逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sẽ có ngày, Chúa Hằng Hữu phán, Ta sẽ thực hiện những điều Ta đã hứa với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
- 新标点和合本 - 耶和华说:“日子将到,我应许以色列家和犹大家的恩言必然成就。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “看哪,日子将到,我应许以色列家和犹大家的恩言必然实现。这是耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - “看哪,日子将到,我应许以色列家和犹大家的恩言必然实现。这是耶和华说的。
- 当代译本 - 耶和华说:“看啊,时候将到,我要实现我给以色列人和犹大人的美好应许。
- 圣经新译本 - “看哪!日子快到(这是耶和华的宣告),我必实践我向以色列家和犹大家应许赐福的诺言。
- 现代标点和合本 - “耶和华说:日子将到,我应许以色列家和犹大家的恩言必然成就。
- 和合本(拼音版) - 耶和华说:“日子将到,我应许以色列家和犹大家的恩言必然成就。
- New International Version - “ ‘The days are coming,’ declares the Lord, ‘when I will fulfill the good promise I made to the people of Israel and Judah.
- New International Reader's Version - “The days are coming,” announces the Lord. “At that time I will fulfill my good promise to my people. I made it to the people of Israel and Judah.
- English Standard Version - “Behold, the days are coming, declares the Lord, when I will fulfill the promise I made to the house of Israel and the house of Judah.
- New Living Translation - “The day will come, says the Lord, when I will do for Israel and Judah all the good things I have promised them.
- The Message - “‘Watch for this: The time is coming’—God’s Decree—‘when I will keep the promise I made to the families of Israel and Judah. When that time comes, I will make a fresh and true shoot sprout from the David-Tree. He will run this country honestly and fairly. He will set things right. That’s when Judah will be secure and Jerusalem live in safety. The motto for the city will be, “God Has Set Things Right for Us.” God has made it clear that there will always be a descendant of David ruling the people of Israel and that there will always be Levitical priests on hand to offer burnt offerings, present grain offerings, and carry on the sacrificial worship in my honor.’” * * *
- Christian Standard Bible - “Look, the days are coming” — this is the Lord’s declaration — “when I will fulfill the good promise that I have spoken concerning the house of Israel and the house of Judah.
- New American Standard Bible - ‘Behold, days are coming,’ declares the Lord, ‘when I will fulfill the good word which I have spoken concerning the house of Israel and the house of Judah.
- New King James Version - ‘Behold, the days are coming,’ says the Lord, ‘that I will perform that good thing which I have promised to the house of Israel and to the house of Judah:
- Amplified Bible - ‘Behold, the days are coming,’ says the Lord, ‘when I will fulfill the good word and promise which I have made regarding the house of Israel and the house of Judah.
- American Standard Version - Behold, the days come, saith Jehovah, that I will perform that good word which I have spoken concerning the house of Israel and concerning the house of Judah.
- King James Version - Behold, the days come, saith the Lord, that I will perform that good thing which I have promised unto the house of Israel and to the house of Judah.
- New English Translation - “I, the Lord, affirm: ‘The time will certainly come when I will fulfill my gracious promise concerning the nations of Israel and Judah.
- World English Bible - “Behold, the days come,” says Yahweh, “that I will perform that good word which I have spoken concerning the house of Israel and concerning the house of Judah.
- 新標點和合本 - 耶和華說:「日子將到,我應許以色列家和猶大家的恩言必然成就。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「看哪,日子將到,我應許以色列家和猶大家的恩言必然實現。這是耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「看哪,日子將到,我應許以色列家和猶大家的恩言必然實現。這是耶和華說的。
- 當代譯本 - 耶和華說:「看啊,時候將到,我要實現我給以色列人和猶大人的美好應許。
- 聖經新譯本 - “看哪!日子快到(這是耶和華的宣告),我必實踐我向以色列家和猶大家應許賜福的諾言。
- 呂振中譯本 - 『看吧,日子必到,永恆主發神諭說,我向 以色列 家和 猶大 家所應許的福樂、我一定要實行。
- 現代標點和合本 - 「耶和華說:日子將到,我應許以色列家和猶大家的恩言必然成就。
- 文理和合譯本 - 耶和華曰、時日將至、我論以色列家、及猶大家、所言之嘉言、我必成之、
- 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、我許以色列族猶大家之福、時至必有效驗。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、我向 以色列 族與 猶大 族許福、時日將至、我必踐其言、
- Nueva Versión Internacional - »”Llegarán días —afirma el Señor—, en que cumpliré la promesa de bendición que hice al pueblo de Israel y a la tribu de Judá.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 다시 말씀하신다. “내가 이스라엘과 유다 백성에게 약속한 것을 이행할 날이 올 것이다.
- Новый Русский Перевод - Непременно наступят дни, – возвещает Господь, – когда Я исполню доброе обещание, которое Я дал дому Израиля и дому Иуды.
- Восточный перевод - Непременно наступят дни, – возвещает Вечный, – когда Я исполню доброе обещание, которое Я дал Исраилу и Иудее.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Непременно наступят дни, – возвещает Вечный, – когда Я исполню доброе обещание, которое Я дал Исраилу и Иудее.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Непременно наступят дни, – возвещает Вечный, – когда Я исполню доброе обещание, которое Я дал Исроилу и Иудее.
- La Bible du Semeur 2015 - Le temps vient, l’Eternel le déclare, où je vais accomplir cette promesse de bienfait que j’avais prononcée pour le royaume d’Israël et celui de Juda .
- リビングバイブル - イスラエルとユダに、わたしが約束しておいたすべての祝福の実現する日がくる。
- Nova Versão Internacional - “Dias virão”, declara o Senhor, “em que cumprirei a promessa que fiz à comunidade de Israel e à comunidade de Judá.
- Hoffnung für alle - »So spricht der Herr: Es kommt die Zeit, da erfülle ich meine Verheißung für Israel und Juda.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า ‘วันนั้นจะมาถึง เมื่อเราจะทำตามพันธสัญญาที่เต็มไปด้วยพระคุณซึ่งเราได้ให้ไว้แก่พงศ์พันธุ์อิสราเอลและพงศ์พันธุ์ยูดาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนี้ “ดูเถิด จะถึงวันเมื่อเราจะทำตามคำสัญญาที่ได้ให้ไว้กับพงศ์พันธุ์อิสราเอลและยูดาห์
交叉引用
- Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
- Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
- Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
- Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
- Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
- Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
- Lu-ca 1:69 - Ngài sai Đấng Cứu Rỗi đến với chúng tôi, sinh ra trong dòng họ Đa-vít, đầy tớ Ngài,
- Lu-ca 1:70 - đúng theo lời hứa của Ngài qua môi miệng các tiên tri thánh ngày xưa.
- Hê-bơ-rơ 11:40 - Đức Chúa Trời đã dành cho chúng ta điều tốt đẹp hơn, vì nếu không có chúng ta, họ vẫn chưa đạt được sự toàn hảo.
- Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
- Đa-ni-ên 7:13 - Trong khải tượng ban đêm, tôi cũng thấy một Đấng xuất hiện, có hình dạng như Con Người, ngự đến giữa các đám mây trên trời. Ngài tiến lên ngôi của Đấng Tạo Hóa, có tiền hô hậu ủng như một vị hoàng đế.
- Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
- Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
- Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
- Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
- Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
- Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
- Xa-cha-ri 9:10 - Ta sẽ hủy xe trận của Ép-ra-im và ngựa chiến của Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ bẻ gãy cung của chúng trong chiến trận, và Ngài sẽ ban hòa bình cho các nước. Ngài sẽ cai trị suốt từ đại dương này đến đại dương kia, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến tận cùng đất.
- Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
- Sô-phô-ni 3:16 - Ngày ấy, có tiếng phán bảo Giê-ru-sa-lem: “Si-ôn, đừng sợ hãi. Tay ngươi đừng xụi xuống.
- Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
- Giê-rê-mi 31:27 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến thời kỳ Ta tăng dân số và cho gia súc sinh sôi nẩy nở thật nhiều trong nhà Ít-ra-ên và Giu-đa.
- 1 Phi-e-rơ 1:10 - Các nhà tiên tri ngày xưa khi viết về công cuộc cứu rỗi, đã tìm tòi, suy xét rất kỹ.
- Giê-rê-mi 31:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
- Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
- Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
- Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
- Lu-ca 10:24 - Có biết bao nhà tiên tri và vua chúa thời xưa ước ao được thấy những việc các con thấy, được nghe những lời các con nghe, mà không được.”
- A-mốt 9:11 - “Trong ngày ấy, Ta sẽ xây lại đền tạm của Đa-vít đã bị sụp đổ. Ta sẽ vá những bức tường hư hại. Ta sẽ dựng lại những nơi đổ nát, và khôi phục vinh quang như ngày xưa.
- Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:32 - Chúng tôi xin công bố Phúc Âm cho quý vị. Điều Đức Chúa Trời hứa với tổ tiên chúng ta ngày trước,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:33 - Ngài đã thực hiện trong thời đại chúng ta, Ngài đã khiến Chúa Giê-xu sống lại. Như Thi Thiên thứ hai đã viết về Chúa Giê-xu: ‘Ngươi là Con Ta. Ngày nay Ta là Cha Ngươi.’
- 1 Sử Ký 17:13 - Ta sẽ làm Cha nó, nó sẽ làm con Ta. Ta sẽ chẳng bao giờ hết thương xót nó như Ta đã hết thương xót kẻ tiền nhiệm con.
- 1 Sử Ký 17:14 - Ta sẽ đặt nó trong nhà Ta và trong vương quốc Ta cho đến đời đời. Ngôi nước nó sẽ vững lập đời đời.’”
- Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
- Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
- 2 Cô-rinh-tô 1:20 - Ngài đã thực hiện mọi lời hứa của Đức Chúa Trời, nhờ Ngài, chúng ta cùng nói “A-men,” và đồng thanh ngợi tôn Đức Chúa Trời.
- Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
- Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
- Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
- Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
- Giê-rê-mi 29:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ ở tại Ba-by-lôn trong bảy mươi năm. Nhưng rồi Ta sẽ đến và thực hiện mọi điều Ta đã hứa, và Ta sẽ đem các con trở về quê hương.
- Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
- A-gai 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Chẳng bao lâu nữa Ta sẽ lay động trời và đất, biển và đất khô.
- A-gai 2:7 - Ta sẽ làm xáo động các nước trên đất, và kho tàng của mọi quốc gia sẽ đổ về Đền Thờ. Ta sẽ làm cho nơi này huy hoàng lộng lẫy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- A-gai 2:8 - Tất cả vàng và bạc đều thuộc về Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- A-gai 2:9 - Vinh quang tối hậu của Đền Thờ này rực rỡ hơn vinh quang trước, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. Và Ta sẽ cho nơi này hưởng bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”