逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ hủy bỏ kết ước của ngươi với sự chết, và lật đổ thỏa hiệp của ngươi với mồ mả. Khi đại nạn quét qua, các ngươi sẽ bị giẫm sâu trong đất.
- 新标点和合本 - 你们与死亡所立的约必然废掉, 与阴间所结的盟必立不住。 敌军(原文作“鞭子”)如水涨漫经过的时候, 你们必被他践踏;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们与死亡所立的约必废除, 与阴间所结的盟不得坚立; 不可挡的鞭子挥过时, 你们必被践踏。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们与死亡所立的约必废除, 与阴间所结的盟不得坚立; 不可挡的鞭子挥过时, 你们必被践踏。
- 当代译本 - 你们和死亡所立的约必被废弃, 与阴间的结盟必不能长久。 势不可挡的灾难席卷而来时, 你们必遭践踏。
- 圣经新译本 - 你们与死亡所立的约要废除, 你们与阴间所结的盟必立不住; 刑罚的鞭子扫过的时候, 你们就必被践踏。
- 中文标准译本 - 你们与死亡立的约必废除, 与阴间定的协议也立不住; 冲击而来的鞭子经过时, 你们必被践踏;
- 现代标点和合本 - 你们与死亡所立的约必然废掉, 与阴间所结的盟必立不住。 敌军如水涨漫经过的时候, 你们必被他践踏。
- 和合本(拼音版) - 你们与死亡所立的约必然废掉; 与阴间所结的盟必立不住。 敌军 如水涨漫经过的时候, 你们必被他践踏,
- New International Version - Your covenant with death will be annulled; your agreement with the realm of the dead will not stand. When the overwhelming scourge sweeps by, you will be beaten down by it.
- New International Reader's Version - Your covenant with death will be called off. The agreement you made with the place of the dead will not stand. When the terrible plague comes to punish you, you will be struck down by it.
- English Standard Version - Then your covenant with death will be annulled, and your agreement with Sheol will not stand; when the overwhelming scourge passes through, you will be beaten down by it.
- New Living Translation - I will cancel the bargain you made to cheat death, and I will overturn your deal to dodge the grave. When the terrible enemy sweeps through, you will be trampled into the ground.
- The Message - “Then you’ll see that your precious life insurance policy wasn’t worth the paper it was written on. Your careful precautions against death were a pack of illusions and lies. When the disaster happens, you’ll be crushed by it. Every time disaster comes, you’ll be in on it— disaster in the morning, disaster at night.” Every report of disaster will send you cowering in terror. There will be no place where you can rest, nothing to hide under. God will rise to full stature, raging as he did long ago on Mount Perazim And in the valley of Gibeon against the Philistines. But this time it’s against you. Hard to believe, but true. Not what you’d expect, but it’s coming. Sober up, friends, and don’t scoff. Scoffing will just make it worse. I’ve heard the orders issued for destruction, orders from God-of-the-Angel-Armies—ending up in an international disaster. * * *
- Christian Standard Bible - Your covenant with Death will be dissolved, and your agreement with Sheol will not last. When the overwhelming catastrophe passes through, you will be trampled.
- New American Standard Bible - Your covenant with death will be canceled, And your pact with Sheol will not stand; When the gushing flood passes through, Then you will become its trampling ground.
- New King James Version - Your covenant with death will be annulled, And your agreement with Sheol will not stand; When the overflowing scourge passes through, Then you will be trampled down by it.
- Amplified Bible - Your covenant with death will be annulled, And your agreement with Sheol (the place of the dead) will not stand; When the overwhelming scourge passes through, Then you will become its trampling ground.
- American Standard Version - And your covenant with death shall be annulled, and your agreement with Sheol shall not stand; when the overflowing scourge shall pass through, then ye shall be trodden down by it.
- King James Version - And your covenant with death shall be disannulled, and your agreement with hell shall not stand; when the overflowing scourge shall pass through, then ye shall be trodden down by it.
- New English Translation - Your treaty with death will be dissolved; your agreement with Sheol will not last. When the overwhelming judgment sweeps by, you will be overrun by it.
- World English Bible - Your covenant with death shall be annulled, and your agreement with Sheol shall not stand. When the overflowing scourge passes through, then you will be trampled down by it.
- 新標點和合本 - 你們與死亡所立的約必然廢掉, 與陰間所結的盟必立不住。 敵軍(原文是鞭子)如水漲漫經過的時候, 你們必被他踐踏;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們與死亡所立的約必廢除, 與陰間所結的盟不得堅立; 不可擋的鞭子揮過時, 你們必被踐踏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們與死亡所立的約必廢除, 與陰間所結的盟不得堅立; 不可擋的鞭子揮過時, 你們必被踐踏。
- 當代譯本 - 你們和死亡所立的約必被廢棄, 與陰間的結盟必不能長久。 勢不可擋的災難席捲而來時, 你們必遭踐踏。
- 聖經新譯本 - 你們與死亡所立的約要廢除, 你們與陰間所結的盟必立不住; 刑罰的鞭子掃過的時候, 你們就必被踐踏。
- 呂振中譯本 - 那麼你們跟死亡所立的約就必被解除, 你們跟陰間所結的盟 就立不住; 橫流猛漲的大水經過時, 你們就必被蹂躪了。
- 中文標準譯本 - 你們與死亡立的約必廢除, 與陰間定的協議也立不住; 衝擊而來的鞭子經過時, 你們必被踐踏;
- 現代標點和合本 - 你們與死亡所立的約必然廢掉, 與陰間所結的盟必立不住。 敵軍如水漲漫經過的時候, 你們必被他踐踏。
- 文理和合譯本 - 爾與死亡所結之約必廢、爾與陰府所訂之盟、必不堅立、凶災流行之時、爾被蹂躪、
- 文理委辦譯本 - 則爾與死亡所結之約不固、陰府所訂之盟弗堅、行潦淹於斯土、爾其淪亡、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾與死亡所立之約必廢、與示阿勒所結之盟不立、敵軍來時、如水汎濫四溢、經歷斯地、爾曹為彼所蹂躪、
- Nueva Versión Internacional - Se anulará el pacto que hicieron con la muerte, quedará sin efecto su alianza con el sepulcro. Cuando venga la calamidad abrumadora, a ustedes los aplastará.
- 현대인의 성경 - 너희가 죽음과 맺은 계약이 무효가 되고 너희가 무덤과 맺은 조약이 아무 소용이 없을 것이며 재앙이 덮칠 때 너희가 쓰러지고 말 것이다.
- Новый Русский Перевод - Ваш союз со смертью будет расторгнут, ваш договор с миром мертвых не устоит. Когда будет проноситься разящий бич, вы будете сокрушены.
- Восточный перевод - Ваш союз со смертью будет расторгнут, ваш договор с миром мёртвых не устоит. Когда будет проноситься разящий бич, вы будете сокрушены.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ваш союз со смертью будет расторгнут, ваш договор с миром мёртвых не устоит. Когда будет проноситься разящий бич, вы будете сокрушены.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ваш союз со смертью будет расторгнут, ваш договор с миром мёртвых не устоит. Когда будет проноситься разящий бич, вы будете сокрушены.
- La Bible du Semeur 2015 - L’alliance avec la mort ╵que vous avez conclue ╵sera anéantie, et votre pacte ╵fait avec le séjour des morts ╵ne subsistera pas. Quand le flot débordant déferlera, il vous écrasera.
- リビングバイブル - わたしは、おまえたちが死や悪魔と結んだ協定を 破棄するので、恐ろしい敵がなだれ込み、 おまえたちを踏みにじる。
- Nova Versão Internacional - Seu pacto com a morte será anulado; seu acordo com a sepultura não subsistirá. Quando vier a calamidade destruidora, vocês serão arrastados por ela.
- Hoffnung für alle - Dann nützt euch der Pakt mit dem Tod und mit der Totenwelt nichts mehr. Das Unheil wird euch treffen, wie eine Flutwelle bricht es über euch herein und macht alles dem Erdboden gleich.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พันธสัญญาที่เจ้าทำไว้กับความตายจะเป็นโมฆะ ข้อตกลงของเจ้ากับแดนมรณะจะไม่คงอยู่ เมื่อหายนะโหมกระหน่ำมา เจ้าจะถูกโค่นล้ม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วพันธสัญญากับความตายของท่านก็จะเป็นโมฆะ และข้อตกลงกับแดนคนตายของท่านก็จะใช้ไม่ได้ เมื่อมีสิ่งที่เกินทนผ่านเข้ามา ท่านก็จะถูกมันเหยียบย่ำจมดิน
交叉引用
- Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
- Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
- Khải Huyền 17:15 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Các dòng sông nơi kỹ nữ đó ngồi, tiêu biểu cho các đoàn thể, dân tộc, quốc gia, và ngôn ngữ.
- Giê-rê-mi 47:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Kìa nước lụt dâng lên từ phương bắc tràn trên khắp đất. Nó sẽ cuốn trôi đất và mọi vật trong đó, kể cả thành và dân cư. Người ta sẽ kêu gào trong kinh khủng, và mọi người trong xứ sẽ than khóc.
- Y-sai 2:15 - Chúa sẽ làm đổ sụp các ngọn tháp cao và các thành lũy kiên cố.
- Đa-ni-ên 11:40 - Cuối cùng, vua phương nam sẽ tấn công vua phương bắc. Vua phương bắc dùng toàn lực phản công như vũ bão, tung chiến xa, kỵ binh, và nhiều tàu chiến đánh tan quân đội phương nam.
- Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
- Đa-ni-ên 8:9 - Giữa bốn sừng lại mọc lên một chiếc sừng nhỏ, ngày càng lớn mạnh đến mức cực đại, tiến công vào phương nam, phương đông và nước Ít-ra-ên.
- Đa-ni-ên 8:10 - Nó tranh chiến với dân Chúa và chiến thắng các nhà lãnh đạo dân Ngài.
- Đa-ni-ên 8:11 - Nó tự tôn tự đại, chống lại Chúa các thiên binh bằng cách chấm dứt các tế lễ hằng dâng cho Ngài và làm hoen ố Đền Thờ Ngài.
- Đa-ni-ên 8:12 - Nhưng các thiên binh không được phép tiêu diệt nó mặc dù nó phạm thượng. Vì đó, chân lý và công chính bị chà đạp trong khi sự gian ác chiến thắng tung hoành khắp nơi.
- Đa-ni-ên 8:13 - Lúc ấy, tôi nghe hai thiên sứ thánh chuyện trò với nhau. Một thiên sứ hỏi: “Phải mất bao lâu, tế lễ mới được tái lập? Đền Thờ và dân Chúa mới thôi bị quân thù giày xéo?”
- Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
- Giê-rê-mi 44:28 - Chỉ có một số rất ít sẽ thoát chết và quay về Giu-đa. Còn tất cả những kẻ ngoan cố định cư tại Ai Cập sẽ biết rõ lời ai nói đúng—lời Ta hay lời chúng!’ ”
- Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
- Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
- Ma-la-chi 4:3 - Các ngươi sẽ chà đạp kẻ ác như tro bụi dưới chân, trong ngày Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Khải Huyền 12:15 - Con rồng phun nước ra như dòng sông đuổi theo người phụ nữ để cuốn nàng trôi đi.
- Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
- Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
- Y-sai 28:3 - Thành kiêu ngạo Sa-ma-ri— là mão triều lộng lẫy của bọn say sưa của Ép-ra-im— sẽ bị giẫm nát dưới chân kẻ thù nó.
- Y-sai 7:7 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Mưu ấy sẽ không bao giờ xảy ra; việc ấy không bao giờ thực hiện được;
- Y-sai 28:15 - Các ngươi khoác lác: “Chúng tôi đã kết ước với sự chết và thỏa hiệp với mồ mả. Để khi sự hủy diệt đến sẽ không đụng đến chúng tôi, vì chúng tôi dựng nơi ẩn trốn vững vàng bằng sự dối trá và lừa gạt.”