Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
  • 新标点和合本 - 在那日子犹大必得救,耶路撒冷必安然居住,他的名必称为‘耶和华我们的义’。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那些日子,犹大必得救,耶路撒冷必安然居住,他的名必称为‘耶和华—我们的义’。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那些日子,犹大必得救,耶路撒冷必安然居住,他的名必称为‘耶和华—我们的义’。
  • 当代译本 - 那时,犹大必得拯救,耶路撒冷必安享太平并被称为‘耶和华是我们的义’。
  • 圣经新译本 - 在那些日子,犹大必得救,耶路撒冷必安然居住;这城必被称为‘耶和华是我们的公义’。
  • 现代标点和合本 - 在那日子,犹大必得救,耶路撒冷必安然居住,他的名必称为‘耶和华我们的义’。
  • 和合本(拼音版) - 在那日子犹大必得救,耶路撒冷必安然居住,他的名必称为‘耶和华我们的义’”。
  • New International Version - In those days Judah will be saved and Jerusalem will live in safety. This is the name by which it will be called: The Lord Our Righteous Savior.’
  • New International Reader's Version - In those days Judah will be saved. Jerusalem will live in safety. And it will be called The Lord Who Makes Us Right With Himself.”
  • English Standard Version - In those days Judah will be saved, and Jerusalem will dwell securely. And this is the name by which it will be called: ‘The Lord is our righteousness.’
  • New Living Translation - In that day Judah will be saved, and Jerusalem will live in safety. And this will be its name: ‘The Lord Is Our Righteousness.’
  • Christian Standard Bible - In those days Judah will be saved, and Jerusalem will dwell securely, and this is what she will be named: The Lord Is Our Righteousness.
  • New American Standard Bible - In those days Judah will be saved and Jerusalem will live in safety; and this is the name by which it will be called: the Lord is our righteousness.’
  • New King James Version - In those days Judah will be saved, And Jerusalem will dwell safely. And this is the name by which she will be called: THE LORD OUR RIGHTEOUSNESS.’
  • Amplified Bible - In those days Judah will be saved and [the people of] Jerusalem will live in safety; and this is the name by which she will be called: the Lord Our Righteousness (Justice).’
  • American Standard Version - In those days shall Judah be saved, and Jerusalem shall dwell safely; and this is the name whereby she shall be called: Jehovah our righteousness.
  • King James Version - In those days shall Judah be saved, and Jerusalem shall dwell safely: and this is the name wherewith she shall be called, The Lord our righteousness.
  • New English Translation - Under his rule Judah will enjoy safety and Jerusalem will live in security. At that time Jerusalem will be called “The Lord has provided us with justice.”
  • World English Bible - In those days Judah will be saved, and Jerusalem will dwell safely. This is the name by which she will be called: Yahweh our righteousness.”
  • 新標點和合本 - 在那日子猶大必得救,耶路撒冷必安然居住,他的名必稱為『耶和華-我們的義』。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那些日子,猶大必得救,耶路撒冷必安然居住,他的名必稱為『耶和華-我們的義』。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那些日子,猶大必得救,耶路撒冷必安然居住,他的名必稱為『耶和華—我們的義』。
  • 當代譯本 - 那時,猶大必得拯救,耶路撒冷必安享太平並被稱為『耶和華是我們的義』。
  • 聖經新譯本 - 在那些日子,猶大必得救,耶路撒冷必安然居住;這城必被稱為‘耶和華是我們的公義’。
  • 呂振中譯本 - 當那些日子 猶大 必得救, 耶路撒冷 必安然居住;「永恆主乃使我們得勝的義氣」:這就是他要被稱呼的 名字 。
  • 現代標點和合本 - 在那日子,猶大必得救,耶路撒冷必安然居住,他的名必稱為『耶和華我們的義』。
  • 文理和合譯本 - 是日也、猶大獲救、耶路撒冷安居、其名必稱曰耶和華乃我義、
  • 文理委辦譯本 - 是時猶大家獲救、耶路撒冷人安居、王之名曰、耶和華、大施仁義、以拯我躬、遂以耶路撒冷為都。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是日 猶大 獲救、 耶路撒冷 安居、人必稱其名曰施義於我之主、 人必稱其名曰施義於我之主或作人將稱其名曰耶和華我儕之義者也
  • Nueva Versión Internacional - En aquellos días Judá estará a salvo, y Jerusalén morará segura. Y será llamada así: ‘El Señor es nuestra justicia’ ”.
  • 현대인의 성경 - 그 날에 유다와 예루살렘 백성이 구원을 얻고 안전하게 살 것이며 예루살렘은 ‘여호와 우리의 의!’ 라고 불려질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - В те дни Иуда будет спасен, и Иерусалим будет жить в безопасности. Вот как Его назовут: «Господь – наша праведность» .
  • Восточный перевод - В те дни Иудея будет спасена и Иерусалим будет жить в безопасности. Вот имя, которым его назовут: «Вечный – наша праведность».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В те дни Иудея будет спасена и Иерусалим будет жить в безопасности. Вот имя, которым его назовут: «Вечный – наша праведность».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В те дни Иудея будет спасена и Иерусалим будет жить в безопасности. Вот имя, которым его назовут: «Вечный – наша праведность».
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce temps-là, ╵Juda sera sauvé, Jérusalem vivra ╵dans la sécurité. Voici quel est le nom ╵dont on l’appellera : « L’Eternel est notre justice. »
  • リビングバイブル - その日、ユダとエルサレムの人たちは安心して住み、『主は私たちの正義』という標語を掲げる。
  • Nova Versão Internacional - Naqueles dias, Judá será salva e Jerusalém viverá em segurança, e este é o nome pelo qual ela será chamada : O Senhor é a Nossa Justiça”.
  • Hoffnung für alle - Unter seiner Regierung wird Juda Hilfe finden und Jerusalem in Sicherheit leben. ›Der Herr ist unsere Gerechtigkeit‹, so wird man Jerusalem nennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อถึงเวลานั้น ยูดาห์จะได้รับความรอด และเยรูซาเล็มจะอาศัยอยู่อย่างปลอดภัย ผู้นั้นจะได้รับการขนานนามว่า พระยาห์เวห์ผู้ทรงเป็นความชอบธรรมของเรา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น ยูดาห์​จะ​ปลอดภัย และ​เยรูซาเล็ม​จะ​อยู่​อย่าง​มั่นคง ผู้​คน​จะ​เรียก​ชื่อ​เมือง​นี้​ว่า ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​ความ​ชอบธรรม​ของ​พวก​เรา’”
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 28:26 - Chúng sẽ bình an trong Ít-ra-ên, xây nhà và lập vườn nho. Và khi Ta trừng phạt các dân tộc lân bang đã thù ghét nó, khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:12 - Môi-se chúc đại tộc Bên-gia-min như sau: “Người được Chúa yêu quý sẽ sống an ninh bên Ngài. Chúa bảo bọc người mãi mãi, vì Ngài ngự trên người.”
  • Ê-xê-chi-ên 38:8 - Sau nhiều ngày ngươi sẽ được lệnh chiến đấu. Đến những năm cuối cùng, ngươi sẽ tấn công vào vùng đất Ít-ra-ên, đất nước đang hưởng thái bình thịnh vượng sau khi dân chúng từ nhiều nước trở về những đồi núi của Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 34:27 - Các vườn cây và đồng cỏ của dân Ta sẽ ra trái, đất sẽ sinh hoa lợi, họ sẽ sống an ninh trong xứ. Khi Ta bẻ gãy ách nô lệ và giải cứu họ khỏi tay kẻ bóc lột, lúc ấy họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 34:28 - Họ không còn làm mồi cho các dân, cũng không có thú dữ cắn nuốt nữa, nhưng sẽ sống an ninh, không sợ ai cả.
  • Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
  • 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
  • Rô-ma 11:26 - Vậy cả Ít-ra-ên sẽ được cứu. Như Thánh Kinh chép: “Vị Cứu Tinh sẽ đến từ Giê-ru-sa-lem, loại bỏ những điều vô đạo ra khỏi nhà Ít-ra-ên.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
  • 新标点和合本 - 在那日子犹大必得救,耶路撒冷必安然居住,他的名必称为‘耶和华我们的义’。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那些日子,犹大必得救,耶路撒冷必安然居住,他的名必称为‘耶和华—我们的义’。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那些日子,犹大必得救,耶路撒冷必安然居住,他的名必称为‘耶和华—我们的义’。
  • 当代译本 - 那时,犹大必得拯救,耶路撒冷必安享太平并被称为‘耶和华是我们的义’。
  • 圣经新译本 - 在那些日子,犹大必得救,耶路撒冷必安然居住;这城必被称为‘耶和华是我们的公义’。
  • 现代标点和合本 - 在那日子,犹大必得救,耶路撒冷必安然居住,他的名必称为‘耶和华我们的义’。
  • 和合本(拼音版) - 在那日子犹大必得救,耶路撒冷必安然居住,他的名必称为‘耶和华我们的义’”。
  • New International Version - In those days Judah will be saved and Jerusalem will live in safety. This is the name by which it will be called: The Lord Our Righteous Savior.’
  • New International Reader's Version - In those days Judah will be saved. Jerusalem will live in safety. And it will be called The Lord Who Makes Us Right With Himself.”
  • English Standard Version - In those days Judah will be saved, and Jerusalem will dwell securely. And this is the name by which it will be called: ‘The Lord is our righteousness.’
  • New Living Translation - In that day Judah will be saved, and Jerusalem will live in safety. And this will be its name: ‘The Lord Is Our Righteousness.’
  • Christian Standard Bible - In those days Judah will be saved, and Jerusalem will dwell securely, and this is what she will be named: The Lord Is Our Righteousness.
  • New American Standard Bible - In those days Judah will be saved and Jerusalem will live in safety; and this is the name by which it will be called: the Lord is our righteousness.’
  • New King James Version - In those days Judah will be saved, And Jerusalem will dwell safely. And this is the name by which she will be called: THE LORD OUR RIGHTEOUSNESS.’
  • Amplified Bible - In those days Judah will be saved and [the people of] Jerusalem will live in safety; and this is the name by which she will be called: the Lord Our Righteousness (Justice).’
  • American Standard Version - In those days shall Judah be saved, and Jerusalem shall dwell safely; and this is the name whereby she shall be called: Jehovah our righteousness.
  • King James Version - In those days shall Judah be saved, and Jerusalem shall dwell safely: and this is the name wherewith she shall be called, The Lord our righteousness.
  • New English Translation - Under his rule Judah will enjoy safety and Jerusalem will live in security. At that time Jerusalem will be called “The Lord has provided us with justice.”
  • World English Bible - In those days Judah will be saved, and Jerusalem will dwell safely. This is the name by which she will be called: Yahweh our righteousness.”
  • 新標點和合本 - 在那日子猶大必得救,耶路撒冷必安然居住,他的名必稱為『耶和華-我們的義』。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那些日子,猶大必得救,耶路撒冷必安然居住,他的名必稱為『耶和華-我們的義』。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那些日子,猶大必得救,耶路撒冷必安然居住,他的名必稱為『耶和華—我們的義』。
  • 當代譯本 - 那時,猶大必得拯救,耶路撒冷必安享太平並被稱為『耶和華是我們的義』。
  • 聖經新譯本 - 在那些日子,猶大必得救,耶路撒冷必安然居住;這城必被稱為‘耶和華是我們的公義’。
  • 呂振中譯本 - 當那些日子 猶大 必得救, 耶路撒冷 必安然居住;「永恆主乃使我們得勝的義氣」:這就是他要被稱呼的 名字 。
  • 現代標點和合本 - 在那日子,猶大必得救,耶路撒冷必安然居住,他的名必稱為『耶和華我們的義』。
  • 文理和合譯本 - 是日也、猶大獲救、耶路撒冷安居、其名必稱曰耶和華乃我義、
  • 文理委辦譯本 - 是時猶大家獲救、耶路撒冷人安居、王之名曰、耶和華、大施仁義、以拯我躬、遂以耶路撒冷為都。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是日 猶大 獲救、 耶路撒冷 安居、人必稱其名曰施義於我之主、 人必稱其名曰施義於我之主或作人將稱其名曰耶和華我儕之義者也
  • Nueva Versión Internacional - En aquellos días Judá estará a salvo, y Jerusalén morará segura. Y será llamada así: ‘El Señor es nuestra justicia’ ”.
  • 현대인의 성경 - 그 날에 유다와 예루살렘 백성이 구원을 얻고 안전하게 살 것이며 예루살렘은 ‘여호와 우리의 의!’ 라고 불려질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - В те дни Иуда будет спасен, и Иерусалим будет жить в безопасности. Вот как Его назовут: «Господь – наша праведность» .
  • Восточный перевод - В те дни Иудея будет спасена и Иерусалим будет жить в безопасности. Вот имя, которым его назовут: «Вечный – наша праведность».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В те дни Иудея будет спасена и Иерусалим будет жить в безопасности. Вот имя, которым его назовут: «Вечный – наша праведность».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В те дни Иудея будет спасена и Иерусалим будет жить в безопасности. Вот имя, которым его назовут: «Вечный – наша праведность».
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce temps-là, ╵Juda sera sauvé, Jérusalem vivra ╵dans la sécurité. Voici quel est le nom ╵dont on l’appellera : « L’Eternel est notre justice. »
  • リビングバイブル - その日、ユダとエルサレムの人たちは安心して住み、『主は私たちの正義』という標語を掲げる。
  • Nova Versão Internacional - Naqueles dias, Judá será salva e Jerusalém viverá em segurança, e este é o nome pelo qual ela será chamada : O Senhor é a Nossa Justiça”.
  • Hoffnung für alle - Unter seiner Regierung wird Juda Hilfe finden und Jerusalem in Sicherheit leben. ›Der Herr ist unsere Gerechtigkeit‹, so wird man Jerusalem nennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อถึงเวลานั้น ยูดาห์จะได้รับความรอด และเยรูซาเล็มจะอาศัยอยู่อย่างปลอดภัย ผู้นั้นจะได้รับการขนานนามว่า พระยาห์เวห์ผู้ทรงเป็นความชอบธรรมของเรา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น ยูดาห์​จะ​ปลอดภัย และ​เยรูซาเล็ม​จะ​อยู่​อย่าง​มั่นคง ผู้​คน​จะ​เรียก​ชื่อ​เมือง​นี้​ว่า ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​ความ​ชอบธรรม​ของ​พวก​เรา’”
  • Ê-xê-chi-ên 28:26 - Chúng sẽ bình an trong Ít-ra-ên, xây nhà và lập vườn nho. Và khi Ta trừng phạt các dân tộc lân bang đã thù ghét nó, khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:12 - Môi-se chúc đại tộc Bên-gia-min như sau: “Người được Chúa yêu quý sẽ sống an ninh bên Ngài. Chúa bảo bọc người mãi mãi, vì Ngài ngự trên người.”
  • Ê-xê-chi-ên 38:8 - Sau nhiều ngày ngươi sẽ được lệnh chiến đấu. Đến những năm cuối cùng, ngươi sẽ tấn công vào vùng đất Ít-ra-ên, đất nước đang hưởng thái bình thịnh vượng sau khi dân chúng từ nhiều nước trở về những đồi núi của Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 34:27 - Các vườn cây và đồng cỏ của dân Ta sẽ ra trái, đất sẽ sinh hoa lợi, họ sẽ sống an ninh trong xứ. Khi Ta bẻ gãy ách nô lệ và giải cứu họ khỏi tay kẻ bóc lột, lúc ấy họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 34:28 - Họ không còn làm mồi cho các dân, cũng không có thú dữ cắn nuốt nữa, nhưng sẽ sống an ninh, không sợ ai cả.
  • Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
  • 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
  • Rô-ma 11:26 - Vậy cả Ít-ra-ên sẽ được cứu. Như Thánh Kinh chép: “Vị Cứu Tinh sẽ đến từ Giê-ru-sa-lem, loại bỏ những điều vô đạo ra khỏi nhà Ít-ra-ên.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
圣经
资源
计划
奉献