Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:11 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
  • 新标点和合本 - 他们若说:“你与我们同去, 我们要埋伏流人之血, 要蹲伏害无罪之人;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们若说:“你与我们同去, 我们要埋伏杀人流血, 无故地潜藏,杀害无辜;
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们若说:“你与我们同去, 我们要埋伏杀人流血, 无故地潜藏,杀害无辜;
  • 当代译本 - 他们若说:“跟我们来吧, 我们去埋伏杀人, 任意暗害无辜者;
  • 圣经新译本 - 如果他们说:“你跟我们来吧! 我们要埋伏流人的血, 我们要无故地潜伏伤害无辜的人;
  • 中文标准译本 - 如果他们说: “你与我们一起去吧, 让我们埋伏,杀人流血, 任意设伏攻击无辜的人,
  • 现代标点和合本 - 他们若说:“你与我们同去, 我们要埋伏流人之血, 要蹲伏害无罪之人。
  • 和合本(拼音版) - 他们若说:“你与我们同去, 我们要埋伏流人之血, 要蹲伏害无罪之人。
  • New International Version - If they say, “Come along with us; let’s lie in wait for innocent blood, let’s ambush some harmless soul;
  • New International Reader's Version - They might say, “Come along with us. Let’s hide and wait to kill someone who hasn’t done anything wrong. Let’s catch some harmless person in our trap.
  • English Standard Version - If they say, “Come with us, let us lie in wait for blood; let us ambush the innocent without reason;
  • New Living Translation - They may say, “Come and join us. Let’s hide and kill someone! Just for fun, let’s ambush the innocent!
  • Christian Standard Bible - If they say — “Come with us! Let’s set an ambush and kill someone. Let’s attack some innocent person just for fun!
  • New American Standard Bible - If they say, “Come with us, Let’s lie in wait for blood, Let’s ambush the innocent without cause;
  • New King James Version - If they say, “Come with us, Let us lie in wait to shed blood; Let us lurk secretly for the innocent without cause;
  • Amplified Bible - If they say, “Come with us; Let us lie in wait to shed blood, Let us ambush the innocent without cause;
  • American Standard Version - If they say, Come with us, Let us lay wait for blood; Let us lurk privily for the innocent without cause;
  • King James Version - If they say, Come with us, let us lay wait for blood, let us lurk privily for the innocent without cause:
  • New English Translation - If they say, “Come with us! We will lie in wait to shed blood; we will ambush an innocent person capriciously.
  • World English Bible - If they say, “Come with us. Let’s lay in wait for blood. Let’s lurk secretly for the innocent without cause.
  • 新標點和合本 - 他們若說:你與我們同去, 我們要埋伏流人之血, 要蹲伏害無罪之人;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們若說:「你與我們同去, 我們要埋伏殺人流血, 無故地潛藏,殺害無辜;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們若說:「你與我們同去, 我們要埋伏殺人流血, 無故地潛藏,殺害無辜;
  • 當代譯本 - 他們若說:「跟我們來吧, 我們去埋伏殺人, 任意暗害無辜者;
  • 聖經新譯本 - 如果他們說:“你跟我們來吧! 我們要埋伏流人的血, 我們要無故地潛伏傷害無辜的人;
  • 呂振中譯本 - 他們若說:『跟我們同來吧! 我們來埋伏, 流人的 血, 來無緣無故地潛伏、害無辜的人;
  • 中文標準譯本 - 如果他們說: 「你與我們一起去吧, 讓我們埋伏,殺人流血, 任意設伏攻擊無辜的人,
  • 現代標點和合本 - 他們若說:「你與我們同去, 我們要埋伏流人之血, 要蹲伏害無罪之人。
  • 文理和合譯本 - 彼若曰、與我偕行、潛伏以流人血、無端隱伺無辜、
  • 文理委辦譯本 - 如彼曰、爾我偕行、我匿於歧途、見無辜者殺之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如彼曰、爾我同行、我欲設伏殺人流血、無故立謀、以害無辜者、
  • Nueva Versión Internacional - Estos te dirán: «¡Ven con nosotros! Acechemos a algún inocente y démonos el gusto de matar a algún incauto;
  • 현대인의 성경 - 그들이 너에게 “우리와 함께 가자. 우리가 잠복해 있다가 사람을 죽이자. 숨어서 죄 없는 사람을 기다리다가
  • Новый Русский Перевод - Если скажут они: «Идем с нами, устроим засаду для пролития крови, без причины подстережем невинного,
  • Восточный перевод - Если скажут они: «Идём с нами, устроим засаду для пролития крови, без причины подстережём невиновных,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если скажут они: «Идём с нами, устроим засаду для пролития крови, без причины подстережём невиновных,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если скажут они: «Идём с нами, устроим засаду для пролития крови, без причины подстережём невиновных,
  • La Bible du Semeur 2015 - S’ils te disent : « Viens avec nous, dressons une embuscade pour tuer quelqu’un, tendons, sans raison, un piège à l’innocent :
  • リビングバイブル - 「待ち伏せして人を襲い、 身ぐるみ巻き上げ、殺そう、
  • Nova Versão Internacional - Se disserem: “Venha conosco, fiquemos de tocaia para matar alguém, vamos divertir-nos armando emboscada contra quem de nada suspeita!
  • Hoffnung für alle - Sie wollen dich überreden und sagen: »Komm, wir legen uns auf die Lauer! Sobald jemand vorbeikommt, schlagen wir zu und bringen ihn einfach so um!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากพวกเขากล่าวว่า “มากับเราเถิด ให้เราซุ่มคอยเอาเลือดคน ให้เราดักทำร้ายคนบริสุทธิ์เล่นเถิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​พวก​เขา​พูด​ว่า “มา​กับ​พวก​เรา มา​ดัก​ซุ่ม​เพื่อ​รอ​ทำร้าย​คน​ให้​เลือด​ตก เรา​มา​ดัก​โจมตี​คน​ไร้​ความ​ผิด​กัน​เถอะ
交叉引用
  • Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
  • Thi Thiên 64:6 - Ai dò được tội ác ta làm. Ta hoạch định mưu kế thần sầu.” Tâm trí con người thật hiểm sâu.
  • Thi Thiên 35:7 - Họ giăng lưới hại con vô cớ không lý do, đào hố săn người.
  • Thi Thiên 56:6 - Họ luôn họp nhau, rình rập, theo con từng bước, nóng lòng giết hại con.
  • Châm Ngôn 1:16 - Vì họ nhanh chân theo điều ác. Vội vàng ra tay đổ máu.
  • Châm Ngôn 30:14 - Có người răng sắc như gươm, hàm răng như dao cạo. Họ nhai ngấu nghiến người nghèo, ăn nuốt người thiếu thốn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:15 - Vậy, bây giờ xin quý Ngài và Hội Đồng Quốc Gia yêu cầu chỉ huy trưởng giải ông ấy xuống đây ngày mai, làm như quý ngài định xét hỏi nội vụ cho kỹ càng hơn. Còn chúng tôi chuẩn bị sẵn sàng để giết ông ấy trên đường đi.”
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:3 - họ nài nỉ tổng trấn cho giải Phao-lô về Giê-ru-sa-lem, vì họ âm mưu giết ông dọc đường.
  • Giê-rê-mi 11:19 - Tôi như chiên non bị dẫn đi làm thịt. Tôi thật không ngờ rằng họ định giết tôi! Họ nói: “Giết nó đi và tiêu diệt sứ điệp nó truyền giảng. Hãy tiêu diệt nó để tên nó sẽ không còn được nhắc đến nữa.”
  • Thi Thiên 17:12 - Thật chẳng khác sư tử đói mồi, sư tử tơ phục nơi kín rình mồi.
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
  • Thi Thiên 10:8 - Họ rình rập nơi thôn làng, mai phục ám sát người vô tội. Bí mật rình mò chờ nạn nhân.
  • Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
  • Thi Thiên 10:10 - Các nạn nhân cô thế bị chà nát; trước sức mạnh đành phải chịu đầu hàng.
  • Giê-rê-mi 18:18 - Chúng bảo nhau: “Ta hãy bàn định kế hoạch đối phó với Giê-rê-mi. Chúng ta có rất nhiều thầy tế lễ, người khôn ngoan, và tiên tri. Chúng ta không cần hắn dạy dỗ, giúp ý kiến, hay nói tiên tri. Chúng ta hãy dùng lời lẽ công kích hắn và đừng thèm nghe lời nào của hắn cả.”
  • Giê-rê-mi 18:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nghe con và cứu giúp con! Xin lắng tai nghe tiếng kẻ thù tính kế hại con.
  • Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Châm Ngôn 12:6 - Lời người ác như cạm bẫy hại người, miệng người lành mở con đường giải thoát.
  • Giê-rê-mi 5:26 - Giữa dân Ta có những kẻ ác, nằm đợi nạn nhân như thợ săn ẩn núp trong nơi kín. Chúng gài bẫy để bắt người.
  • Châm Ngôn 1:18 - Nhưng bọn người này tự giăng bẫy; rồi sa vào bẫy do chính mình giăng ra.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
  • 新标点和合本 - 他们若说:“你与我们同去, 我们要埋伏流人之血, 要蹲伏害无罪之人;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们若说:“你与我们同去, 我们要埋伏杀人流血, 无故地潜藏,杀害无辜;
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们若说:“你与我们同去, 我们要埋伏杀人流血, 无故地潜藏,杀害无辜;
  • 当代译本 - 他们若说:“跟我们来吧, 我们去埋伏杀人, 任意暗害无辜者;
  • 圣经新译本 - 如果他们说:“你跟我们来吧! 我们要埋伏流人的血, 我们要无故地潜伏伤害无辜的人;
  • 中文标准译本 - 如果他们说: “你与我们一起去吧, 让我们埋伏,杀人流血, 任意设伏攻击无辜的人,
  • 现代标点和合本 - 他们若说:“你与我们同去, 我们要埋伏流人之血, 要蹲伏害无罪之人。
  • 和合本(拼音版) - 他们若说:“你与我们同去, 我们要埋伏流人之血, 要蹲伏害无罪之人。
  • New International Version - If they say, “Come along with us; let’s lie in wait for innocent blood, let’s ambush some harmless soul;
  • New International Reader's Version - They might say, “Come along with us. Let’s hide and wait to kill someone who hasn’t done anything wrong. Let’s catch some harmless person in our trap.
  • English Standard Version - If they say, “Come with us, let us lie in wait for blood; let us ambush the innocent without reason;
  • New Living Translation - They may say, “Come and join us. Let’s hide and kill someone! Just for fun, let’s ambush the innocent!
  • Christian Standard Bible - If they say — “Come with us! Let’s set an ambush and kill someone. Let’s attack some innocent person just for fun!
  • New American Standard Bible - If they say, “Come with us, Let’s lie in wait for blood, Let’s ambush the innocent without cause;
  • New King James Version - If they say, “Come with us, Let us lie in wait to shed blood; Let us lurk secretly for the innocent without cause;
  • Amplified Bible - If they say, “Come with us; Let us lie in wait to shed blood, Let us ambush the innocent without cause;
  • American Standard Version - If they say, Come with us, Let us lay wait for blood; Let us lurk privily for the innocent without cause;
  • King James Version - If they say, Come with us, let us lay wait for blood, let us lurk privily for the innocent without cause:
  • New English Translation - If they say, “Come with us! We will lie in wait to shed blood; we will ambush an innocent person capriciously.
  • World English Bible - If they say, “Come with us. Let’s lay in wait for blood. Let’s lurk secretly for the innocent without cause.
  • 新標點和合本 - 他們若說:你與我們同去, 我們要埋伏流人之血, 要蹲伏害無罪之人;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們若說:「你與我們同去, 我們要埋伏殺人流血, 無故地潛藏,殺害無辜;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們若說:「你與我們同去, 我們要埋伏殺人流血, 無故地潛藏,殺害無辜;
  • 當代譯本 - 他們若說:「跟我們來吧, 我們去埋伏殺人, 任意暗害無辜者;
  • 聖經新譯本 - 如果他們說:“你跟我們來吧! 我們要埋伏流人的血, 我們要無故地潛伏傷害無辜的人;
  • 呂振中譯本 - 他們若說:『跟我們同來吧! 我們來埋伏, 流人的 血, 來無緣無故地潛伏、害無辜的人;
  • 中文標準譯本 - 如果他們說: 「你與我們一起去吧, 讓我們埋伏,殺人流血, 任意設伏攻擊無辜的人,
  • 現代標點和合本 - 他們若說:「你與我們同去, 我們要埋伏流人之血, 要蹲伏害無罪之人。
  • 文理和合譯本 - 彼若曰、與我偕行、潛伏以流人血、無端隱伺無辜、
  • 文理委辦譯本 - 如彼曰、爾我偕行、我匿於歧途、見無辜者殺之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如彼曰、爾我同行、我欲設伏殺人流血、無故立謀、以害無辜者、
  • Nueva Versión Internacional - Estos te dirán: «¡Ven con nosotros! Acechemos a algún inocente y démonos el gusto de matar a algún incauto;
  • 현대인의 성경 - 그들이 너에게 “우리와 함께 가자. 우리가 잠복해 있다가 사람을 죽이자. 숨어서 죄 없는 사람을 기다리다가
  • Новый Русский Перевод - Если скажут они: «Идем с нами, устроим засаду для пролития крови, без причины подстережем невинного,
  • Восточный перевод - Если скажут они: «Идём с нами, устроим засаду для пролития крови, без причины подстережём невиновных,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если скажут они: «Идём с нами, устроим засаду для пролития крови, без причины подстережём невиновных,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если скажут они: «Идём с нами, устроим засаду для пролития крови, без причины подстережём невиновных,
  • La Bible du Semeur 2015 - S’ils te disent : « Viens avec nous, dressons une embuscade pour tuer quelqu’un, tendons, sans raison, un piège à l’innocent :
  • リビングバイブル - 「待ち伏せして人を襲い、 身ぐるみ巻き上げ、殺そう、
  • Nova Versão Internacional - Se disserem: “Venha conosco, fiquemos de tocaia para matar alguém, vamos divertir-nos armando emboscada contra quem de nada suspeita!
  • Hoffnung für alle - Sie wollen dich überreden und sagen: »Komm, wir legen uns auf die Lauer! Sobald jemand vorbeikommt, schlagen wir zu und bringen ihn einfach so um!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากพวกเขากล่าวว่า “มากับเราเถิด ให้เราซุ่มคอยเอาเลือดคน ให้เราดักทำร้ายคนบริสุทธิ์เล่นเถิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​พวก​เขา​พูด​ว่า “มา​กับ​พวก​เรา มา​ดัก​ซุ่ม​เพื่อ​รอ​ทำร้าย​คน​ให้​เลือด​ตก เรา​มา​ดัก​โจมตี​คน​ไร้​ความ​ผิด​กัน​เถอะ
  • Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
  • Thi Thiên 64:6 - Ai dò được tội ác ta làm. Ta hoạch định mưu kế thần sầu.” Tâm trí con người thật hiểm sâu.
  • Thi Thiên 35:7 - Họ giăng lưới hại con vô cớ không lý do, đào hố săn người.
  • Thi Thiên 56:6 - Họ luôn họp nhau, rình rập, theo con từng bước, nóng lòng giết hại con.
  • Châm Ngôn 1:16 - Vì họ nhanh chân theo điều ác. Vội vàng ra tay đổ máu.
  • Châm Ngôn 30:14 - Có người răng sắc như gươm, hàm răng như dao cạo. Họ nhai ngấu nghiến người nghèo, ăn nuốt người thiếu thốn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:15 - Vậy, bây giờ xin quý Ngài và Hội Đồng Quốc Gia yêu cầu chỉ huy trưởng giải ông ấy xuống đây ngày mai, làm như quý ngài định xét hỏi nội vụ cho kỹ càng hơn. Còn chúng tôi chuẩn bị sẵn sàng để giết ông ấy trên đường đi.”
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:3 - họ nài nỉ tổng trấn cho giải Phao-lô về Giê-ru-sa-lem, vì họ âm mưu giết ông dọc đường.
  • Giê-rê-mi 11:19 - Tôi như chiên non bị dẫn đi làm thịt. Tôi thật không ngờ rằng họ định giết tôi! Họ nói: “Giết nó đi và tiêu diệt sứ điệp nó truyền giảng. Hãy tiêu diệt nó để tên nó sẽ không còn được nhắc đến nữa.”
  • Thi Thiên 17:12 - Thật chẳng khác sư tử đói mồi, sư tử tơ phục nơi kín rình mồi.
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
  • Thi Thiên 10:8 - Họ rình rập nơi thôn làng, mai phục ám sát người vô tội. Bí mật rình mò chờ nạn nhân.
  • Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
  • Thi Thiên 10:10 - Các nạn nhân cô thế bị chà nát; trước sức mạnh đành phải chịu đầu hàng.
  • Giê-rê-mi 18:18 - Chúng bảo nhau: “Ta hãy bàn định kế hoạch đối phó với Giê-rê-mi. Chúng ta có rất nhiều thầy tế lễ, người khôn ngoan, và tiên tri. Chúng ta không cần hắn dạy dỗ, giúp ý kiến, hay nói tiên tri. Chúng ta hãy dùng lời lẽ công kích hắn và đừng thèm nghe lời nào của hắn cả.”
  • Giê-rê-mi 18:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nghe con và cứu giúp con! Xin lắng tai nghe tiếng kẻ thù tính kế hại con.
  • Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Châm Ngôn 12:6 - Lời người ác như cạm bẫy hại người, miệng người lành mở con đường giải thoát.
  • Giê-rê-mi 5:26 - Giữa dân Ta có những kẻ ác, nằm đợi nạn nhân như thợ săn ẩn núp trong nơi kín. Chúng gài bẫy để bắt người.
  • Châm Ngôn 1:18 - Nhưng bọn người này tự giăng bẫy; rồi sa vào bẫy do chính mình giăng ra.
聖經
資源
計劃
奉獻