Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • 新标点和合本 - 当那日子,那时候,我必使大卫公义的苗裔长起来;他必在地上施行公平和公义。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那些日子、那时候,我必使大卫公义的苗裔长起来;他必在地上施行公平和公义。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那些日子、那时候,我必使大卫公义的苗裔长起来;他必在地上施行公平和公义。
  • 当代译本 - 那日那时,我要使大卫公义的苗裔兴起,他要在地上秉公行义。
  • 圣经新译本 - 在那些日子、那时候,我必使大卫公义的苗裔长起来;他必在地上施行公正和公义。
  • 现代标点和合本 - 当那日子,那时候,我必使大卫公义的苗裔长起来,他必在地上施行公平和公义。
  • 和合本(拼音版) - 当那日子,那时候,我必使大卫公义的苗裔长起来,他必在地上施行公平和公义。
  • New International Version - “ ‘In those days and at that time I will make a righteous Branch sprout from David’s line; he will do what is just and right in the land.
  • New International Reader's Version - “Here is what I will do in those days and at that time. I will make a godly Branch grow from David’s royal line. He will do what is fair and right in the land.
  • English Standard Version - In those days and at that time I will cause a righteous Branch to spring up for David, and he shall execute justice and righteousness in the land.
  • New Living Translation - “In those days and at that time I will raise up a righteous descendant from King David’s line. He will do what is just and right throughout the land.
  • Christian Standard Bible - In those days and at that time I will cause a Righteous Branch to sprout up for David, and he will administer justice and righteousness in the land.
  • New American Standard Bible - In those days and at that time I will make a righteous Branch of David sprout; and He shall execute justice and righteousness on the earth.
  • New King James Version - ‘In those days and at that time I will cause to grow up to David A Branch of righteousness; He shall execute judgment and righteousness in the earth.
  • Amplified Bible - In those days and at that time I will cause a righteous Branch of David to spring forth; and He (the Messiah) shall execute justice and righteousness on the earth.
  • American Standard Version - In those days, and at that time, will I cause a Branch of righteousness to grow up unto David; and he shall execute justice and righteousness in the land.
  • King James Version - In those days, and at that time, will I cause the Branch of righteousness to grow up unto David; and he shall execute judgment and righteousness in the land.
  • New English Translation - In those days and at that time I will raise up for them a righteous descendant of David. “‘He will do what is just and right in the land.
  • World English Bible - “In those days and at that time, I will cause a Branch of righteousness to grow up to David. He will execute justice and righteousness in the land.
  • 新標點和合本 - 當那日子,那時候,我必使大衛公義的苗裔長起來;他必在地上施行公平和公義。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那些日子、那時候,我必使大衛公義的苗裔長起來;他必在地上施行公平和公義。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那些日子、那時候,我必使大衛公義的苗裔長起來;他必在地上施行公平和公義。
  • 當代譯本 - 那日那時,我要使大衛公義的苗裔興起,他要在地上秉公行義。
  • 聖經新譯本 - 在那些日子、那時候,我必使大衛公義的苗裔長起來;他必在地上施行公正和公義。
  • 呂振中譯本 - 當那些日子、那時候、我必使 大衛 挺生一個憑義氣救人的苗裔,他必在地上秉公而行義。
  • 現代標點和合本 - 當那日子,那時候,我必使大衛公義的苗裔長起來,他必在地上施行公平和公義。
  • 文理和合譯本 - 其日其時、我必為大衛興一義者、乃其條肄、彼將秉公行義於斯土、
  • 文理委辦譯本 - 當斯之時、必使仁義者興、長若枝柯、繼大闢為王、秉公行義於天下。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是日是時、我必使 大衛 苗裔中興一義者、長若枝柯、秉公行義於天下、
  • Nueva Versión Internacional - »”En aquellos días, y en aquel tiempo, haré que brote de David un renuevo justo, y él practicará la justicia y el derecho en el país.
  • 현대인의 성경 - 그 때에 내가 다윗의 후손 가운데서 한 의로운 왕을 일으킬 것이니 그가 세상에서 공정하고 옳은 일을 행할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – В те дни и в то время когда Я произращу праведную Ветвь из рода Давида – Он будет вершить в стране справедливость и правосудие.
  • Восточный перевод - – В те дни и в то время, когда Я произращу праведную Ветвь из рода Давуда, Он будет вершить в стране справедливость и правосудие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – В те дни и в то время, когда Я произращу праведную Ветвь из рода Давуда, Он будет вершить в стране справедливость и правосудие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – В те дни и в то время, когда Я произращу праведную Ветвь из рода Довуда, Он будет вершить в стране справедливость и правосудие.
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce temps-là, ╵à cette époque, je ferai naître ╵un germe juste ╵dans la dynastie de David, et il exercera le droit ╵et la justice ╵dans le pays.
  • リビングバイブル - その時、わたしはダビデの真実の子を王にする。彼は正義をもって支配する。
  • Nova Versão Internacional - “Naqueles dias e naquela época farei brotar um Renovo justo da linhagem de Davi; ele fará o que é justo e certo na terra.
  • Hoffnung für alle - In jenen Tagen werde ich einen König aus der Nachkommenschaft von David hervorgehen lassen, den man wirklich als gerecht bezeichnen kann . Er wird in seinem Land für Recht und Gerechtigkeit sorgen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘เมื่อถึงเวลานั้น เราจะให้กิ่งอันชอบธรรม ออกมาจากเชื้อสายของดาวิด เขาจะผดุงความถูกต้องและเที่ยงธรรมในดินแดน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ครั้ง​นั้น และ​ใน​เวลา​นั้น​เรา​จะ​ให้​มี​อังกูร ​ผู้​หนึ่ง​ซึ่ง​กอปร​ด้วย​ความ​ชอบธรรม​สืบ​เชื้อสาย​มา​จาก​ดาวิด และ​ท่าน​จะ​ปฏิบัติ​ด้วย​ความ​เป็น​ธรรม​และ​ความ​ชอบธรรม​ใน​แผ่นดิน
交叉引用
  • Thi Thiên 45:4 - Trong uy nghi chiến thắng, cưỡi xe lướt tới, vì chân lý, khiêm nhường, và thánh thiện, tay phải vua thực hiện những công tác phi thường.
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Hê-bơ-rơ 1:8 - Nhưng Đức Chúa Trời phán về Con Ngài: “Ngai Đức Chúa Trời sẽ trường tồn vĩnh cửu. Chúa dùng công lý cai trị nước Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
  • 2 Sa-mu-ên 23:2 - Thần Linh Chúa dùng miệng tôi bảo ban; lời Ngài ở nơi lưỡi tôi.
  • 2 Sa-mu-ên 23:3 - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán dạy: Vầng Đá dân ta có lời hay lẽ phải: Người nào cai trị công minh, biết lãnh đạo trong tinh thần tin kính,
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Y-sai 42:21 - Vì Chúa là Đấng Công Chính, Chúa Hằng Hữu tôn cao luật pháp vinh quang của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 7:1 - Mên-chi-xê-đéc làm vua nước Sa-lem, cũng là thầy tế lễ của Đức Chúa Trời Chí Cao. Vua đã tiếp đón Áp-ra-ham khi ông kéo quân khải hoàn để chúc phước lành cho ông.
  • Hê-bơ-rơ 7:2 - Áp-ra-ham dâng lên vua một phần mười chiến lợi phẩm. Mên-chi-xê-đéc có nghĩa là “vua công chính,” lại làm vua của Sa-lem, nên cũng là “vua hòa bình.”
  • Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
  • Giăng 5:27 - Cha đã giao quyền xét xử loài người cho Con, vì Ngài là Con Người.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Ê-xê-chi-ên 17:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chính Ta cũng sẽ ngắt ngọn cây bá hương cao, và trồng nó trên đỉnh núi cao chót vót của Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 17:23 - Nó sẽ nứt cành, ra trái, trở thành cây bá hương tuyệt mỹ. Các loài thú quây quần dưới bóng cây, các loài chim bay đậu trên cành.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Xa-cha-ri 6:12 - Hãy nói với người như sau: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Một người tên là Chồi Nhánh mọc ra từ chỗ mình sẽ cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Xa-cha-ri 6:13 - Phải, Người sẽ xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người sẽ được tôn trọng, ngồi cai trị trên ngai, đồng thời làm Vua và Thầy Tế Lễ. Sự hòa hợp giữa hai chức vị sẽ tuyệt hảo.’
  • Xa-cha-ri 3:8 - Hãy lắng nghe Ta, hỡi Thầy Thượng tế Giô-sua, và các bạn ngồi trước mặt con, những người mang điềm lành, hãy nghe lời Ta đây: Ta sẽ đem Đầy Tớ Ta là Chồi Nhánh đến.
  • Thi Thiên 72:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ban cho vua công lý của Chúa, và cho hoàng tử sự công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • Thi Thiên 72:5 - Nguyện khi nào còn mặt trời, mặt trăng, thì người nghèo khổ vẫn còn thờ kính Chúa. Phải, cho đến muôn đời!
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Y-sai 4:2 - Nhưng trong ngày ấy, chồi của Chúa Hằng Hữu sẽ đẹp đẽ và vinh quang; và hoa quả của đất sẽ là niềm hãnh diện và vinh quang của những người sống sót trong Ít-ra-ên.
  • Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • 新标点和合本 - 当那日子,那时候,我必使大卫公义的苗裔长起来;他必在地上施行公平和公义。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那些日子、那时候,我必使大卫公义的苗裔长起来;他必在地上施行公平和公义。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那些日子、那时候,我必使大卫公义的苗裔长起来;他必在地上施行公平和公义。
  • 当代译本 - 那日那时,我要使大卫公义的苗裔兴起,他要在地上秉公行义。
  • 圣经新译本 - 在那些日子、那时候,我必使大卫公义的苗裔长起来;他必在地上施行公正和公义。
  • 现代标点和合本 - 当那日子,那时候,我必使大卫公义的苗裔长起来,他必在地上施行公平和公义。
  • 和合本(拼音版) - 当那日子,那时候,我必使大卫公义的苗裔长起来,他必在地上施行公平和公义。
  • New International Version - “ ‘In those days and at that time I will make a righteous Branch sprout from David’s line; he will do what is just and right in the land.
  • New International Reader's Version - “Here is what I will do in those days and at that time. I will make a godly Branch grow from David’s royal line. He will do what is fair and right in the land.
  • English Standard Version - In those days and at that time I will cause a righteous Branch to spring up for David, and he shall execute justice and righteousness in the land.
  • New Living Translation - “In those days and at that time I will raise up a righteous descendant from King David’s line. He will do what is just and right throughout the land.
  • Christian Standard Bible - In those days and at that time I will cause a Righteous Branch to sprout up for David, and he will administer justice and righteousness in the land.
  • New American Standard Bible - In those days and at that time I will make a righteous Branch of David sprout; and He shall execute justice and righteousness on the earth.
  • New King James Version - ‘In those days and at that time I will cause to grow up to David A Branch of righteousness; He shall execute judgment and righteousness in the earth.
  • Amplified Bible - In those days and at that time I will cause a righteous Branch of David to spring forth; and He (the Messiah) shall execute justice and righteousness on the earth.
  • American Standard Version - In those days, and at that time, will I cause a Branch of righteousness to grow up unto David; and he shall execute justice and righteousness in the land.
  • King James Version - In those days, and at that time, will I cause the Branch of righteousness to grow up unto David; and he shall execute judgment and righteousness in the land.
  • New English Translation - In those days and at that time I will raise up for them a righteous descendant of David. “‘He will do what is just and right in the land.
  • World English Bible - “In those days and at that time, I will cause a Branch of righteousness to grow up to David. He will execute justice and righteousness in the land.
  • 新標點和合本 - 當那日子,那時候,我必使大衛公義的苗裔長起來;他必在地上施行公平和公義。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那些日子、那時候,我必使大衛公義的苗裔長起來;他必在地上施行公平和公義。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那些日子、那時候,我必使大衛公義的苗裔長起來;他必在地上施行公平和公義。
  • 當代譯本 - 那日那時,我要使大衛公義的苗裔興起,他要在地上秉公行義。
  • 聖經新譯本 - 在那些日子、那時候,我必使大衛公義的苗裔長起來;他必在地上施行公正和公義。
  • 呂振中譯本 - 當那些日子、那時候、我必使 大衛 挺生一個憑義氣救人的苗裔,他必在地上秉公而行義。
  • 現代標點和合本 - 當那日子,那時候,我必使大衛公義的苗裔長起來,他必在地上施行公平和公義。
  • 文理和合譯本 - 其日其時、我必為大衛興一義者、乃其條肄、彼將秉公行義於斯土、
  • 文理委辦譯本 - 當斯之時、必使仁義者興、長若枝柯、繼大闢為王、秉公行義於天下。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是日是時、我必使 大衛 苗裔中興一義者、長若枝柯、秉公行義於天下、
  • Nueva Versión Internacional - »”En aquellos días, y en aquel tiempo, haré que brote de David un renuevo justo, y él practicará la justicia y el derecho en el país.
  • 현대인의 성경 - 그 때에 내가 다윗의 후손 가운데서 한 의로운 왕을 일으킬 것이니 그가 세상에서 공정하고 옳은 일을 행할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – В те дни и в то время когда Я произращу праведную Ветвь из рода Давида – Он будет вершить в стране справедливость и правосудие.
  • Восточный перевод - – В те дни и в то время, когда Я произращу праведную Ветвь из рода Давуда, Он будет вершить в стране справедливость и правосудие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – В те дни и в то время, когда Я произращу праведную Ветвь из рода Давуда, Он будет вершить в стране справедливость и правосудие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – В те дни и в то время, когда Я произращу праведную Ветвь из рода Довуда, Он будет вершить в стране справедливость и правосудие.
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce temps-là, ╵à cette époque, je ferai naître ╵un germe juste ╵dans la dynastie de David, et il exercera le droit ╵et la justice ╵dans le pays.
  • リビングバイブル - その時、わたしはダビデの真実の子を王にする。彼は正義をもって支配する。
  • Nova Versão Internacional - “Naqueles dias e naquela época farei brotar um Renovo justo da linhagem de Davi; ele fará o que é justo e certo na terra.
  • Hoffnung für alle - In jenen Tagen werde ich einen König aus der Nachkommenschaft von David hervorgehen lassen, den man wirklich als gerecht bezeichnen kann . Er wird in seinem Land für Recht und Gerechtigkeit sorgen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘เมื่อถึงเวลานั้น เราจะให้กิ่งอันชอบธรรม ออกมาจากเชื้อสายของดาวิด เขาจะผดุงความถูกต้องและเที่ยงธรรมในดินแดน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ครั้ง​นั้น และ​ใน​เวลา​นั้น​เรา​จะ​ให้​มี​อังกูร ​ผู้​หนึ่ง​ซึ่ง​กอปร​ด้วย​ความ​ชอบธรรม​สืบ​เชื้อสาย​มา​จาก​ดาวิด และ​ท่าน​จะ​ปฏิบัติ​ด้วย​ความ​เป็น​ธรรม​และ​ความ​ชอบธรรม​ใน​แผ่นดิน
  • Thi Thiên 45:4 - Trong uy nghi chiến thắng, cưỡi xe lướt tới, vì chân lý, khiêm nhường, và thánh thiện, tay phải vua thực hiện những công tác phi thường.
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Hê-bơ-rơ 1:8 - Nhưng Đức Chúa Trời phán về Con Ngài: “Ngai Đức Chúa Trời sẽ trường tồn vĩnh cửu. Chúa dùng công lý cai trị nước Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
  • 2 Sa-mu-ên 23:2 - Thần Linh Chúa dùng miệng tôi bảo ban; lời Ngài ở nơi lưỡi tôi.
  • 2 Sa-mu-ên 23:3 - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán dạy: Vầng Đá dân ta có lời hay lẽ phải: Người nào cai trị công minh, biết lãnh đạo trong tinh thần tin kính,
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Y-sai 42:21 - Vì Chúa là Đấng Công Chính, Chúa Hằng Hữu tôn cao luật pháp vinh quang của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 7:1 - Mên-chi-xê-đéc làm vua nước Sa-lem, cũng là thầy tế lễ của Đức Chúa Trời Chí Cao. Vua đã tiếp đón Áp-ra-ham khi ông kéo quân khải hoàn để chúc phước lành cho ông.
  • Hê-bơ-rơ 7:2 - Áp-ra-ham dâng lên vua một phần mười chiến lợi phẩm. Mên-chi-xê-đéc có nghĩa là “vua công chính,” lại làm vua của Sa-lem, nên cũng là “vua hòa bình.”
  • Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
  • Giăng 5:27 - Cha đã giao quyền xét xử loài người cho Con, vì Ngài là Con Người.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Ê-xê-chi-ên 17:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chính Ta cũng sẽ ngắt ngọn cây bá hương cao, và trồng nó trên đỉnh núi cao chót vót của Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 17:23 - Nó sẽ nứt cành, ra trái, trở thành cây bá hương tuyệt mỹ. Các loài thú quây quần dưới bóng cây, các loài chim bay đậu trên cành.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Xa-cha-ri 6:12 - Hãy nói với người như sau: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Một người tên là Chồi Nhánh mọc ra từ chỗ mình sẽ cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Xa-cha-ri 6:13 - Phải, Người sẽ xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người sẽ được tôn trọng, ngồi cai trị trên ngai, đồng thời làm Vua và Thầy Tế Lễ. Sự hòa hợp giữa hai chức vị sẽ tuyệt hảo.’
  • Xa-cha-ri 3:8 - Hãy lắng nghe Ta, hỡi Thầy Thượng tế Giô-sua, và các bạn ngồi trước mặt con, những người mang điềm lành, hãy nghe lời Ta đây: Ta sẽ đem Đầy Tớ Ta là Chồi Nhánh đến.
  • Thi Thiên 72:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ban cho vua công lý của Chúa, và cho hoàng tử sự công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • Thi Thiên 72:5 - Nguyện khi nào còn mặt trời, mặt trăng, thì người nghèo khổ vẫn còn thờ kính Chúa. Phải, cho đến muôn đời!
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Y-sai 4:2 - Nhưng trong ngày ấy, chồi của Chúa Hằng Hữu sẽ đẹp đẽ và vinh quang; và hoa quả của đất sẽ là niềm hãnh diện và vinh quang của những người sống sót trong Ít-ra-ên.
  • Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
圣经
资源
计划
奉献