逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ thử ngươi bằng thước đo công bình, và dây chuẩn công chính. Từ khi nơi trú ẩn ngươi làm bằng sự dối trá, mưa đá sẽ đổ sụp lên ngươi. Từ khi nó được làm bằng sự lừa gạt, nước lũ sẽ quét sạch ngươi.
- 新标点和合本 - 我必以公平为准绳, 以公义为线铊。 冰雹必冲去谎言的避所; 大水必漫过藏身之处。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我以公平为准绳, 以公义为铅垂线; 冰雹必冲去谎言的避难所, 大水必漫过藏身之处。
- 和合本2010(神版-简体) - 我以公平为准绳, 以公义为铅垂线; 冰雹必冲去谎言的避难所, 大水必漫过藏身之处。
- 当代译本 - 我必以公平为准绳, 以公义作线锤。 冰雹必砸碎你们虚谎的庇护所, 洪水必淹没你们的藏身处。
- 圣经新译本 - 我要以公平为准绳, 以公义为线铊; 冰雹必把谎言的遮蔽冲去, 大水必漫过庇护所。”
- 中文标准译本 - 我要以公正为准绳, 以公义为铅垂线; 冰雹要扫灭谎言的避难所, 众水要冲没你们的藏身处。
- 现代标点和合本 - 我必以公平为准绳, 以公义为线砣, 冰雹必冲去谎言的避所, 大水必漫过藏身之处。
- 和合本(拼音版) - 我必以公平为准绳, 以公义为线砣。 冰雹必冲去谎言的避所, 大水必漫过藏身之处。”
- New International Version - I will make justice the measuring line and righteousness the plumb line; hail will sweep away your refuge, the lie, and water will overflow your hiding place.
- New International Reader's Version - I will use a measuring line to prove that you have not been fair. I will use a plumb line to prove that you have not done what is right. Hail will sweep away the lies you depend on to keep you safe. Water will flood your hiding place.
- English Standard Version - And I will make justice the line, and righteousness the plumb line; and hail will sweep away the refuge of lies, and waters will overwhelm the shelter.”
- New Living Translation - I will test you with the measuring line of justice and the plumb line of righteousness. Since your refuge is made of lies, a hailstorm will knock it down. Since it is made of deception, a flood will sweep it away.
- Christian Standard Bible - And I will make justice the measuring line and righteousness the mason’s level.” Hail will sweep away the false refuge, and water will flood your hiding place.
- New American Standard Bible - I will make justice the measuring line And righteousness the level; Then hail will sweep away the refuge of lies, And the waters will overflow the secret place.
- New King James Version - Also I will make justice the measuring line, And righteousness the plummet; The hail will sweep away the refuge of lies, And the waters will overflow the hiding place.
- Amplified Bible - I will make justice the measuring line And righteousness the mason’s level; Then hail will sweep away the refuge of lies And waters will flood over the secret [hiding] place.
- American Standard Version - And I will make justice the line, and righteousness the plummet; and the hail shall sweep away the refuge of lies, and the waters shall overflow the hiding-place.
- King James Version - Judgment also will I lay to the line, and righteousness to the plummet: and the hail shall sweep away the refuge of lies, and the waters shall overflow the hiding place.
- New English Translation - I will make justice the measuring line, fairness the plumb line; hail will sweep away the unreliable refuge, the floodwaters will overwhelm the hiding place.
- World English Bible - I will make justice the measuring line, and righteousness the plumb line. The hail will sweep away the refuge of lies, and the waters will overflow the hiding place.
- 新標點和合本 - 我必以公平為準繩, 以公義為線鉈。 冰雹必沖去謊言的避所; 大水必漫過藏身之處。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我以公平為準繩, 以公義為鉛垂線; 冰雹必沖去謊言的避難所, 大水必漫過藏身之處。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我以公平為準繩, 以公義為鉛垂線; 冰雹必沖去謊言的避難所, 大水必漫過藏身之處。
- 當代譯本 - 我必以公平為準繩, 以公義作線錘。 冰雹必砸碎你們虛謊的庇護所, 洪水必淹沒你們的藏身處。
- 聖經新譯本 - 我要以公平為準繩, 以公義為線鉈; 冰雹必把謊言的遮蔽沖去, 大水必漫過庇護所。”
- 呂振中譯本 - 我必以公平為準繩, 以公義為線鉈; 暴冰雹必將謊言之避難所沖去, 大 水必漲溢橫流、漫過 虛假 之隱匿處。』
- 中文標準譯本 - 我要以公正為準繩, 以公義為鉛垂線; 冰雹要掃滅謊言的避難所, 眾水要沖沒你們的藏身處。
- 現代標點和合本 - 我必以公平為準繩, 以公義為線砣, 冰雹必沖去謊言的避所, 大水必漫過藏身之處。
- 文理和合譯本 - 我將以公為繩、以義為準、欺誑之避所、雹必毀之、虛偽之匿所、水必淹之、
- 文理委辦譯本 - 我秉公義、以法則為準繩、使降大雹、行潦汎濫、翦滅逋逃之藪、以去爾所恃、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我以公平為繩、以善義為準、爾以誑詐為掩蔽之所、雹必除之、爾以虛偽為藏身之處、水必沖之、 或作我以公平為準繩以善義為吊錘使雹擊除誑詐之蔽所使水沖沒虛偽之藏處
- Nueva Versión Internacional - Pondré como nivel la justicia, y la rectitud como plomada. El granizo arrasará con el refugio de la mentira, y las aguas inundarán el escondite.
- 현대인의 성경 - 내가 의와 공평으로 너희를 심판할 것이니 원수들이 폭풍처럼 밀어닥쳐 너희가 의지하던 거짓의 은신처를 부숴 버릴 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я сделаю правосудие мерной нитью, а праведность – свинцовым отвесом. Ложь – твое убежище, но град сметет его, и воды затопят твое укрытие.
- Восточный перевод - Я сделаю правосудие мерной нитью, а праведность – свинцовым отвесом. Ложь – твоё убежище, но град сметёт его, и воды затопят твоё укрытие.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сделаю правосудие мерной нитью, а праведность – свинцовым отвесом. Ложь – твоё убежище, но град сметёт его, и воды затопят твоё укрытие.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сделаю правосудие мерной нитью, а праведность – свинцовым отвесом. Ложь – твоё убежище, но град сметёт его, и воды затопят твоё укрытие.
- La Bible du Semeur 2015 - J’aurai le droit pour règle, j’emploierai la justice ╵comme mon fil à plomb. La grêle balaiera ╵votre abri de mensonge, les eaux emporteront ╵votre refuge.
- リビングバイブル - わたしは測りなわと正義の重りで、 おまえたちの城壁の基礎工事を調べる。 それは、見た目にはりっぱだが、実際はもろく、 雹の嵐で簡単にくずれる。 敵は洪水のように押し寄せて城壁をのみ込み、 おまえたちはおぼれる。
- Nova Versão Internacional - Farei do juízo a linha de medir e da justiça o fio de prumo; o granizo varrerá o seu falso refúgio, e as águas inundarão o seu abrigo.
- Hoffnung für alle - Das Recht ist meine Richtschnur und die Gerechtigkeit mein Lot. Doch eure Lügengebäude werden vom Hagel zerschlagen; ein Sturzbach reißt eure Sicherheiten fort.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะใช้ความยุติธรรมเป็นสายวัด ใช้ความชอบธรรมเป็นลูกดิ่ง ลูกเห็บจะกวาดล้างการโกหกอันเป็นเกราะกำบังของเจ้า น้ำจะซัดท่วมที่ซ่อนของเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราให้ความยุติธรรมด้วยการใช้สายวัด และให้ความชอบธรรมด้วยการใช้สายดิ่ง ลูกเห็บจะกวาดล้างที่พึ่งของการพูดเท็จ และน้ำจะท่วมล้นที่หลบภัย”
交叉引用
- Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
- Gióp 22:16 - Chúng đều bị tống khứ trước kỳ hạn, Nền tảng cuộc đời chúng bị nước cuốn trôi.
- Giô-suê 10:11 - Khi quân địch bị đuổi chạy xuống dốc Bết-hô-rôn, Chúa Hằng Hữu giáng một trận mưa đá rất lớn trên họ từ đó cho đến A-xê-ca. Số người chết vì mưa đá nhiều hơn cả số chết vì lưỡi gươm của người Ít-ra-ên.
- Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
- 2 Phi-e-rơ 3:6 - Nhưng Ngài đã tiêu diệt thế giới đầu tiên đó bằng một cơn nước lụt.
- 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
- Y-sai 30:28 - Hơi thở nóng của Chúa như nước lụt dâng đến cổ kẻ thù Ngài. Chúa sẽ sàng lọc các nước kiêu căng để hủy diệt chúng. Chúa sẽ đặt hàm thiếc trên chúng và dẫn chúng đến chỗ diệt vong.
- Ê-xê-chi-ên 13:10 - Điều này sẽ xảy ra vì những tiên tri gian ác này đã lừa bịp dân Ta rằng: ‘Tất cả sẽ bình an’ khi chẳng có chút bình an nào! Như khi người ta đã xây một bức tường mong manh, mà những tiên tri này còn quét vôi che đậy!
- Ê-xê-chi-ên 13:11 - Hãy nói với các thợ nề quét vôi rằng tường sẽ sớm bị sụp đổ. Một trận mưa bão nặng nề sẽ khoét mòn chúng; trận mưa đá lớn và gió mạnh sẽ phá tan chúng.
- Ê-xê-chi-ên 13:12 - Khi tường sụp đổ, dân chúng sẽ kêu khóc rằng: ‘Chuyện gì đã xảy ra với vôi quét tường của các ông?’
- Ê-xê-chi-ên 13:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ quét sạch bức tường vôi trắng của các ngươi với giông bão căm giận, với nước lụt giận dữ, và với mưa đá thịnh nộ.
- Ê-xê-chi-ên 13:14 - Bức tường các ngươi quét vôi sẽ bị Ta đập tan đến tận nền móng, khi tường sụp đổ, nó sẽ nghiền nát các ngươi trong đó. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 13:15 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ đổ trên bức tường và những kẻ quét vôi che đậy. Ta sẽ phán bảo các ngươi rằng: ‘Tường không còn nữa, những kẻ quét vôi cũng thế.
- Ê-xê-chi-ên 13:16 - Chúng là những tiên tri dối trá dám công bố bình an sẽ đến trong Giê-ru-sa-lem khi nơi đó chẳng có bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!’”
- Khải Huyền 8:7 - Thiên sứ thứ nhất thổi kèn, liền có mưa đá và lửa pha với máu đổ xuống mặt đất. Một phần ba đất bị thiêu đốt, một phần ba cây cối bị thiêu đốt và mọi loài cỏ xanh bị thiêu đốt.
- Y-sai 10:22 - Nhưng dù người Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ còn một số ít trong số họ sẽ quay về. Chúa Hằng Hữu đã định sự hủy diệt cách công chính cho dân Ngài.
- Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
- Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
- Thi Thiên 94:15 - Vì công lý sẽ trở lại với người công chính, và tất cả người ngay sẽ theo chính đạo.
- Rô-ma 2:2 - Chúng ta đều biết Đức Chúa Trời sẽ hình phạt những người giả dối ấy trong công lý của Ngài.
- Y-sai 25:4 - Lạy Chúa, Chúa là nơi ẩn náu cho người nghèo, là nơi che chở cho người thiếu thốn trong lúc gian nguy, nơi cư trú trong cơn bão tố, và là bóng mát giữa cơn nóng thiêu. Vì kẻ tàn bạo thổi hơi ra như bão đập vào bức tường,
- Y-sai 28:15 - Các ngươi khoác lác: “Chúng tôi đã kết ước với sự chết và thỏa hiệp với mồ mả. Để khi sự hủy diệt đến sẽ không đụng đến chúng tôi, vì chúng tôi dựng nơi ẩn trốn vững vàng bằng sự dối trá và lừa gạt.”
- Giê-rê-mi 30:23 - Kìa! Cơn giận của Chúa Hằng Hữu phừng lên như bão tố, một cơn gió dữ dội quay cuồng trên đầu kẻ ác.
- Giê-rê-mi 30:24 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ không nguôi cho đến khi hoàn tất đúng chương trình Ngài dự định. Trong những ngày sắp đến các ngươi sẽ hiểu tất cả về sứ điệp này.
- Y-sai 32:18 - Dân tôi sẽ ở nơi bình an, trong nhà yên tĩnh. Họ sẽ được nơi an nghỉ.
- Y-sai 32:19 - Dù nếu rừng rậm bị tàn phá và thành bị san bằng,
- Rô-ma 9:28 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ nhanh chóng thi hành án phạt trên khắp đất.”
- Giê-rê-mi 23:19 - Kìa! Cơn giận của Chúa Hằng Hữu phừng lên như cơn bão, một trận bão trốt trùm đầu kẻ ác.
- Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
- Giê-rê-mi 7:5 - Nhưng Ta sẽ thương xót các ngươi nếu các ngươi sửa lại đường lối và hành vi cẩn thận, cư xử công bằng đối với người thân cận;
- Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
- Giê-rê-mi 7:7 - Khi đó Ta sẽ để các ngươi tiếp tục an cư lạc nghiệp tại quê hương xứ sở mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi từ thuở xưa cho đến đời đời.
- Giê-rê-mi 7:8 - Đừng ngu muội nghĩ rằng các ngươi sẽ không bao giờ khốn khổ vì Đền Thờ ở đây. Đó là lời lừa gạt!
- Xuất Ai Cập 9:18 - Đúng vào giờ này ngày mai, Ta sẽ giáng một trận mưa đá rất lớn, trong lịch sử Ai Cập chưa hề có trận mưa đá nào lớn như vậy.
- Xuất Ai Cập 9:19 - Bây giờ, ngươi nên cho người dắt súc vật ở ngoài đồng về, vì mưa đá sẽ rơi, giết hại cả người lẫn súc vật còn ở ngoài đồng.”
- Y-sai 5:16 - Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được suy tôn bằng công bình. Đức Chúa Trời thánh khiết sẽ bày tỏ công chính của Ngài.
- Đa-ni-ên 11:22 - Tất cả lực lượng chống đối đều tan rã, kể cả vua của hiệp ước.
- Giê-rê-mi 7:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ giáng những hình phạt dữ dội trên nơi này. Cả loài người, loài vật, cây cỏ, và mùa màng đều sẽ cháy thiêu trong ngọn lửa thịnh nộ không hề tàn tắt của Ta.”
- Ê-xê-chi-ên 38:22 - Ta sẽ hình phạt ngươi và đội quân của ngươi bằng dịch bệnh và đổ máu; Ta sẽ giáng những trận mưa kinh hoàng, mưa đá lớn, lửa, và diêm sinh!
- Khải Huyền 11:19 - Bấy giờ, Đền Thờ Đức Chúa Trời trên trời mở cửa, để lộ hòm giao ước bên trong Đền Thờ. Lại có chớp nhoáng, sấm sét vang rền, động đất và mưa đá dữ dội.
- Giê-rê-mi 7:14 - Vì thế, Ta sẽ hủy diệt Si-lô, bây giờ Ta sẽ tàn phá Đền Thờ xưng bằng Danh Ta, là Đền Thờ các ngươi trông cậy, nơi Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
- Y-sai 28:2 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ sai một người hùng mạnh chống lại nó. Như bão mưa đá và gió tàn hại, chúng sẽ xuất hiện trên nó như nước lớn dâng tràn và sẽ ném mạnh nó xuống đất.
- A-mốt 7:7 - Chúa lại cho tôi thấy một khải tượng khác. Tôi thấy Chúa đứng bên cạnh một bức tường được dựng bằng dây dọi. Ngài dùng dây dọi để làm chuẩn đo.
- A-mốt 7:8 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “A-mốt, con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy dây dọi.” Chúa phán tiếp: “Ta sẽ thử dân Ta với dây dọi này. Ta không thể bỏ qua tội lỗi của chúng nữa.
- A-mốt 7:9 - Các miếu thờ tà thần tại những nơi cao của Y-sác sẽ bị phá tan, và các đền miễu của Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt; Ta sẽ dùng gươm chống lại Vua Giê-rô-bô-am.”
- Khải Huyền 16:21 - Lại có mưa đá rất lớn, mỗi hạt nặng độ 34 ký từ trời đổ xuống trên loài người. Người ta xúc phạm đến Đức Chúa Trời vì họa mưa đá khủng khiếp.
- 2 Các Vua 21:13 - Ta sẽ lấy dây đo Sa-ma-ri và dây dò nhà A-háp giăng trên Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ quét sạch Giê-ru-sa-lem như một người chùi sạch cái đĩa, rồi úp nó xuống.