you.
- New American Standard Bible - Then I will also confess to you, That your own right hand can save you.
- New King James Version - Then I will also confess to you That your own right hand can save you.
- Amplified Bible - [If you can do all this, Job, proving your divine power] then I [God] will also praise you and acknowledge That your own right hand can save you.
- American Standard Version - Then will I also confess of thee That thine own right hand can save thee.
- King James Version - Then will I also confess unto thee that thine own right hand can save thee.
- New English Translation - Then I myself will acknowledge to you that your own right hand can save you.
- World English Bible - Then I will also admit to you that your own right hand can save you.
- 新標點和合本 - 我就認你右手能以救自己。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,我也向你承認, 你的右手能救你自己。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,我也向你承認, 你的右手能救你自己。
- 當代譯本 - 這樣,我就承認你的右手能拯救自己。
- 聖經新譯本 - 這樣,我就要向你承認, 你的右手能拯救你。
- 呂振中譯本 - 我也就要稱讚你, 認你的右手能給你得勝 。
- 現代標點和合本 - 我就認你右手能以救自己。
- 文理和合譯本 - 我則認爾能以右手自救、
- 文理委辦譯本 - 我則謂爾有能、足以自救。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我則譽爾曰、爾能以右手自救、
- Nueva Versión Internacional - Yo, por mi parte, reconoceré que en tu mano derecha está la salvación.
- 현대인의 성경 - 그러면 네 힘이 너를 구원할 수 있다고 내가 인정해 주겠다.
- Новый Русский Перевод - Он величайшее среди Божьих дел ; лишь его Творец может меч к нему поднести.
- Восточный перевод - Он величайшее из творений Всевышнего; лишь его Творец может меч к нему поднести.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он величайшее из творений Аллаха; лишь его Творец может меч к нему поднести.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он величайшее из творений Всевышнего; лишь его Творец может меч к нему поднести.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors, moi-même ╵je te rendrai hommage, car ta victoire ╵sera due à ta main.
- リビングバイブル - それができたら、自分の力で自分を救えると おまえが言っていることを正しいと認めよう。
- Nova Versão Internacional - Então admitirei que a sua mão direita pode salvá-lo.
- Hoffnung für alle - Dann will ich der Erste sein, der dich preist, weil du mit eigener Hand den Sieg errungen hast!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเราเองจะยอมรับว่า มือขวาของเจ้าช่วยตัวเจ้าเองได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วเราจะยกย่องเจ้าว่า เจ้าได้ชัยชนะด้วยมือของเจ้าเอง
交叉引用
- Thi Thiên 44:6 - Con không ỷ lại nơi cung đồng, tên sắt, lưỡi gươm con cũng không chiến thắng được ai.
- Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
- Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
- Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
- Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
- Ê-phê-sô 2:9 - Không phải là kết quả của công đức anh chị em, nên chẳng ai có thể khoe khoang.
- Rô-ma 5:6 - Đang khi chúng ta hoàn toàn tuyệt vọng, Chúa Cứu Thế đã đến đúng lúc để chết thay cho chúng ta, là người tội lỗi, xấu xa.
- Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
- Y-sai 40:29 - Ngài ban năng lực cho người bất lực, thêm sức mạnh cho người yếu đuối.