Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng cả Vua Sê-đê-kia, các triều thần cho đến cả dân còn sót trong xứ đều không chịu nghe những gì Chúa Hằng Hữu phán qua Giê-rê-mi.
  • 新标点和合本 - 但西底家和他的臣仆,并国中的百姓,都不听从耶和华藉先知耶利米所说的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但西底家、他的臣仆和这地的百姓都不听从耶和华藉耶利米先知所说的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但西底家、他的臣仆和这地的百姓都不听从耶和华藉耶利米先知所说的话。
  • 当代译本 - 西底迦和他的臣仆及人民却没有听从耶和华借耶利米先知说的话。
  • 圣经新译本 - 西底家和他的臣仆,以及那地的人民,都不听从耶和华藉耶利米先知所传的话。
  • 现代标点和合本 - 但西底家和他的臣仆并国中的百姓,都不听从耶和华藉先知耶利米所说的话。
  • 和合本(拼音版) - 但西底家和他的臣仆,并国中的百姓,都不听从耶和华藉先知耶利米所说的话。
  • New International Version - Neither he nor his attendants nor the people of the land paid any attention to the words the Lord had spoken through Jeremiah the prophet.
  • New International Reader's Version - Zedekiah and his attendants didn’t pay any attention to what the Lord had said through Jeremiah the prophet. And the people of the land didn’t pay any attention either.
  • English Standard Version - But neither he nor his servants nor the people of the land listened to the words of the Lord that he spoke through Jeremiah the prophet.
  • New Living Translation - But neither King Zedekiah nor his attendants nor the people who were left in the land listened to what the Lord said through Jeremiah.
  • Christian Standard Bible - He and his officers and the people of the land did not obey the words of the Lord that he spoke through the prophet Jeremiah.
  • New American Standard Bible - But neither he nor his servants nor the people of the land listened to the words of the Lord which He spoke through Jeremiah the prophet.
  • New King James Version - But neither he nor his servants nor the people of the land gave heed to the words of the Lord which He spoke by the prophet Jeremiah.
  • Amplified Bible - But neither he nor his servants nor the people of the land listened to the words of the Lord which He spoke through the prophet Jeremiah.
  • American Standard Version - But neither he, nor his servants, nor the people of the land, did hearken unto the words of Jehovah, which he spake by the prophet Jeremiah.
  • King James Version - But neither he, nor his servants, nor the people of the land, did hearken unto the words of the Lord, which he spake by the prophet Jeremiah.
  • New English Translation - Neither he nor the officials who served him nor the people of Judah paid any attention to what the Lord said through the prophet Jeremiah.
  • World English Bible - But neither he, nor his servants, nor the people of the land, listened to Yahweh’s words, which he spoke by the prophet Jeremiah.
  • 新標點和合本 - 但西底家和他的臣僕,並國中的百姓,都不聽從耶和華藉先知耶利米所說的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但西底家、他的臣僕和這地的百姓都不聽從耶和華藉耶利米先知所說的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但西底家、他的臣僕和這地的百姓都不聽從耶和華藉耶利米先知所說的話。
  • 當代譯本 - 西底迦和他的臣僕及人民卻沒有聽從耶和華藉耶利米先知說的話。
  • 聖經新譯本 - 西底家和他的臣僕,以及那地的人民,都不聽從耶和華藉耶利米先知所傳的話。
  • 呂振中譯本 - 但 西底家 和他的臣僕、以及國中之民、都不聽永恆主的話、 不聽 永恆主由神言人 耶利米 經手所說的。
  • 現代標點和合本 - 但西底家和他的臣僕並國中的百姓,都不聽從耶和華藉先知耶利米所說的話。
  • 文理和合譯本 - 耶和華藉先知耶利米所諭之言、彼與其臣僕、及斯土之民、咸不聽從、○
  • 文理委辦譯本 - 耶利米傳耶和華之言、王臣庶民、咸不聽從。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西底家 與臣僕國民、不聽主之言、即主藉先知 耶利米 所言者、
  • Nueva Versión Internacional - Pero ni Sedequías ni sus siervos ni la gente de Judá hicieron caso a las palabras que el Señor había hablado a través del profeta Jeremías.
  • 현대인의 성경 - 그러나 왕과 그의 신하들과 모든 백성들은 내가 전한 여호와의 말씀에 귀를 기울이지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Ни он, ни его слуги, ни народ страны не слушали слов Господа, произнесенных через пророка Иеремию.
  • Восточный перевод - Ни он, ни его слуги, ни народ страны не слушали слов Вечного, произнесённых через пророка Иеремию.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ни он, ни его слуги, ни народ страны не слушали слов Вечного, произнесённых через пророка Иеремию.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ни он, ни его слуги, ни народ страны не слушали слов Вечного, произнесённых через пророка Иеремию.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ni lui, ni ses hauts fonctionnaires, ni la population du pays, n’obéissaient aux paroles que l’Eternel avait communiquées par l’intermédiaire du prophète Jérémie.
  • リビングバイブル - ところが、ゼデキヤ王も、家来も、国に残っている民も、主がエレミヤを通して語ったことばを聞きませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Nem ele, nem seus conselheiros, nem o povo da terra deram atenção às palavras que o Senhor tinha falado por meio do profeta Jeremias.
  • Hoffnung für alle - Doch Zedekia, seine obersten Beamten und das Volk hörten nicht auf das, was der Herr ihnen durch den Propheten Jeremia sagte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งเศเดคียาห์และข้าราชบริพาร ตลอดจนบรรดาประชากรของดินแดนนั้นไม่ได้ใส่ใจในพระวจนะขององค์พระผู้เป็นเจ้าซึ่งตรัสผ่านผู้เผยพระวจนะเยเรมีย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เศเดคียาห์​และ​บรรดา​ผู้​รับใช้​ของ​ท่าน และ​ประชาชน​ใน​แผ่นดิน​ไม่​ฟัง​คำ​กล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ที่​พระ​องค์​กล่าว​ผ่าน​เยเรมีย์​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​ของ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • 1 Các Vua 16:7 - Như vậy, Chúa Hằng Hữu dùng Tiên tri Giê-hu, con Ha-na-ni, khiển trách Ba-ê-sa và gia đình vì các điều ác vua làm, chọc giận Chúa Hằng Hữu, giống như nhà Giê-rô-bô-am, dù chính tay vua đã tiêu diệt nhà ấy.
  • 2 Sa-mu-ên 10:2 - Đa-vít nói: “Ta muốn đền ơn cho Na-hách bằng cách yểm trợ Ha-nun, con trai người vì Na-hách đã đối xử tốt đối với ta.” Vua sai sứ giả đi chia buồn với Ha-nun về cái chết của cha người. Nhưng khi sứ giả đến Am-môn,
  • Châm Ngôn 26:6 - Dùng một đần truyền tin tức, chẳng khác gì tự đầu độc, tự chặt chân.
  • Lê-vi Ký 8:36 - A-rôn và các con trai người vâng theo mọi lời Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Môi-se.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
  • 2 Sa-mu-ên 12:25 - nên sai Tiên tri Na-than đến thăm và đặt tên đứa bé là Giê-đi-đia, (nghĩa là “Chúa Hằng Hữu thương yêu”).
  • Xuất Ai Cập 4:13 - Nhưng Môi-se thưa: “Lạy Chúa, xin Chúa sai một người nào khác làm việc này đi.”
  • Ê-xê-chi-ên 21:25 - Hỡi vua chúa Ít-ra-ên đồi bại và gian ác, ngày cuối cùng là ngày hình phạt ngươi đã tới!
  • Ô-sê 12:10 - Ta đã sai các tiên tri đến cảnh báo ngươi bằng nhiều khải tượng và ẩn dụ.”
  • 1 Các Vua 14:18 - Người Ít-ra-ên chôn cất và khóc thương nó, đúng như lời Chúa Hằng Hữu dùng Tiên tri A-hi-gia, đầy tớ Ngài, báo trước.
  • 2 Các Vua 24:19 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu như Giê-hô-gia-kim đã làm.
  • 2 Các Vua 24:20 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn. Sau đó, Sê-đê-kia nổi lên chống lại vua Ba-by-lôn.
  • 2 Sử Ký 36:12 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và không chịu hạ mình trước mặt Tiên tri Giê-rê-mi, người đã truyền đạt cho vua lời của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 36:14 - Hơn nữa, tất cả lãnh đạo của thầy tế lễ và toàn dân ngày càng bất trung. Họ theo các thần tượng ghê tởm của các dân tộc lân bang, làm hoen ố Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã được thánh hóa tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Châm Ngôn 29:12 - Nếu vua nghe lời giả dối, dối gạt, bầy tôi người chỉ là phường gian ác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng cả Vua Sê-đê-kia, các triều thần cho đến cả dân còn sót trong xứ đều không chịu nghe những gì Chúa Hằng Hữu phán qua Giê-rê-mi.
  • 新标点和合本 - 但西底家和他的臣仆,并国中的百姓,都不听从耶和华藉先知耶利米所说的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但西底家、他的臣仆和这地的百姓都不听从耶和华藉耶利米先知所说的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但西底家、他的臣仆和这地的百姓都不听从耶和华藉耶利米先知所说的话。
  • 当代译本 - 西底迦和他的臣仆及人民却没有听从耶和华借耶利米先知说的话。
  • 圣经新译本 - 西底家和他的臣仆,以及那地的人民,都不听从耶和华藉耶利米先知所传的话。
  • 现代标点和合本 - 但西底家和他的臣仆并国中的百姓,都不听从耶和华藉先知耶利米所说的话。
  • 和合本(拼音版) - 但西底家和他的臣仆,并国中的百姓,都不听从耶和华藉先知耶利米所说的话。
  • New International Version - Neither he nor his attendants nor the people of the land paid any attention to the words the Lord had spoken through Jeremiah the prophet.
  • New International Reader's Version - Zedekiah and his attendants didn’t pay any attention to what the Lord had said through Jeremiah the prophet. And the people of the land didn’t pay any attention either.
  • English Standard Version - But neither he nor his servants nor the people of the land listened to the words of the Lord that he spoke through Jeremiah the prophet.
  • New Living Translation - But neither King Zedekiah nor his attendants nor the people who were left in the land listened to what the Lord said through Jeremiah.
  • Christian Standard Bible - He and his officers and the people of the land did not obey the words of the Lord that he spoke through the prophet Jeremiah.
  • New American Standard Bible - But neither he nor his servants nor the people of the land listened to the words of the Lord which He spoke through Jeremiah the prophet.
  • New King James Version - But neither he nor his servants nor the people of the land gave heed to the words of the Lord which He spoke by the prophet Jeremiah.
  • Amplified Bible - But neither he nor his servants nor the people of the land listened to the words of the Lord which He spoke through the prophet Jeremiah.
  • American Standard Version - But neither he, nor his servants, nor the people of the land, did hearken unto the words of Jehovah, which he spake by the prophet Jeremiah.
  • King James Version - But neither he, nor his servants, nor the people of the land, did hearken unto the words of the Lord, which he spake by the prophet Jeremiah.
  • New English Translation - Neither he nor the officials who served him nor the people of Judah paid any attention to what the Lord said through the prophet Jeremiah.
  • World English Bible - But neither he, nor his servants, nor the people of the land, listened to Yahweh’s words, which he spoke by the prophet Jeremiah.
  • 新標點和合本 - 但西底家和他的臣僕,並國中的百姓,都不聽從耶和華藉先知耶利米所說的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但西底家、他的臣僕和這地的百姓都不聽從耶和華藉耶利米先知所說的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但西底家、他的臣僕和這地的百姓都不聽從耶和華藉耶利米先知所說的話。
  • 當代譯本 - 西底迦和他的臣僕及人民卻沒有聽從耶和華藉耶利米先知說的話。
  • 聖經新譯本 - 西底家和他的臣僕,以及那地的人民,都不聽從耶和華藉耶利米先知所傳的話。
  • 呂振中譯本 - 但 西底家 和他的臣僕、以及國中之民、都不聽永恆主的話、 不聽 永恆主由神言人 耶利米 經手所說的。
  • 現代標點和合本 - 但西底家和他的臣僕並國中的百姓,都不聽從耶和華藉先知耶利米所說的話。
  • 文理和合譯本 - 耶和華藉先知耶利米所諭之言、彼與其臣僕、及斯土之民、咸不聽從、○
  • 文理委辦譯本 - 耶利米傳耶和華之言、王臣庶民、咸不聽從。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西底家 與臣僕國民、不聽主之言、即主藉先知 耶利米 所言者、
  • Nueva Versión Internacional - Pero ni Sedequías ni sus siervos ni la gente de Judá hicieron caso a las palabras que el Señor había hablado a través del profeta Jeremías.
  • 현대인의 성경 - 그러나 왕과 그의 신하들과 모든 백성들은 내가 전한 여호와의 말씀에 귀를 기울이지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Ни он, ни его слуги, ни народ страны не слушали слов Господа, произнесенных через пророка Иеремию.
  • Восточный перевод - Ни он, ни его слуги, ни народ страны не слушали слов Вечного, произнесённых через пророка Иеремию.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ни он, ни его слуги, ни народ страны не слушали слов Вечного, произнесённых через пророка Иеремию.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ни он, ни его слуги, ни народ страны не слушали слов Вечного, произнесённых через пророка Иеремию.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ni lui, ni ses hauts fonctionnaires, ni la population du pays, n’obéissaient aux paroles que l’Eternel avait communiquées par l’intermédiaire du prophète Jérémie.
  • リビングバイブル - ところが、ゼデキヤ王も、家来も、国に残っている民も、主がエレミヤを通して語ったことばを聞きませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Nem ele, nem seus conselheiros, nem o povo da terra deram atenção às palavras que o Senhor tinha falado por meio do profeta Jeremias.
  • Hoffnung für alle - Doch Zedekia, seine obersten Beamten und das Volk hörten nicht auf das, was der Herr ihnen durch den Propheten Jeremia sagte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งเศเดคียาห์และข้าราชบริพาร ตลอดจนบรรดาประชากรของดินแดนนั้นไม่ได้ใส่ใจในพระวจนะขององค์พระผู้เป็นเจ้าซึ่งตรัสผ่านผู้เผยพระวจนะเยเรมีย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เศเดคียาห์​และ​บรรดา​ผู้​รับใช้​ของ​ท่าน และ​ประชาชน​ใน​แผ่นดิน​ไม่​ฟัง​คำ​กล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ที่​พระ​องค์​กล่าว​ผ่าน​เยเรมีย์​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​ของ​พระ​เจ้า
  • 1 Các Vua 16:7 - Như vậy, Chúa Hằng Hữu dùng Tiên tri Giê-hu, con Ha-na-ni, khiển trách Ba-ê-sa và gia đình vì các điều ác vua làm, chọc giận Chúa Hằng Hữu, giống như nhà Giê-rô-bô-am, dù chính tay vua đã tiêu diệt nhà ấy.
  • 2 Sa-mu-ên 10:2 - Đa-vít nói: “Ta muốn đền ơn cho Na-hách bằng cách yểm trợ Ha-nun, con trai người vì Na-hách đã đối xử tốt đối với ta.” Vua sai sứ giả đi chia buồn với Ha-nun về cái chết của cha người. Nhưng khi sứ giả đến Am-môn,
  • Châm Ngôn 26:6 - Dùng một đần truyền tin tức, chẳng khác gì tự đầu độc, tự chặt chân.
  • Lê-vi Ký 8:36 - A-rôn và các con trai người vâng theo mọi lời Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Môi-se.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
  • 2 Sa-mu-ên 12:25 - nên sai Tiên tri Na-than đến thăm và đặt tên đứa bé là Giê-đi-đia, (nghĩa là “Chúa Hằng Hữu thương yêu”).
  • Xuất Ai Cập 4:13 - Nhưng Môi-se thưa: “Lạy Chúa, xin Chúa sai một người nào khác làm việc này đi.”
  • Ê-xê-chi-ên 21:25 - Hỡi vua chúa Ít-ra-ên đồi bại và gian ác, ngày cuối cùng là ngày hình phạt ngươi đã tới!
  • Ô-sê 12:10 - Ta đã sai các tiên tri đến cảnh báo ngươi bằng nhiều khải tượng và ẩn dụ.”
  • 1 Các Vua 14:18 - Người Ít-ra-ên chôn cất và khóc thương nó, đúng như lời Chúa Hằng Hữu dùng Tiên tri A-hi-gia, đầy tớ Ngài, báo trước.
  • 2 Các Vua 24:19 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu như Giê-hô-gia-kim đã làm.
  • 2 Các Vua 24:20 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn. Sau đó, Sê-đê-kia nổi lên chống lại vua Ba-by-lôn.
  • 2 Sử Ký 36:12 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và không chịu hạ mình trước mặt Tiên tri Giê-rê-mi, người đã truyền đạt cho vua lời của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 36:14 - Hơn nữa, tất cả lãnh đạo của thầy tế lễ và toàn dân ngày càng bất trung. Họ theo các thần tượng ghê tởm của các dân tộc lân bang, làm hoen ố Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã được thánh hóa tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Châm Ngôn 29:12 - Nếu vua nghe lời giả dối, dối gạt, bầy tôi người chỉ là phường gian ác.
圣经
资源
计划
奉献