Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sê-đê-kia, con Giô-si-a, thế vị Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, làm vua Giu-đa. Người được Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, chỉ định lên ngôi vua.
  • 新标点和合本 - 约西亚的儿子西底家代替约雅敬的儿子哥尼雅为王,是巴比伦王尼布甲尼撒立在犹大地作王的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约西亚的儿子西底家接续约雅敬的儿子哥尼雅作王,因为巴比伦王尼布甲尼撒立他在犹大地作王。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约西亚的儿子西底家接续约雅敬的儿子哥尼雅作王,因为巴比伦王尼布甲尼撒立他在犹大地作王。
  • 当代译本 - 巴比伦王尼布甲尼撒立约西亚的儿子西底迦代替约雅敬的儿子哥尼雅做犹大王。
  • 圣经新译本 - 约西亚的儿子西底家代替约雅敬的儿子哥尼雅作王;西底家是巴比伦王尼布甲尼撒所立在犹大地作王的。
  • 现代标点和合本 - 约西亚的儿子西底家代替约雅敬的儿子哥尼雅为王,是巴比伦王尼布甲尼撒立在犹大地做王的。
  • 和合本(拼音版) - 约西亚的儿子西底家代替约雅敬的儿子哥尼雅为王,是巴比伦王尼布甲尼撒立在犹大地作王的。
  • New International Version - Zedekiah son of Josiah was made king of Judah by Nebuchadnezzar king of Babylon; he reigned in place of Jehoiachin son of Jehoiakim.
  • New International Reader's Version - Nebuchadnezzar, the king of Babylon, appointed Zedekiah to be king of Judah. He was the son of Josiah. Zedekiah ruled in place of Jehoiachin, the son of Jehoiakim.
  • English Standard Version - Zedekiah the son of Josiah, whom Nebuchadnezzar king of Babylon made king in the land of Judah, reigned instead of Coniah the son of Jehoiakim.
  • New Living Translation - Zedekiah son of Josiah succeeded Jehoiachin son of Jehoiakim as the king of Judah. He was appointed by King Nebuchadnezzar of Babylon.
  • The Message - King Zedekiah son of Josiah, a puppet king set on the throne by Nebuchadnezzar king of Babylon in the land of Judah, was now king in place of Jehoiachin son of Jehoiakim. But neither he nor his officials nor the people themselves paid a bit of attention to the Message God gave by Jeremiah the prophet.
  • Christian Standard Bible - Zedekiah son of Josiah reigned as king in the land of Judah in place of Coniah son of Jehoiakim, for King Nebuchadnezzar of Babylon made him king.
  • New American Standard Bible - Now Zedekiah the son of Josiah whom Nebuchadnezzar king of Babylon had made king in the land of Judah, reigned as king in place of Coniah the son of Jehoiakim.
  • New King James Version - Now King Zedekiah the son of Josiah reigned instead of Coniah the son of Jehoiakim, whom Nebuchadnezzar king of Babylon made king in the land of Judah.
  • Amplified Bible - Now Nebuchadnezzar king of Babylon made Zedekiah the son of Josiah king in the land of Judah so he reigned as king instead of Coniah (also called Jeconiah and Jehoiachin) the son of Jehoiakim.
  • American Standard Version - And Zedekiah the son of Josiah reigned as king, instead of Coniah the son of Jehoiakim, whom Nebuchadrezzar king of Babylon made king in the land of Judah.
  • King James Version - And king Zedekiah the son of Josiah reigned instead of Coniah the son of Jehoiakim, whom Nebuchadrezzar king of Babylon made king in the land of Judah.
  • New English Translation - Zedekiah son of Josiah succeeded Jeconiah son of Jehoiakim as king. He was elevated to the throne of the land of Judah by King Nebuchadnezzar of Babylon.
  • World English Bible - Zedekiah the son of Josiah reigned as king, instead of Coniah the son of Jehoiakim, whom Nebuchadnezzar king of Babylon made king in the land of Judah.
  • 新標點和合本 - 約西亞的兒子西底家代替約雅敬的兒子哥尼雅為王,是巴比倫王尼布甲尼撒立在猶大地作王的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約西亞的兒子西底家接續約雅敬的兒子哥尼雅作王,因為巴比倫王尼布甲尼撒立他在猶大地作王。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約西亞的兒子西底家接續約雅敬的兒子哥尼雅作王,因為巴比倫王尼布甲尼撒立他在猶大地作王。
  • 當代譯本 - 巴比倫王尼布甲尼撒立約西亞的兒子西底迦代替約雅敬的兒子哥尼雅做猶大王。
  • 聖經新譯本 - 約西亞的兒子西底家代替約雅敬的兒子哥尼雅作王;西底家是巴比倫王尼布甲尼撒所立在猶大地作王的。
  • 呂振中譯本 - 約西亞 的兒子 西底家 做王,是 巴比倫 王 尼布甲尼撒 在 猶大 地所立,以代替 約雅敬 的兒子 哥尼雅 的。
  • 現代標點和合本 - 約西亞的兒子西底家代替約雅敬的兒子哥尼雅為王,是巴比倫王尼布甲尼撒立在猶大地做王的。
  • 文理和合譯本 - 約西亞子西底家、代約雅敬子哥尼雅、為王於猶大地、乃巴比倫王尼布甲尼撒立之也、
  • 文理委辦譯本 - 巴比倫王尼布甲尼撒、立約西亞子西底家、為王於猶大、以代約雅金子約雅斤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約西亞 子 西底家 、代 約雅敬 子 哥尼亞 於 猶大 地為王、乃 巴比倫 王 尼布甲尼撒 所立、
  • Nueva Versión Internacional - Nabucodonosor, rey de Babilonia, puso como rey de Judá a Sedequías hijo de Josías, en lugar de Jeconías hijo de Joacim.
  • 현대인의 성경 - 바빌로니아의 느부갓네살왕은 여호야김의 아들인 여호야긴 대신 요시 야의 아들 시드기야를 유다 왕으로 세웠다.
  • Новый Русский Перевод - Навуходоносор, царь Вавилона, поставил Цедекию, сына Иосии, царем Иудеи, и он правил вместо Иехонии, сына Иоакима .
  • Восточный перевод - Навуходоносор, царь Вавилона, поставил Цедекию, сына Иосии, царём Иудеи, и он правил вместо Иехонии, сына Иоакима.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Навуходоносор, царь Вавилона, поставил Цедекию, сына Иосии, царём Иудеи, и он правил вместо Иехонии, сына Иоакима.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Навуходоносор, царь Вавилона, поставил Цедекию, сына Иосии, царём Иудеи, и он правил вместо Иехонии, сына Иоакима.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sédécias , fils de Josias, fut établi roi sur le pays de Juda par Nabuchodonosor, roi de Babylone, à la place de Konia, fils de Yehoyaqim.
  • リビングバイブル - バビロンのネブカデネザル王は、エホヤキムの子エコヌヤの代わりにヨシヤの子ゼデキヤを、ユダの新しい王に選びました。
  • Nova Versão Internacional - Zedequias, filho de Josias, rei de Judá, foi designado rei por Nabucodonosor, rei da Babilônia. Ele reinou em lugar de Joaquim , filho de Jeoaquim.
  • Hoffnung für alle - König Nebukadnezar von Babylonien setzte Zedekia, den Sohn von Josia, als König über Juda ein. Er trat an die Stelle von Jojachin , der ein Sohn von Jojakim war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์เนบูคัดเนสซาร์แห่งบาบิโลนทรงแต่งตั้งเศเดคียาห์โอรสโยสิยาห์ให้เป็นกษัตริย์ยูดาห์แทนเยโฮยาคีน โอรสของเยโฮยาคิม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เนบูคัดเนสซาร์​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​แต่งตั้ง​เศเดคียาห์​บุตร​ของ​โยสิยาห์​ให้​เป็น​กษัตริย์​แห่ง​ยูดาห์​แทน​โคนิยาห์​บุตร​เยโฮยาคิม
交叉引用
  • 2 Sử Ký 36:9 - Giê-hô-gia-kin được mười tám tuổi khi lên ngôi, và trị vì chỉ được ba tháng mười ngày tại Giê-ru-sa-lem. Giê-hô-gia-kin làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 36:10 - Đến đầu năm sau, vua Nê-bu-cát-nết-sa sai bắt giải Giê-hô-gia-kin qua Ba-by-lôn, cùng cướp đi nhiều dụng cụ quý giá trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, rồi lập Sê-đê-kia, chú của Giê-hô-gia-kin, làm vua Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Sử Ký 3:15 - Con trai của Giô-si-a là Giô-ha-nan (trưởng nam), Giê-hô-gia-kim (thứ hai), Sê-đê-kia (thứ ba), và Sa-lum (thứ tư).
  • 1 Sử Ký 3:16 - Con trai của Giê-hô-gia-kim là Giê-chô-nia và Sê-đê-kia.
  • Ê-xê-chi-ên 17:12 - “Hãy nói với dân tộc Ít-ra-ên phản loạn: Các ngươi có biết ý nghĩa của ẩn dụ về hai con đại bàng không? Này, vua Ba-by-lôn đã đến Giê-ru-sa-lem, bắt vua cùng các hoàng tử đem về Ba-by-lôn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:13 - Vua đã chọn một người trong hoàng tộc, lập giao ước với người, và người đã tuyên thệ. Các thủ lĩnh có quyền lực trong Ít-ra-ên cũng bị đem đi,
  • Ê-xê-chi-ên 17:14 - để cho Ít-ra-ên suy nhược, không sao nổi dậy. Chỉ có thể giữ hiệp ước với Ba-by-lôn mà Ít-ra-ên mới có thể tồn tại.
  • Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:21 - Cả đoàn quân trốn thoát sẽ bị giết trong trận chiến, những kẻ còn lại bị phân tán theo bốn hướng gió. Khi đó ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 22:28 - Tại sao Giê-cô-nia giống như một cái bình bị loại bỏ và vỡ nát? Tại sao hắn và con cháu hắn bị đày đến một xứ xa lạ như thế?
  • Giê-rê-mi 52:31 - Vào năm lưu đày thứ ba mươi bảy của Vua Giê-hô-gia-kin, nước Giu-đa, Ê-vinh Mê-rô-đác lên ngôi vua Ba-by-lôn. Vua ân xá cho Giê-hô-gia-kin và thả ra khỏi ngục vào ngày hai mươi lăm tháng chạp năm đó.
  • Giê-rê-mi 24:1 - Sau khi Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn lưu đày Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa, với các quan tướng của Giu-đa, cùng tất cả thợ điêu khắc và thợ thủ công, Chúa Hằng Hữu cho tôi thấy khải tượng này. Tôi thấy có hai giỏ trái vả đặt trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu trong Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 24:12 - Vua Giê-hô-gia-kin của Giu-đa cùng với mẹ vua, các cận thần, các tướng lãnh, và các triều thần ra đầu hàng vua Ba-by-lôn. Vua Ba-by-lôn bắt Giê-hô-gia-kin sau khi lên ngôi được tám năm.
  • 2 Các Vua 24:17 - Vua Ba-by-lôn đặt Mát-ta-nia, chú của Giê-hô-gia-kin, lên làm vua và đổi tên là Sê-đê-kia.
  • Giê-rê-mi 22:24 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ từ bỏ ngươi, Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua nước Giu-đa. Cho dù ngươi là nhẫn làm ấn trong tay phải Ta đi nữa, Ta cũng sẽ ném bỏ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sê-đê-kia, con Giô-si-a, thế vị Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, làm vua Giu-đa. Người được Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, chỉ định lên ngôi vua.
  • 新标点和合本 - 约西亚的儿子西底家代替约雅敬的儿子哥尼雅为王,是巴比伦王尼布甲尼撒立在犹大地作王的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约西亚的儿子西底家接续约雅敬的儿子哥尼雅作王,因为巴比伦王尼布甲尼撒立他在犹大地作王。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约西亚的儿子西底家接续约雅敬的儿子哥尼雅作王,因为巴比伦王尼布甲尼撒立他在犹大地作王。
  • 当代译本 - 巴比伦王尼布甲尼撒立约西亚的儿子西底迦代替约雅敬的儿子哥尼雅做犹大王。
  • 圣经新译本 - 约西亚的儿子西底家代替约雅敬的儿子哥尼雅作王;西底家是巴比伦王尼布甲尼撒所立在犹大地作王的。
  • 现代标点和合本 - 约西亚的儿子西底家代替约雅敬的儿子哥尼雅为王,是巴比伦王尼布甲尼撒立在犹大地做王的。
  • 和合本(拼音版) - 约西亚的儿子西底家代替约雅敬的儿子哥尼雅为王,是巴比伦王尼布甲尼撒立在犹大地作王的。
  • New International Version - Zedekiah son of Josiah was made king of Judah by Nebuchadnezzar king of Babylon; he reigned in place of Jehoiachin son of Jehoiakim.
  • New International Reader's Version - Nebuchadnezzar, the king of Babylon, appointed Zedekiah to be king of Judah. He was the son of Josiah. Zedekiah ruled in place of Jehoiachin, the son of Jehoiakim.
  • English Standard Version - Zedekiah the son of Josiah, whom Nebuchadnezzar king of Babylon made king in the land of Judah, reigned instead of Coniah the son of Jehoiakim.
  • New Living Translation - Zedekiah son of Josiah succeeded Jehoiachin son of Jehoiakim as the king of Judah. He was appointed by King Nebuchadnezzar of Babylon.
  • The Message - King Zedekiah son of Josiah, a puppet king set on the throne by Nebuchadnezzar king of Babylon in the land of Judah, was now king in place of Jehoiachin son of Jehoiakim. But neither he nor his officials nor the people themselves paid a bit of attention to the Message God gave by Jeremiah the prophet.
  • Christian Standard Bible - Zedekiah son of Josiah reigned as king in the land of Judah in place of Coniah son of Jehoiakim, for King Nebuchadnezzar of Babylon made him king.
  • New American Standard Bible - Now Zedekiah the son of Josiah whom Nebuchadnezzar king of Babylon had made king in the land of Judah, reigned as king in place of Coniah the son of Jehoiakim.
  • New King James Version - Now King Zedekiah the son of Josiah reigned instead of Coniah the son of Jehoiakim, whom Nebuchadnezzar king of Babylon made king in the land of Judah.
  • Amplified Bible - Now Nebuchadnezzar king of Babylon made Zedekiah the son of Josiah king in the land of Judah so he reigned as king instead of Coniah (also called Jeconiah and Jehoiachin) the son of Jehoiakim.
  • American Standard Version - And Zedekiah the son of Josiah reigned as king, instead of Coniah the son of Jehoiakim, whom Nebuchadrezzar king of Babylon made king in the land of Judah.
  • King James Version - And king Zedekiah the son of Josiah reigned instead of Coniah the son of Jehoiakim, whom Nebuchadrezzar king of Babylon made king in the land of Judah.
  • New English Translation - Zedekiah son of Josiah succeeded Jeconiah son of Jehoiakim as king. He was elevated to the throne of the land of Judah by King Nebuchadnezzar of Babylon.
  • World English Bible - Zedekiah the son of Josiah reigned as king, instead of Coniah the son of Jehoiakim, whom Nebuchadnezzar king of Babylon made king in the land of Judah.
  • 新標點和合本 - 約西亞的兒子西底家代替約雅敬的兒子哥尼雅為王,是巴比倫王尼布甲尼撒立在猶大地作王的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約西亞的兒子西底家接續約雅敬的兒子哥尼雅作王,因為巴比倫王尼布甲尼撒立他在猶大地作王。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約西亞的兒子西底家接續約雅敬的兒子哥尼雅作王,因為巴比倫王尼布甲尼撒立他在猶大地作王。
  • 當代譯本 - 巴比倫王尼布甲尼撒立約西亞的兒子西底迦代替約雅敬的兒子哥尼雅做猶大王。
  • 聖經新譯本 - 約西亞的兒子西底家代替約雅敬的兒子哥尼雅作王;西底家是巴比倫王尼布甲尼撒所立在猶大地作王的。
  • 呂振中譯本 - 約西亞 的兒子 西底家 做王,是 巴比倫 王 尼布甲尼撒 在 猶大 地所立,以代替 約雅敬 的兒子 哥尼雅 的。
  • 現代標點和合本 - 約西亞的兒子西底家代替約雅敬的兒子哥尼雅為王,是巴比倫王尼布甲尼撒立在猶大地做王的。
  • 文理和合譯本 - 約西亞子西底家、代約雅敬子哥尼雅、為王於猶大地、乃巴比倫王尼布甲尼撒立之也、
  • 文理委辦譯本 - 巴比倫王尼布甲尼撒、立約西亞子西底家、為王於猶大、以代約雅金子約雅斤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約西亞 子 西底家 、代 約雅敬 子 哥尼亞 於 猶大 地為王、乃 巴比倫 王 尼布甲尼撒 所立、
  • Nueva Versión Internacional - Nabucodonosor, rey de Babilonia, puso como rey de Judá a Sedequías hijo de Josías, en lugar de Jeconías hijo de Joacim.
  • 현대인의 성경 - 바빌로니아의 느부갓네살왕은 여호야김의 아들인 여호야긴 대신 요시 야의 아들 시드기야를 유다 왕으로 세웠다.
  • Новый Русский Перевод - Навуходоносор, царь Вавилона, поставил Цедекию, сына Иосии, царем Иудеи, и он правил вместо Иехонии, сына Иоакима .
  • Восточный перевод - Навуходоносор, царь Вавилона, поставил Цедекию, сына Иосии, царём Иудеи, и он правил вместо Иехонии, сына Иоакима.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Навуходоносор, царь Вавилона, поставил Цедекию, сына Иосии, царём Иудеи, и он правил вместо Иехонии, сына Иоакима.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Навуходоносор, царь Вавилона, поставил Цедекию, сына Иосии, царём Иудеи, и он правил вместо Иехонии, сына Иоакима.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sédécias , fils de Josias, fut établi roi sur le pays de Juda par Nabuchodonosor, roi de Babylone, à la place de Konia, fils de Yehoyaqim.
  • リビングバイブル - バビロンのネブカデネザル王は、エホヤキムの子エコヌヤの代わりにヨシヤの子ゼデキヤを、ユダの新しい王に選びました。
  • Nova Versão Internacional - Zedequias, filho de Josias, rei de Judá, foi designado rei por Nabucodonosor, rei da Babilônia. Ele reinou em lugar de Joaquim , filho de Jeoaquim.
  • Hoffnung für alle - König Nebukadnezar von Babylonien setzte Zedekia, den Sohn von Josia, als König über Juda ein. Er trat an die Stelle von Jojachin , der ein Sohn von Jojakim war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์เนบูคัดเนสซาร์แห่งบาบิโลนทรงแต่งตั้งเศเดคียาห์โอรสโยสิยาห์ให้เป็นกษัตริย์ยูดาห์แทนเยโฮยาคีน โอรสของเยโฮยาคิม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เนบูคัดเนสซาร์​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​แต่งตั้ง​เศเดคียาห์​บุตร​ของ​โยสิยาห์​ให้​เป็น​กษัตริย์​แห่ง​ยูดาห์​แทน​โคนิยาห์​บุตร​เยโฮยาคิม
  • 2 Sử Ký 36:9 - Giê-hô-gia-kin được mười tám tuổi khi lên ngôi, và trị vì chỉ được ba tháng mười ngày tại Giê-ru-sa-lem. Giê-hô-gia-kin làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 36:10 - Đến đầu năm sau, vua Nê-bu-cát-nết-sa sai bắt giải Giê-hô-gia-kin qua Ba-by-lôn, cùng cướp đi nhiều dụng cụ quý giá trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, rồi lập Sê-đê-kia, chú của Giê-hô-gia-kin, làm vua Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Sử Ký 3:15 - Con trai của Giô-si-a là Giô-ha-nan (trưởng nam), Giê-hô-gia-kim (thứ hai), Sê-đê-kia (thứ ba), và Sa-lum (thứ tư).
  • 1 Sử Ký 3:16 - Con trai của Giê-hô-gia-kim là Giê-chô-nia và Sê-đê-kia.
  • Ê-xê-chi-ên 17:12 - “Hãy nói với dân tộc Ít-ra-ên phản loạn: Các ngươi có biết ý nghĩa của ẩn dụ về hai con đại bàng không? Này, vua Ba-by-lôn đã đến Giê-ru-sa-lem, bắt vua cùng các hoàng tử đem về Ba-by-lôn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:13 - Vua đã chọn một người trong hoàng tộc, lập giao ước với người, và người đã tuyên thệ. Các thủ lĩnh có quyền lực trong Ít-ra-ên cũng bị đem đi,
  • Ê-xê-chi-ên 17:14 - để cho Ít-ra-ên suy nhược, không sao nổi dậy. Chỉ có thể giữ hiệp ước với Ba-by-lôn mà Ít-ra-ên mới có thể tồn tại.
  • Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:21 - Cả đoàn quân trốn thoát sẽ bị giết trong trận chiến, những kẻ còn lại bị phân tán theo bốn hướng gió. Khi đó ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 22:28 - Tại sao Giê-cô-nia giống như một cái bình bị loại bỏ và vỡ nát? Tại sao hắn và con cháu hắn bị đày đến một xứ xa lạ như thế?
  • Giê-rê-mi 52:31 - Vào năm lưu đày thứ ba mươi bảy của Vua Giê-hô-gia-kin, nước Giu-đa, Ê-vinh Mê-rô-đác lên ngôi vua Ba-by-lôn. Vua ân xá cho Giê-hô-gia-kin và thả ra khỏi ngục vào ngày hai mươi lăm tháng chạp năm đó.
  • Giê-rê-mi 24:1 - Sau khi Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn lưu đày Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa, với các quan tướng của Giu-đa, cùng tất cả thợ điêu khắc và thợ thủ công, Chúa Hằng Hữu cho tôi thấy khải tượng này. Tôi thấy có hai giỏ trái vả đặt trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu trong Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 24:12 - Vua Giê-hô-gia-kin của Giu-đa cùng với mẹ vua, các cận thần, các tướng lãnh, và các triều thần ra đầu hàng vua Ba-by-lôn. Vua Ba-by-lôn bắt Giê-hô-gia-kin sau khi lên ngôi được tám năm.
  • 2 Các Vua 24:17 - Vua Ba-by-lôn đặt Mát-ta-nia, chú của Giê-hô-gia-kin, lên làm vua và đổi tên là Sê-đê-kia.
  • Giê-rê-mi 22:24 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ từ bỏ ngươi, Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua nước Giu-đa. Cho dù ngươi là nhẫn làm ấn trong tay phải Ta đi nữa, Ta cũng sẽ ném bỏ.
圣经
资源
计划
奉献