逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, Ta sẽ gieo trồng mùa Ít-ra-ên và cho chúng lớn lên. Ta sẽ tỏ lòng thương xót cho những ai mà Ta gọi ‘Không phải người Ta thương.’ Và cho những ai Ta từng bảo ‘Không phải dân Ta,’ Ta sẽ phán: ‘Bây giờ các con là dân Ta.’ Và chúng sẽ thưa rằng: ‘Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’”
- 新标点和合本 - 我必将她种在这地。 素不蒙怜悯的,我必怜悯; 本非我民的,我必对他说: ‘你是我的民’; 他必说:‘你是我的 神。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我为自己必将她种在这地。 我必怜悯罗‧路哈玛; 对罗‧阿米说: “你是我的子民”; 他必说:“我的上帝。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我为自己必将她种在这地。 我必怜悯罗‧路哈玛; 对罗‧阿米说: “你是我的子民”; 他必说:“我的 神。”
- 当代译本 - 我要把你栽种在这片土地上,归我所有。 我要怜悯那不蒙怜悯的人, 对那不是我子民的人说,‘你是我的子民。’ 他们也要对我说,‘你是我的上帝。’”
- 圣经新译本 - 我必为了自己把她栽种在这地。 我必怜恤罗‧路哈玛(“罗‧路哈玛”意即“不蒙怜恤”)。 我必对罗‧阿米(“罗‧阿米”意即“非我民”)说: ‘你是我的子民’, 他必说:‘你是我的 神。’”
- 现代标点和合本 - 我必将她种在这地, 素不蒙怜悯的,我必怜悯, 本非我民的,我必对他说 ‘你是我的民’, 他必说‘你是我的神’。”
- 和合本(拼音版) - 我必将他种在这地。 素不蒙怜悯的,我必怜悯; 本非我民的,我必对他说: ‘你是我的民。’ 他必说:‘你是我的上帝。’”
- New International Version - I will plant her for myself in the land; I will show my love to the one I called ‘Not my loved one. ’ I will say to those called ‘Not my people, ’ ‘You are my people’; and they will say, ‘You are my God.’ ”
- New International Reader's Version - I will plant her in the land for myself. I will show my love to the one I called Not My Loved One. I will say, ‘You are my people’ to those who were called Not My People. And they will say, ‘You are my God.’ ”
- English Standard Version - and I will sow her for myself in the land. And I will have mercy on No Mercy, and I will say to Not My People, ‘You are my people’; and he shall say, ‘You are my God.’”
- New Living Translation - At that time I will plant a crop of Israelites and raise them for myself. I will show love to those I called ‘Not loved.’ And to those I called ‘Not my people,’ I will say, ‘Now you are my people.’ And they will reply, ‘You are our God!’”
- Christian Standard Bible - I will sow her in the land for myself, and I will have compassion on Lo-ruhamah; I will say to Lo-ammi: You are my people, and he will say, “You are my God.”
- New American Standard Bible - I will sow her for Myself in the land. I will also have compassion on her who had not obtained compassion, And I will say to those who were not My people, ‘You are My people!’ And they will say, ‘You are my God!’ ”
- New King James Version - Then I will sow her for Myself in the earth, And I will have mercy on her who had not obtained mercy; Then I will say to those who were not My people, ‘You are My people!’ And they shall say, ‘You are my God!’ ”
- Amplified Bible - I will sow her for Myself in the land. I will also have mercy on her who had not obtained mercy; And I will say to those who were not My people, ‘You are My people,’ And they will say, ‘You are my God!’ ”
- American Standard Version - And I will sow her unto me in the earth; and I will have mercy upon her that had not obtained mercy; and I will say to them that were not my people, Thou art my people; and they shall say, Thou art my God.
- King James Version - And I will sow her unto me in the earth; and I will have mercy upon her that had not obtained mercy; and I will say to them which were not my people, Thou art my people; and they shall say, Thou art my God.
- New English Translation - Then I will plant her as my own in the land. I will have pity on ‘No Pity’ (Lo-Ruhamah). I will say to ‘Not My People’ (Lo-Ammi), ‘You are my people!’ And he will say, ‘You are my God!’”
- World English Bible - I will sow her to me in the earth; and I will have mercy on her who had not obtained mercy; and I will tell those who were not my people, ‘You are my people;’ and they will say, ‘My God!’”
- 新標點和合本 - 我必將她種在這地。 素不蒙憐憫的,我必憐憫; 本非我民的,我必對他說: 你是我的民; 他必說:你是我的神。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我為自己必將她種在這地。 我必憐憫羅‧路哈瑪; 對羅‧阿米說: 「你是我的子民」; 他必說:「我的上帝。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我為自己必將她種在這地。 我必憐憫羅‧路哈瑪; 對羅‧阿米說: 「你是我的子民」; 他必說:「我的 神。」
- 當代譯本 - 我要把你栽種在這片土地上,歸我所有。 我要憐憫那不蒙憐憫的人, 對那不是我子民的人說,『你是我的子民。』 他們也要對我說,『你是我的上帝。』」
- 聖經新譯本 - 我必為了自己把她栽種在這地。 我必憐恤羅‧路哈瑪(“羅‧路哈瑪”意即“不蒙憐恤”)。 我必對羅‧阿米(“羅‧阿米”意即“非我民”)說: ‘你是我的子民’, 他必說:‘你是我的 神。’”
- 呂振中譯本 - 我必為自己將他 種在這地。 我必憐憫 不蒙憐憫 ; 我必對 非我民 說: 「你乃是我人民」; 而他也必說:「 你乃是 我的上帝。」』
- 現代標點和合本 - 我必將她種在這地, 素不蒙憐憫的,我必憐憫, 本非我民的,我必對他說 『你是我的民』, 他必說『你是我的神』。」
- 文理和合譯本 - 我必播斯民於斯土、矜憫乎未受矜憫者、語未為我民者曰、爾為我民、彼必曰、爾為我上帝、
- 文理委辦譯本 - 我必使斯民、居斯土、昔不矜恤、後必矜恤之、昔不稱之為民、後必稱之為我民、彼稱我為上帝。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使之居於斯地、 或作我必以之栽植國中原文作我必種之於斯地 必矜憫素未蒙矜憫者、謂非為我民者曰、爾乃我民、彼亦必曰、主乃我天主、
- Nueva Versión Internacional - Yo la sembraré para mí en la tierra; me compadeceré de la “Indigna de compasión”, a “Pueblo ajeno” lo llamaré: “Pueblo mío”; y él me dirá: “Mi Dios”».
- 현대인의 성경 - 내가 나를 위하여 그를 이 땅에 심고 ‘사랑받지 못하는 자’ 라고 불리던 자에게 내가 사랑을 베풀고 내 백성이 아니라고 하던 자에게 ‘너는 내 백성이다’ 하고 말할 것이며 그들이 ‘주는 나의 하나님이십니다’ 하고 말할 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Я посею ее для Себя на земле. Я проявлю Свою милость к той, что Я назвал «Непомилованная». Тем, кто был назван «Не Мой народ», Я скажу: «Вы – Мой народ», а они скажут: «Ты – наш Бог».
- Восточный перевод - Я посею Мой народ для Себя на земле. Я проявлю Свою милость к той, что Я назвал «Непомилованная»; тем, кто был назван «Не Мой народ», Я скажу: «Вы Мой народ», а они скажут: «Ты наш Бог!»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я посею Мой народ для Себя на земле. Я проявлю Свою милость к той, что Я назвал «Непомилованная»; тем, кто был назван «Не Мой народ», Я скажу: «Вы Мой народ», а они скажут: «Ты наш Бог!»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я посею Мой народ для Себя на земле. Я проявлю Свою милость к той, что Я назвал «Непомилованная»; тем, кто был назван «Не Мой народ», Я скажу: «Вы Мой народ», а они скажут: «Ты наш Бог!»
- La Bible du Semeur 2015 - En ce temps-là, ╵je répondrai, l’Eternel le déclare, je répondrai à l’attente du ciel, et le ciel répondra ╵à ce qu’attend la terre.
- リビングバイブル - その時わたしはイスラエル人という種をまき、 自分自身のためにそれを育てる。 『あわれみをかけられなかった』者たちをあわれみ、 『わたしの民ではない』者たちに、 『今、おまえたちはわたしの民だ』と言おう。 すると彼らは、『あなたこそ私たちの神です』 と答える。」
- Nova Versão Internacional - Eu a plantarei para mim mesmo na terra; tratarei com amor aquela que chamei Não amada . Direi àquele chamado Não meu povo : Você é meu povo; e ele dirá: ‘Tu és o meu Deus’.”
- Hoffnung für alle - In jener Zeit werde ich die Bitten Israels erhören. Aus dem Himmel lasse ich Regen auf die Erde fallen,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะปลูกนางไว้ในดินแดนนั้นเพื่อเรา เราจะแสดงความรักแก่ผู้ที่เราเรียกว่า ‘ไม่เป็นที่รักของเรา ’ เราจะเรียกผู้ที่ ‘ไม่ใช่ประชากรของเรา ’ ว่า ‘เจ้าคือประชากรของเรา’ และพวกเขาจะเรียกเราว่า ‘พระองค์ทรงเป็นพระเจ้าของเรา’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเราจะหว่านนางสำหรับเราเองในแผ่นดิน และเราจะมีเมตตาต่อผู้ที่ไม่มีความเมตตา และเราจะพูดกับผู้ที่ไม่ใช่ชนชาติของเราว่า ‘เจ้าเป็นชนชาติของเรา’ และเขาจะพูดว่า ‘พระองค์เป็นพระเจ้าของข้าพเจ้า’”
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:1 - Sau-lơ là một trong các nhân chứng, và ông hết sức tán thành việc giết Ê-tiên. Lúc ấy, Hội Thánh tại Giê-ru-sa-lem bị bức hại dữ dội. Trừ các sứ đồ, mọi người đều đi tản mác các nơi trong xứ Giu-đê và Sa-ma-ri.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:2 - Tuy nhiên, có mấy người mộ đạo lo chôn cất Ê-tiên và than khóc ông rất nhiều.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:3 - Còn Sau-lơ phá hoại Hội Thánh, đi từng nhà lùng bắt các tín hữu nam nữ, dùng bạo lực giam vào ngục.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:4 - Các tín hữu tản mác khắp nơi, đến đâu cũng truyền bá Phúc Âm về Chúa Giê-xu.
- 1 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Phi-e-rơ, sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi các tín hữu sống tản lạc tại các tỉnh Bông-ty, Ga-la-ti, Cáp-ba-đốc, Tiểu Á, và Bi-thi-ni.
- 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
- Thi Thiên 118:28 - Ngài là Đức Chúa Trời của con, con sẽ ngợi tôn Ngài! Ngài là Đức Chúa Trời của con, con sẽ tán dương Ngài!
- Y-sai 44:5 - Vài người sẽ hãnh diện nói: ‘Tôi thuộc về Chúa Hằng Hữu.’ Những người khác sẽ nói: ‘Tôi là con cháu của Gia-cốp.’ Vài người khác lại viết Danh Chúa Hằng Hữu trên tay mình và xưng mình bằng danh Ít-ra-ên.”
- Ô-sê 8:2 - Lúc ấy, Ít-ra-ên sẽ cầu xin Ta: ‘Xin giúp chúng con, vì Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’
- Gia-cơ 1:1 - Đây là thư của Gia-cơ, đầy tớ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi lời chào “mười hai đại tộc”—các tín hữu Do Thái tản lạc khắp các nước. Chúc anh chị em an vui!
- Xa-cha-ri 10:9 - Dù Ta đã rải họ ra khắp các nước xa xôi, nhưng họ sẽ nhớ đến Ta. Họ sẽ trở về, đem theo tất cả con cái mình.
- Thi Thiên 72:16 - Nguyện ngũ cốc tràn đầy khắp đất, dồi dào thịnh vượng trên các đỉnh núi đồi. Nguyện cây trái sinh hoa lợi bội phần như rừng Li-ban, dân cư các thành thị đông như kiến cỏ.
- Nhã Ca 2:16 - Người yêu của em thuộc riêng em, và em là của chàng. Chàng vui thỏa giữa rừng hoa huệ.
- Xa-cha-ri 14:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm Vua khắp hoàn vũ. Vào ngày ấy, chỉ có duy một Chúa Hằng Hữu, và Danh Ngài là Danh duy nhất được thờ phượng.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - và kiên tâm đợi chờ Con Ngài từ trời trở lại; vì Chúa Giê-xu đã phục sinh và cứu chúng ta khỏi cơn đoán phạt tương lai.
- Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
- Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
- Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
- Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
- Xa-cha-ri 14:16 - Về sau, những người sống sót của các nước ấy sẽ lên Giê-ru-sa-lem hằng năm để thờ lạy Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân và để dự Lễ Lều Tạm.
- Ô-sê 1:6 - Chẳng bao lâu, Gô-me lại có thai và sinh một con gái. Chúa Hằng Hữu phán bảo Ô-sê: “Hãy đặt tên cho con gái của con là Lô Ru-ha-ma—tức ‘không thương xót’—vì Ta sẽ không tỏ lòng thương xót nhà Ít-ra-ên hay tha thứ chúng nữa.
- Rô-ma 11:30 - Như anh chị em trước kia không vâng phục Đức Chúa Trời, mà nay được ơn thương xót, nhờ họ không vâng phục Ngài.
- Rô-ma 11:31 - Cũng thế, ngày nay họ không vâng phục Đức Chúa Trời, nhưng nhờ anh chị em nhận sự thương xót mà họ cũng được sự thương xót.
- Rô-ma 11:32 - Vì Đức Chúa Trời đã đặt mọi người vào địa vị không vâng phục, để tỏ ân khoan hồng cho cả nhân loại.
- Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
- Thi Thiên 68:31 - Những phái đoàn sẽ đến từ Ai Cập; và Ê-thi-ô-pi để thần phục Ngài.
- Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
- Giê-rê-mi 31:27 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến thời kỳ Ta tăng dân số và cho gia súc sinh sôi nẩy nở thật nhiều trong nhà Ít-ra-ên và Giu-đa.
- Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
- Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:17 - Hôm nay anh em đã công khai xác nhận Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đi theo đường lối Ngài, giữ các giới luật Ngài, vâng theo lời Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:18 - Và hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng công nhận anh em là dân Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em vâng giữ mọi giới luật Chúa truyền.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:19 - Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên được vinh dự, danh tiếng, và được ca ngợi hơn mọi dân tộc khác. Vì anh em là một dân thánh của Chúa—sống đúng như lời Ngài phán dặn.”
- Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
- Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
- Ô-sê 1:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên nó là Lô Am-mi—tức ‘không phải dân Ta’—vì Ít-ra-ên không còn là dân Ta nữa, và Ta cũng không còn là Đức Chúa Trời của chúng.
- Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
- Rô-ma 3:29 - Phải chăng Đức Chúa Trời chỉ là Đức Chúa Trời của người Do Thái? Chẳng phải Ngài cũng là Đức Chúa Trời của Dân Ngoại nữa sao? Dĩ nhiên, Ngài cũng là Chúa của Dân Ngoại nữa.
- Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
- Rô-ma 9:25 - Về Dân Ngoại, đúng như lời Đức Chúa Trời dạy trong sách tiên tri Ô-sê: “Ta sẽ gọi họ là dân Ta dù họ chẳng phải dân Ta. Ta sẽ gọi họ là người yêu dấu dù họ chẳng từng được yêu dấu.”
- Rô-ma 9:26 - Và: “Đáng lẽ phải nói với họ: ‘Các ngươi chẳng phải dân Ta,’ thì Ta sẽ gọi họ là: ‘Con cái Đức Chúa Trời Hằng Sống.’”