Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu không, Ta sẽ lột nó trần truồng như ngày nó mới sinh ra. Ta sẽ để nó chết khát, như ở trong hoang mạc khô khan cằn cỗi.
  • 新标点和合本 - 免得我剥她的衣服, 使她赤体,与才生的时候一样, 使她如旷野,如干旱之地, 因渴而死。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 免得我剥光她,使她赤身, 如刚出生的时候一样, 使她如旷野,如干旱之地, 干渴而死。
  • 和合本2010(神版-简体) - 免得我剥光她,使她赤身, 如刚出生的时候一样, 使她如旷野,如干旱之地, 干渴而死。
  • 当代译本 - 不然,我要剥光她的衣服, 使她像初生之时一样赤身露体; 我要使她像沙漠,如旱地, 干渴而死。
  • 圣经新译本 - 免得我把她剥光, 赤身露体,使她像刚生下来的那天一样; 又使她像旷野, 像无水的旱地一般, 叫她因干渴而死。
  • 现代标点和合本 - 免得我剥她的衣服, 使她赤体,与才生的时候一样, 使她如旷野,如干旱之地, 因渴而死。
  • 和合本(拼音版) - 免得我剥她的衣服, 使她赤体与才生的时候一样, 使她如旷野,如干旱之地, 因渴而死。
  • New International Version - Otherwise I will strip her naked and make her as bare as on the day she was born; I will make her like a desert, turn her into a parched land, and slay her with thirst.
  • New International Reader's Version - If she doesn’t stop it, I will strip her naked. I’ll make her as bare as she was on the day she was born. I’ll make her like a desert. She will become like dry land. And I’ll let her die of thirst.
  • English Standard Version - lest I strip her naked and make her as in the day she was born, and make her like a wilderness, and make her like a parched land, and kill her with thirst.
  • New Living Translation - Otherwise, I will strip her as naked as she was on the day she was born. I will leave her to die of thirst, as in a dry and barren wilderness.
  • Christian Standard Bible - Otherwise, I will strip her naked and expose her as she was on the day of her birth. I will make her like a desert and like a parched land, and I will let her die of thirst.
  • New American Standard Bible - Otherwise, I will strip her naked And expose her as on the day she was born. I will also make her like a wilderness, Make her like desert land, And put her to death with thirst.
  • New King James Version - Lest I strip her naked And expose her, as in the day she was born, And make her like a wilderness, And set her like a dry land, And slay her with thirst.
  • Amplified Bible - Or I will strip her naked And expose her as on the day she was born, And make her like a wilderness And make her like a parched land And slay her with thirst.
  • American Standard Version - lest I strip her naked, and set her as in the day that she was born, and make her as a wilderness, and set her like a dry land, and slay her with thirst.
  • King James Version - Lest I strip her naked, and set her as in the day that she was born, and make her as a wilderness, and set her like a dry land, and slay her with thirst.
  • New English Translation - Otherwise, I will strip her naked, and expose her like she was when she was born. I will turn her land into a wilderness and make her country a parched land, so that I might kill her with thirst.
  • World English Bible - Lest I strip her naked, and make her bare as in the day that she was born, and make her like a wilderness, and set her like a dry land, and kill her with thirst.
  • 新標點和合本 - 免得我剝她的衣服, 使她赤體,與才生的時候一樣, 使她如曠野,如乾旱之地, 因渴而死。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 免得我剝光她,使她赤身, 如剛出生的時候一樣, 使她如曠野,如乾旱之地, 乾渴而死。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 免得我剝光她,使她赤身, 如剛出生的時候一樣, 使她如曠野,如乾旱之地, 乾渴而死。
  • 當代譯本 - 不然,我要剝光她的衣服, 使她像初生之時一樣赤身露體; 我要使她像沙漠,如旱地, 乾渴而死。
  • 聖經新譯本 - 免得我把她剝光, 赤身露體,使她像剛生下來的那天一樣; 又使她像曠野, 像無水的旱地一般, 叫她因乾渴而死。
  • 呂振中譯本 - 免得我把她剝光, 使她像才生的日子一樣, 免得我使她如曠野, 使她如乾旱之地, 而以乾渴殺死她。
  • 現代標點和合本 - 免得我剝她的衣服, 使她赤體,與才生的時候一樣, 使她如曠野,如乾旱之地, 因渴而死。
  • 文理和合譯本 - 免我褫而裸之、俾如初生之日、使之如曠野、如暵地、因渴而死、
  • 文理委辦譯本 - 恐我去其衣、若初生之日、置之曠野、地無勺水、口渴而死、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 恐我脫其衣、使為裸體、使之與初生之日無異、使之如曠野、如旱乾無水之地、使之因渴而死、
  • Nueva Versión Internacional - De lo contrario, la desnudaré por completo; la dejaré como el día en que nació. La pondré como un desierto: ¡la convertiré en tierra seca y la mataré de sed!
  • 현대인의 성경 - 그렇지 않으면 내가 그녀를 벌거벗겨 저가 태어나던 날과 같게 할 것이며 저를 광야같이 되게 하고 마른 땅같이 되게 하여 목말라 죽게 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Иначе Я раздену ее догола и обнажу ее так, как в день ее рождения. Я уподоблю ее пустыне, превращу ее в сухую землю и уморю ее жаждой.
  • Восточный перевод - Иначе Я раздену её догола, и она будет нагой, как в день её рождения. Я уподоблю её пустыне, превращу её в сухую землю и уморю её жаждой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иначе Я раздену её догола, и она будет нагой, как в день её рождения. Я уподоблю её пустыне, превращу её в сухую землю и уморю её жаждой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иначе Я раздену её догола, и она будет нагой, как в день её рождения. Я уподоблю её пустыне, превращу её в сухую землю и уморю её жаждой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous direz à vos frères ╵qu’ils seront appelés : « Mon peuple », et à vos sœurs : « les Bien-Aimées ».
  • リビングバイブル - もしやめなければ、わたしは彼女の着物をはいで 生まれた日のように裸にし、 ききんや日照りで地割れした土地にいるように、 渇きでやせ衰えて死ぬようにさせる。
  • Nova Versão Internacional - Do contrário, eu a deixarei nua como no dia em que nasceu; farei dela um deserto, uma terra ressequida, e a matarei de sede.
  • Hoffnung für alle - Dann sollt ihr euren Schwestern und Brüdern in meinem Auftrag verkünden: ›Ihr seid mein Volk, ich habe Erbarmen mit euch.‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มิฉะนั้นเราจะเปลื้องนางให้เปลือยเปล่า ล่อนจ้อนเหมือนวันที่นางเกิดมา เราจะทำให้นางเหมือนถิ่นกันดาร ให้นางเป็นดินแดนแห้งผาก และประหารนางด้วยความกระหาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มิ​ฉะนั้น เรา​จะ​เปลื้อง​นาง​ให้​เปลือย​เปล่า และ​ทำ​ให้​นาง​เหลือ​ตัว​เปล่า​อย่าง​วัน​ที่​นาง​เกิด​มา และ​ทำ​ให้​นาง​เป็น​อย่าง​ถิ่น​ทุรกันดาร และ​ทำ​ให้​นาง​เป็น​อย่าง​แผ่นดิน​อัน​แห้ง​ระแหง และ​ปล่อย​ให้​นาง​กระหาย​น้ำ​จน​สิ้น​ชีวิต
交叉引用
  • Giê-rê-mi 2:31 - Ôi dân Ta, hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Có phải Ta là hoang mạc trong Ít-ra-ên không? Phải chăng Ta là một vùng đất tối tăm mù mịt? Tại sao dân Ta nói: ‘Chúng tôi được tự do khỏi Đức Chúa Trời! Chúng tôi không cần Chúa nữa!’
  • Giê-rê-mi 12:10 - Nhiều người chăn đã phá hoại vườn nho Ta, giẫm đạp những cây nho, biến khu vườn đẹp đẽ thành đồng hoang hiu quạnh.
  • Khải Huyền 17:16 - Con thú và mười vua sẽ ghét bỏ kỹ nữ. Chúng sẽ tấn công, lột trần, ăn thịt và thiêu nó trong lửa.
  • Ê-xê-chi-ên 20:35 - Ta sẽ đưa các ngươi vào hoang mạc của các nước, và tại đó Ta sẽ đối mặt xét xử các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 20:36 - Ta sẽ xét xử các ngươi tại đó như Ta đã xét xử tổ phụ các ngươi trong hoang mạc sau khi đem chúng ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
  • Giê-rê-mi 4:26 - Tôi nhìn, ruộng tốt biến thành hoang mạc. Các thành sầm uất sụp đổ tan tành bởi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu.
  • Thẩm Phán 15:18 - Lúc ấy ông cảm thấy khát nước quá, nên xin Chúa Hằng Hữu: “Chúa vừa dùng con giải thoát dân Ngài, nay đầy tớ Chúa phải chết khát và rơi vào tay quân thù không cắt bì này sao?”
  • Y-sai 64:10 - Các thành thánh của Ngài bị tàn phá. Si-ôn trở thành hoang mạc; phải, Giê-ru-sa-lem hoang vắng tiêu điều.
  • Giê-rê-mi 13:26 - “Ta sẽ làm cho các ngươi bị trần truồng, và phơi bày sự sỉ nhục ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 23:26 - Chúng sẽ tước đoạt những chiếc áo đẹp và nữ trang của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 23:27 - Như thế, Ta sẽ chấm dứt thói dâm đãng và nghề mãi dâm ngươi đã học từ xứ Ai Cập. Ngươi sẽ không còn mơ ước Ai Cập và các tà thần Ai Cập nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 23:28 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chắc chắn Ta sẽ nạp ngươi cho quân thù, tức là những kẻ ngươi đã chán ghét.
  • Ê-xê-chi-ên 23:29 - Chúng sẽ đối xử với ngươi với cả mối hận thù thâm độc và bóc lột tất cả của cải áo xống ngươi, để ngươi trần truồng. Nỗi sỉ nhục vì sự mãi dâm của ngươi sẽ bị phơi trần cho mọi người đều thấy.
  • Giê-rê-mi 22:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu báo trước về hoàng cung Giu-đa: “Dù Ta yêu quý ngươi nhiều như xứ Ga-la-át màu mỡ, như rừng xanh trên đỉnh Li-ban. Nhưng Ta sẽ biến ngươi thành hoang mạc, không một ai sống trong các thành ngươi.
  • Xuất Ai Cập 17:3 - Nhưng vì khát quá, họ lại càu nhàu với Môi-se: “Tại sao ông đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập làm gì? Tại sao ông dẫn chúng tôi, con cái, và súc vật chúng tôi đến đây để cùng nhau chết khát?”
  • Giê-rê-mi 51:43 - Các thành nước Ba-by-lôn đều đổ nát; như đồng hoang, như sa mạc, không một người cư trú hay không ai bén mảng đến.
  • Giê-rê-mi 17:6 - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.
  • Y-sai 47:3 - Các ngươi sẽ trần truồng và nhục nhã. Ta sẽ báo trả các ngươi, không trừ một ai.”
  • Giê-rê-mi 2:6 - Chúng không hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu, Đấng đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập và dẫn chúng ta vượt qua hoang mạc cằn cỗi— vùng đất hoang mạc và đầy hầm hố, vùng đất hạn hán và chết chóc, nơi không một bóng người sinh sống hay lai vãng?’
  • Y-sai 33:9 - Đất Ít-ra-ên thở than sầu thảm. Li-ban cúi mặt xấu hổ. Đồng Sa-rôn biến thành hoang mạc. Ba-san và Cát-mên đều điêu tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 16:4 - Ngày ngươi được sinh ra, chẳng ai thèm đoái hoài. Ngươi lọt lòng mẹ, không được cắt rốn, không được tắm rửa sạch sẽ, không được xát muối, cũng không có một tấm khăn bọc mình.
  • Ê-xê-chi-ên 16:5 - Không có ai lưu tâm đến ngươi; không có ai thương xót hay chăm sóc ngươi. Ngày ngươi được sinh ra, mọi người đều ghê tởm, bỏ ngươi trong đồng hoang để ngươi chết.
  • Ê-xê-chi-ên 16:6 - Nhưng Ta đi qua và thấy ngươi tại đó, đang cựa quậy trong chính máu mình. Khi ngươi nằm đó, Ta phán: ‘Hãy sống!’
  • Ê-xê-chi-ên 16:7 - Và Ta đã giúp ngươi thịnh vượng như cây mọc ngoài đồng. Ngươi lớn lên trở nên xinh đẹp. Ngực ngươi nảy nở, tóc ngươi dài ra, nhưng ngươi vẫn trần truồng.
  • Ê-xê-chi-ên 16:8 - Khi Ta đi qua một lần nữa, Ta thấy ngươi đã đến tuổi yêu đương. Vậy, Ta lấy áo Ta khoác cho ngươi để che sự trần truồng của ngươi và Ta đã công bố lời thề kết ước của Ta. Ta đã kết giao ước với ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, và ngươi thuộc về Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 16:37 - đây là điều Ta sẽ làm. Ta sẽ tập hợp tất cả đồng minh của ngươi—là những tình nhân mà ngươi đã phạm tội, cả những người ngươi yêu và những người ngươi ghét—và Ta sẽ lột trần ngươi trước mặt chúng để chúng nhìn ngắm ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:38 - Ta sẽ hình phạt ngươi vì tội giết người và ngoại tình. Ta sẽ phủ máu lên ngươi trong cơn ghen tị dữ dội của Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 16:39 - Ta sẽ nộp ngươi vào tay các nước là tình nhân ngươi, và chúng sẽ tiêu diệt ngươi. Chúng sẽ phá đổ các miếu thờ tà thần và các bàn thờ thần tượng của ngươi. Chúng sẽ lột quần áo ngươi, tước đoạt nữ trang xinh đẹp của ngươi, rồi để ngươi trần truồng, nhục nhã.
  • Ô-sê 2:10 - Ta sẽ phơi bày sự xấu hổ nó nơi công cộng trong khi các tình nhân của nó đang nhìn chăm. Không một ai có thể cứu được nó khỏi tay Ta.
  • Giê-rê-mi 13:22 - Các ngươi sẽ tự hỏi: “Vì sao các tai họa này xảy đến cho tôi?” Chính vì tội lỗi nặng nề của các ngươi! Đến nỗi vạt áo các ngươi bị tốc lên và gót chân các ngươi bị giập.
  • Ê-xê-chi-ên 19:13 - Bây giờ cây nho được trồng trong hoang mạc, nơi đồng khô cỏ cháy.
  • A-mốt 8:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Chắc chắn ngày ấy sẽ đến, Ta sẽ sai nạn đói tràn lan khắp đất— không phải đói vì không có thức ăn nước uống, nhưng đói vì không được nghe lời Chúa Hằng Hữu.
  • A-mốt 8:12 - Người ta sẽ loạng choạng từ biển này qua biển khác và đi lang thang từ biên giới này đến biên giới khác để tìm kiếm lời Chúa Hằng Hữu, nhưng sẽ không tìm được.
  • A-mốt 8:13 - Trong ngày đó, các thiếu nữ xinh đẹp và các thanh niên cường tráng sẽ ngã gục, khát vì thiếu lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 32:13 - Vì đất của các ngươi sẽ đầy những gai gốc và bụi rậm. Những ngôi nhà hân hoan và những thành vui vẻ sẽ biến mất.
  • Y-sai 32:14 - Các cung điện và thành trì sẽ hoang vu và các thôn làng vốn đông đảo sẽ vắng vẻ. Các bầy lừa rừng sẽ nô đùa và bầy thú sẽ dạo chơi trên những pháo đài và tháp canh trống vắng
  • Ê-xê-chi-ên 16:22 - Trong những năm ngươi phạm tội dâm ô ghê tởm, ngươi chưa từng một lần nhớ đến những ngày xa xưa khi ngươi nằm trần truồng trong đồng, cựa quậy mình trong vũng máu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu không, Ta sẽ lột nó trần truồng như ngày nó mới sinh ra. Ta sẽ để nó chết khát, như ở trong hoang mạc khô khan cằn cỗi.
  • 新标点和合本 - 免得我剥她的衣服, 使她赤体,与才生的时候一样, 使她如旷野,如干旱之地, 因渴而死。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 免得我剥光她,使她赤身, 如刚出生的时候一样, 使她如旷野,如干旱之地, 干渴而死。
  • 和合本2010(神版-简体) - 免得我剥光她,使她赤身, 如刚出生的时候一样, 使她如旷野,如干旱之地, 干渴而死。
  • 当代译本 - 不然,我要剥光她的衣服, 使她像初生之时一样赤身露体; 我要使她像沙漠,如旱地, 干渴而死。
  • 圣经新译本 - 免得我把她剥光, 赤身露体,使她像刚生下来的那天一样; 又使她像旷野, 像无水的旱地一般, 叫她因干渴而死。
  • 现代标点和合本 - 免得我剥她的衣服, 使她赤体,与才生的时候一样, 使她如旷野,如干旱之地, 因渴而死。
  • 和合本(拼音版) - 免得我剥她的衣服, 使她赤体与才生的时候一样, 使她如旷野,如干旱之地, 因渴而死。
  • New International Version - Otherwise I will strip her naked and make her as bare as on the day she was born; I will make her like a desert, turn her into a parched land, and slay her with thirst.
  • New International Reader's Version - If she doesn’t stop it, I will strip her naked. I’ll make her as bare as she was on the day she was born. I’ll make her like a desert. She will become like dry land. And I’ll let her die of thirst.
  • English Standard Version - lest I strip her naked and make her as in the day she was born, and make her like a wilderness, and make her like a parched land, and kill her with thirst.
  • New Living Translation - Otherwise, I will strip her as naked as she was on the day she was born. I will leave her to die of thirst, as in a dry and barren wilderness.
  • Christian Standard Bible - Otherwise, I will strip her naked and expose her as she was on the day of her birth. I will make her like a desert and like a parched land, and I will let her die of thirst.
  • New American Standard Bible - Otherwise, I will strip her naked And expose her as on the day she was born. I will also make her like a wilderness, Make her like desert land, And put her to death with thirst.
  • New King James Version - Lest I strip her naked And expose her, as in the day she was born, And make her like a wilderness, And set her like a dry land, And slay her with thirst.
  • Amplified Bible - Or I will strip her naked And expose her as on the day she was born, And make her like a wilderness And make her like a parched land And slay her with thirst.
  • American Standard Version - lest I strip her naked, and set her as in the day that she was born, and make her as a wilderness, and set her like a dry land, and slay her with thirst.
  • King James Version - Lest I strip her naked, and set her as in the day that she was born, and make her as a wilderness, and set her like a dry land, and slay her with thirst.
  • New English Translation - Otherwise, I will strip her naked, and expose her like she was when she was born. I will turn her land into a wilderness and make her country a parched land, so that I might kill her with thirst.
  • World English Bible - Lest I strip her naked, and make her bare as in the day that she was born, and make her like a wilderness, and set her like a dry land, and kill her with thirst.
  • 新標點和合本 - 免得我剝她的衣服, 使她赤體,與才生的時候一樣, 使她如曠野,如乾旱之地, 因渴而死。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 免得我剝光她,使她赤身, 如剛出生的時候一樣, 使她如曠野,如乾旱之地, 乾渴而死。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 免得我剝光她,使她赤身, 如剛出生的時候一樣, 使她如曠野,如乾旱之地, 乾渴而死。
  • 當代譯本 - 不然,我要剝光她的衣服, 使她像初生之時一樣赤身露體; 我要使她像沙漠,如旱地, 乾渴而死。
  • 聖經新譯本 - 免得我把她剝光, 赤身露體,使她像剛生下來的那天一樣; 又使她像曠野, 像無水的旱地一般, 叫她因乾渴而死。
  • 呂振中譯本 - 免得我把她剝光, 使她像才生的日子一樣, 免得我使她如曠野, 使她如乾旱之地, 而以乾渴殺死她。
  • 現代標點和合本 - 免得我剝她的衣服, 使她赤體,與才生的時候一樣, 使她如曠野,如乾旱之地, 因渴而死。
  • 文理和合譯本 - 免我褫而裸之、俾如初生之日、使之如曠野、如暵地、因渴而死、
  • 文理委辦譯本 - 恐我去其衣、若初生之日、置之曠野、地無勺水、口渴而死、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 恐我脫其衣、使為裸體、使之與初生之日無異、使之如曠野、如旱乾無水之地、使之因渴而死、
  • Nueva Versión Internacional - De lo contrario, la desnudaré por completo; la dejaré como el día en que nació. La pondré como un desierto: ¡la convertiré en tierra seca y la mataré de sed!
  • 현대인의 성경 - 그렇지 않으면 내가 그녀를 벌거벗겨 저가 태어나던 날과 같게 할 것이며 저를 광야같이 되게 하고 마른 땅같이 되게 하여 목말라 죽게 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Иначе Я раздену ее догола и обнажу ее так, как в день ее рождения. Я уподоблю ее пустыне, превращу ее в сухую землю и уморю ее жаждой.
  • Восточный перевод - Иначе Я раздену её догола, и она будет нагой, как в день её рождения. Я уподоблю её пустыне, превращу её в сухую землю и уморю её жаждой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иначе Я раздену её догола, и она будет нагой, как в день её рождения. Я уподоблю её пустыне, превращу её в сухую землю и уморю её жаждой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иначе Я раздену её догола, и она будет нагой, как в день её рождения. Я уподоблю её пустыне, превращу её в сухую землю и уморю её жаждой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous direz à vos frères ╵qu’ils seront appelés : « Mon peuple », et à vos sœurs : « les Bien-Aimées ».
  • リビングバイブル - もしやめなければ、わたしは彼女の着物をはいで 生まれた日のように裸にし、 ききんや日照りで地割れした土地にいるように、 渇きでやせ衰えて死ぬようにさせる。
  • Nova Versão Internacional - Do contrário, eu a deixarei nua como no dia em que nasceu; farei dela um deserto, uma terra ressequida, e a matarei de sede.
  • Hoffnung für alle - Dann sollt ihr euren Schwestern und Brüdern in meinem Auftrag verkünden: ›Ihr seid mein Volk, ich habe Erbarmen mit euch.‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มิฉะนั้นเราจะเปลื้องนางให้เปลือยเปล่า ล่อนจ้อนเหมือนวันที่นางเกิดมา เราจะทำให้นางเหมือนถิ่นกันดาร ให้นางเป็นดินแดนแห้งผาก และประหารนางด้วยความกระหาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มิ​ฉะนั้น เรา​จะ​เปลื้อง​นาง​ให้​เปลือย​เปล่า และ​ทำ​ให้​นาง​เหลือ​ตัว​เปล่า​อย่าง​วัน​ที่​นาง​เกิด​มา และ​ทำ​ให้​นาง​เป็น​อย่าง​ถิ่น​ทุรกันดาร และ​ทำ​ให้​นาง​เป็น​อย่าง​แผ่นดิน​อัน​แห้ง​ระแหง และ​ปล่อย​ให้​นาง​กระหาย​น้ำ​จน​สิ้น​ชีวิต
  • Giê-rê-mi 2:31 - Ôi dân Ta, hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Có phải Ta là hoang mạc trong Ít-ra-ên không? Phải chăng Ta là một vùng đất tối tăm mù mịt? Tại sao dân Ta nói: ‘Chúng tôi được tự do khỏi Đức Chúa Trời! Chúng tôi không cần Chúa nữa!’
  • Giê-rê-mi 12:10 - Nhiều người chăn đã phá hoại vườn nho Ta, giẫm đạp những cây nho, biến khu vườn đẹp đẽ thành đồng hoang hiu quạnh.
  • Khải Huyền 17:16 - Con thú và mười vua sẽ ghét bỏ kỹ nữ. Chúng sẽ tấn công, lột trần, ăn thịt và thiêu nó trong lửa.
  • Ê-xê-chi-ên 20:35 - Ta sẽ đưa các ngươi vào hoang mạc của các nước, và tại đó Ta sẽ đối mặt xét xử các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 20:36 - Ta sẽ xét xử các ngươi tại đó như Ta đã xét xử tổ phụ các ngươi trong hoang mạc sau khi đem chúng ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
  • Giê-rê-mi 4:26 - Tôi nhìn, ruộng tốt biến thành hoang mạc. Các thành sầm uất sụp đổ tan tành bởi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu.
  • Thẩm Phán 15:18 - Lúc ấy ông cảm thấy khát nước quá, nên xin Chúa Hằng Hữu: “Chúa vừa dùng con giải thoát dân Ngài, nay đầy tớ Chúa phải chết khát và rơi vào tay quân thù không cắt bì này sao?”
  • Y-sai 64:10 - Các thành thánh của Ngài bị tàn phá. Si-ôn trở thành hoang mạc; phải, Giê-ru-sa-lem hoang vắng tiêu điều.
  • Giê-rê-mi 13:26 - “Ta sẽ làm cho các ngươi bị trần truồng, và phơi bày sự sỉ nhục ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 23:26 - Chúng sẽ tước đoạt những chiếc áo đẹp và nữ trang của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 23:27 - Như thế, Ta sẽ chấm dứt thói dâm đãng và nghề mãi dâm ngươi đã học từ xứ Ai Cập. Ngươi sẽ không còn mơ ước Ai Cập và các tà thần Ai Cập nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 23:28 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chắc chắn Ta sẽ nạp ngươi cho quân thù, tức là những kẻ ngươi đã chán ghét.
  • Ê-xê-chi-ên 23:29 - Chúng sẽ đối xử với ngươi với cả mối hận thù thâm độc và bóc lột tất cả của cải áo xống ngươi, để ngươi trần truồng. Nỗi sỉ nhục vì sự mãi dâm của ngươi sẽ bị phơi trần cho mọi người đều thấy.
  • Giê-rê-mi 22:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu báo trước về hoàng cung Giu-đa: “Dù Ta yêu quý ngươi nhiều như xứ Ga-la-át màu mỡ, như rừng xanh trên đỉnh Li-ban. Nhưng Ta sẽ biến ngươi thành hoang mạc, không một ai sống trong các thành ngươi.
  • Xuất Ai Cập 17:3 - Nhưng vì khát quá, họ lại càu nhàu với Môi-se: “Tại sao ông đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập làm gì? Tại sao ông dẫn chúng tôi, con cái, và súc vật chúng tôi đến đây để cùng nhau chết khát?”
  • Giê-rê-mi 51:43 - Các thành nước Ba-by-lôn đều đổ nát; như đồng hoang, như sa mạc, không một người cư trú hay không ai bén mảng đến.
  • Giê-rê-mi 17:6 - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.
  • Y-sai 47:3 - Các ngươi sẽ trần truồng và nhục nhã. Ta sẽ báo trả các ngươi, không trừ một ai.”
  • Giê-rê-mi 2:6 - Chúng không hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu, Đấng đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập và dẫn chúng ta vượt qua hoang mạc cằn cỗi— vùng đất hoang mạc và đầy hầm hố, vùng đất hạn hán và chết chóc, nơi không một bóng người sinh sống hay lai vãng?’
  • Y-sai 33:9 - Đất Ít-ra-ên thở than sầu thảm. Li-ban cúi mặt xấu hổ. Đồng Sa-rôn biến thành hoang mạc. Ba-san và Cát-mên đều điêu tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 16:4 - Ngày ngươi được sinh ra, chẳng ai thèm đoái hoài. Ngươi lọt lòng mẹ, không được cắt rốn, không được tắm rửa sạch sẽ, không được xát muối, cũng không có một tấm khăn bọc mình.
  • Ê-xê-chi-ên 16:5 - Không có ai lưu tâm đến ngươi; không có ai thương xót hay chăm sóc ngươi. Ngày ngươi được sinh ra, mọi người đều ghê tởm, bỏ ngươi trong đồng hoang để ngươi chết.
  • Ê-xê-chi-ên 16:6 - Nhưng Ta đi qua và thấy ngươi tại đó, đang cựa quậy trong chính máu mình. Khi ngươi nằm đó, Ta phán: ‘Hãy sống!’
  • Ê-xê-chi-ên 16:7 - Và Ta đã giúp ngươi thịnh vượng như cây mọc ngoài đồng. Ngươi lớn lên trở nên xinh đẹp. Ngực ngươi nảy nở, tóc ngươi dài ra, nhưng ngươi vẫn trần truồng.
  • Ê-xê-chi-ên 16:8 - Khi Ta đi qua một lần nữa, Ta thấy ngươi đã đến tuổi yêu đương. Vậy, Ta lấy áo Ta khoác cho ngươi để che sự trần truồng của ngươi và Ta đã công bố lời thề kết ước của Ta. Ta đã kết giao ước với ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, và ngươi thuộc về Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 16:37 - đây là điều Ta sẽ làm. Ta sẽ tập hợp tất cả đồng minh của ngươi—là những tình nhân mà ngươi đã phạm tội, cả những người ngươi yêu và những người ngươi ghét—và Ta sẽ lột trần ngươi trước mặt chúng để chúng nhìn ngắm ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:38 - Ta sẽ hình phạt ngươi vì tội giết người và ngoại tình. Ta sẽ phủ máu lên ngươi trong cơn ghen tị dữ dội của Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 16:39 - Ta sẽ nộp ngươi vào tay các nước là tình nhân ngươi, và chúng sẽ tiêu diệt ngươi. Chúng sẽ phá đổ các miếu thờ tà thần và các bàn thờ thần tượng của ngươi. Chúng sẽ lột quần áo ngươi, tước đoạt nữ trang xinh đẹp của ngươi, rồi để ngươi trần truồng, nhục nhã.
  • Ô-sê 2:10 - Ta sẽ phơi bày sự xấu hổ nó nơi công cộng trong khi các tình nhân của nó đang nhìn chăm. Không một ai có thể cứu được nó khỏi tay Ta.
  • Giê-rê-mi 13:22 - Các ngươi sẽ tự hỏi: “Vì sao các tai họa này xảy đến cho tôi?” Chính vì tội lỗi nặng nề của các ngươi! Đến nỗi vạt áo các ngươi bị tốc lên và gót chân các ngươi bị giập.
  • Ê-xê-chi-ên 19:13 - Bây giờ cây nho được trồng trong hoang mạc, nơi đồng khô cỏ cháy.
  • A-mốt 8:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Chắc chắn ngày ấy sẽ đến, Ta sẽ sai nạn đói tràn lan khắp đất— không phải đói vì không có thức ăn nước uống, nhưng đói vì không được nghe lời Chúa Hằng Hữu.
  • A-mốt 8:12 - Người ta sẽ loạng choạng từ biển này qua biển khác và đi lang thang từ biên giới này đến biên giới khác để tìm kiếm lời Chúa Hằng Hữu, nhưng sẽ không tìm được.
  • A-mốt 8:13 - Trong ngày đó, các thiếu nữ xinh đẹp và các thanh niên cường tráng sẽ ngã gục, khát vì thiếu lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 32:13 - Vì đất của các ngươi sẽ đầy những gai gốc và bụi rậm. Những ngôi nhà hân hoan và những thành vui vẻ sẽ biến mất.
  • Y-sai 32:14 - Các cung điện và thành trì sẽ hoang vu và các thôn làng vốn đông đảo sẽ vắng vẻ. Các bầy lừa rừng sẽ nô đùa và bầy thú sẽ dạo chơi trên những pháo đài và tháp canh trống vắng
  • Ê-xê-chi-ên 16:22 - Trong những năm ngươi phạm tội dâm ô ghê tởm, ngươi chưa từng một lần nhớ đến những ngày xa xưa khi ngươi nằm trần truồng trong đồng, cựa quậy mình trong vũng máu.
圣经
资源
计划
奉献