逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chôn vùi chúng xuống bùn đen. Dìm mặt chúng vào nơi tăm tối.
- 新标点和合本 - 将他们一同隐藏在尘土中, 把他们的脸蒙蔽在隐密处;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你将他们一同埋藏在尘土中, 把他们的脸遮蔽在隐密处 。
- 和合本2010(神版-简体) - 你将他们一同埋藏在尘土中, 把他们的脸遮蔽在隐密处 。
- 当代译本 - 将他们一起埋进尘土, 藏入幽冥。
- 圣经新译本 - 把他们一起掩藏在尘土里, 把他们本人捆绑在隐密处。
- 现代标点和合本 - 将他们一同隐藏在尘土中, 把他们的脸蒙蔽在隐密处。
- 和合本(拼音版) - 将他们一同隐藏在尘土中, 把他们的脸蒙蔽在隐密处;
- New International Version - Bury them all in the dust together; shroud their faces in the grave.
- New International Reader's Version - Bury their bodies together in the dust. Cover their faces in the grave.
- English Standard Version - Hide them all in the dust together; bind their faces in the world below.
- New Living Translation - Bury them in the dust. Imprison them in the world of the dead.
- Christian Standard Bible - Hide them together in the dust; imprison them in the grave.
- New American Standard Bible - Hide them together in the dust; Imprison them in the hidden place.
- New King James Version - Hide them in the dust together, Bind their faces in hidden darkness.
- Amplified Bible - [Crush and] hide them in the dust together; Shut them up in the hidden place [the house of death].
- American Standard Version - Hide them in the dust together; Bind their faces in the hidden place.
- King James Version - Hide them in the dust together; and bind their faces in secret.
- New English Translation - Hide them in the dust together, imprison them in the grave.
- World English Bible - Hide them in the dust together. Bind their faces in the hidden place.
- 新標點和合本 - 將他們一同隱藏在塵土中, 把他們的臉蒙蔽在隱密處;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你將他們一同埋藏在塵土中, 把他們的臉遮蔽在隱密處 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你將他們一同埋藏在塵土中, 把他們的臉遮蔽在隱密處 。
- 當代譯本 - 將他們一起埋進塵土, 藏入幽冥。
- 聖經新譯本 - 把他們一起掩藏在塵土裡, 把他們本人捆綁在隱密處。
- 呂振中譯本 - 將他們一概埋藏於塵土中, 把他們本身 捆綁在幽冥界;
- 現代標點和合本 - 將他們一同隱藏在塵土中, 把他們的臉蒙蔽在隱密處。
- 文理和合譯本 - 同匿之於塵土、蒙其面於幽冥、
- 文理委辦譯本 - 藏之窀穸、繫之陰府。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使其同匿於塵埃、藏其面於幽暗、
- Nueva Versión Internacional - Entiérralos a todos en el polvo; amortaja sus rostros en la fosa.
- 현대인의 성경 - 모두 땅 속에 묻고 그 얼굴을 싸서 무덤에 두어라.
- Новый Русский Перевод - Ноги его, как медные трубы, кости его, как железные прутья.
- Восточный перевод - Ноги его, как медные трубы, кости его, как железные прутья.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ноги его, как медные трубы, кости его, как железные прутья.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ноги его, как медные трубы, кости его, как железные прутья.
- La Bible du Semeur 2015 - Dans la poussière, ╵va les enfouir ensemble ! Enferme-les ╵dans la nuit du tombeau !
- リビングバイブル - 彼らをちりの中に沈め、死者の牢獄につなげ。
- Nova Versão Internacional - Enterre-os todos juntos no pó; encubra os rostos deles no túmulo.
- Hoffnung für alle - Verscharre sie alle in der Erde, verbanne sie in das Reich der Toten !
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงฝังพวกเขาทุกคนไว้ด้วยกันในฝุ่นธุลี และกลบหน้าเขาไว้ในหลุมฝังศพ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝังพวกเขาทุกคนลงในหลุมศพ และขังให้อยู่ในโลกของคนตาย
交叉引用
- Gióp 14:13 - Ước gì Chúa đem con giấu nơi âm phủ, và quên hẳn con cho đến khi cơn giận Ngài nguôi. Nhưng đến kỳ định, xin Ngài nhớ lại con!
- Ê-xơ-tê 7:8 - Khi vua trở lại bàn tiệc, thấy Ha-man ngả sấp người trên ghế dài Hoàng hậu Ê-xơ-tê đang ngồi. Vua quát: “Trong cung điện, ngay trước mắt ta, mà nó dám xúc phạm đến hoàng hậu sao?” Lập tức, Ha-man bị bịt mặt lại.
- Thi Thiên 49:14 - Họ như đàn chiên bị định xuống âm phủ, sự chết sẽ chăn giữ họ. Buổi sáng, người công chính sẽ quản trị họ. Thân xác họ sẽ rữa nát trong nấm mồ, xa khỏi những cung đền lộng lẫy.
- Gióp 36:13 - Lòng vô đạo tích trữ cơn thịnh nộ. Dù khi Chúa hình phạt họ, họ không tiếng kêu la xin Ngài cứu giúp.
- Giăng 11:44 - Người chết ra khỏi mộ, tay chân còn quấn vải liệm, mặt phủ khăn. Chúa Giê-xu phán: “Hãy mở vải liệm để anh ấy đi!”
- Y-sai 2:10 - Hãy chui vào trong hang đá. Trốn mình dưới cát bụi để tránh khỏi sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.