Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:10 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con ơi, khi người tội lỗi quyến rũ, con đừng nghe theo!
  • 新标点和合本 - 我儿,恶人若引诱你, 你不可随从。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我儿啊,罪人若引诱你, 你不可随从。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我儿啊,罪人若引诱你, 你不可随从。
  • 当代译本 - 孩子啊,恶人若引诱你, 不要屈从。
  • 圣经新译本 - 我儿,如果坏人引诱你, 你不可随从他们。
  • 中文标准译本 - 我儿啊,如果罪人引诱你, 你不要顺从!
  • 现代标点和合本 - 我儿,恶人若引诱你, 你不可随从。
  • 和合本(拼音版) - 我儿,恶人若引诱你, 你不可随从。
  • New International Version - My son, if sinful men entice you, do not give in to them.
  • New International Reader's Version - My son, if sinful men tempt you, don’t give in to them.
  • English Standard Version - My son, if sinners entice you, do not consent.
  • New Living Translation - My child, if sinners entice you, turn your back on them!
  • Christian Standard Bible - My son, if sinners entice you, don’t be persuaded.
  • New American Standard Bible - My son, if sinners entice you, Do not consent.
  • New King James Version - My son, if sinners entice you, Do not consent.
  • Amplified Bible - My son, if sinners entice you, Do not consent.
  • American Standard Version - My son, if sinners entice thee, Consent thou not.
  • King James Version - My son, if sinners entice thee, consent thou not.
  • New English Translation - My child, if sinners try to entice you, do not consent!
  • World English Bible - My son, if sinners entice you, don’t consent.
  • 新標點和合本 - 我兒,惡人若引誘你, 你不可隨從。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我兒啊,罪人若引誘你, 你不可隨從。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我兒啊,罪人若引誘你, 你不可隨從。
  • 當代譯本 - 孩子啊,惡人若引誘你, 不要屈從。
  • 聖經新譯本 - 我兒,如果壞人引誘你, 你不可隨從他們。
  • 呂振中譯本 - 弟 子啊,罪人若引誘你, 你不可隨從。
  • 中文標準譯本 - 我兒啊,如果罪人引誘你, 你不要順從!
  • 現代標點和合本 - 我兒,惡人若引誘你, 你不可隨從。
  • 文理和合譯本 - 我子、惡人誘爾、勿依從之、
  • 文理委辦譯本 - 爾小子、惡人誘爾、不可從也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我子、惡人若誘爾、切勿依從、
  • Nueva Versión Internacional - Hijo mío, si los pecadores quieren engañarte, no vayas con ellos.
  • 현대인의 성경 - 내 아들아, 악한 자들이 너를 유혹하여도 넘어가지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Сын мой, если грешники соблазняют тебя, не поддавайся им.
  • Восточный перевод - Сын мой, если грешники соблазняют тебя, не поддавайся им.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сын мой, если грешники соблазняют тебя, не поддавайся им.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сын мой, если грешники соблазняют тебя, не поддавайся им.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon fils, si des gens malfaisants veulent t’entraîner, ne leur cède pas.
  • リビングバイブル - もし悪い仲間が、「われわれの仲間に入れ」 と言っても、きっぱり断りなさい。
  • Nova Versão Internacional - Meu filho, se os maus tentarem seduzi-lo, não ceda!
  • Hoffnung für alle - Wenn gottlose Leute dich beschwatzen, dann hör nicht auf sie!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกเอ๋ย หากคนบาปมาชักชวนเจ้า อย่าคล้อยตามพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลูก​เอ๋ย ถ้า​พวก​คน​บาป​มา​ล่อใจ​เจ้า ก็​อย่า​หลง​ตาม​เขา​ไป
交叉引用
  • Thẩm Phán 16:16 - Mỗi ngày cô gái cứ gạn hỏi làm ông rất bực bội, cầu cho được chết.
  • Thẩm Phán 16:17 - Cuối cùng, Sam-sôn đành nói ra bí mật của mình: “Dao cạo sẽ không được qua đầu anh, từ khi còn trong lòng mẹ, anh đã được dâng làm người Na-xi-rê của Đức Chúa Trời. Nếu anh bị cạo đầu, sức mạnh sẽ mất, và anh sẽ yếu như một người thường.”
  • Thẩm Phán 16:18 - Đa-li-la biết Sam-sôn đã nói hết sự thật, vội cho người đi gọi các lãnh tụ Phi-li-tin đến. Cô gái nhắn: “Quý ông đến đi, vì lần này hắn đã dốc hết tâm sự cho tôi rồi.” Họ kéo đến, mang theo tiền thưởng.
  • Thẩm Phán 16:19 - Đa-li-la dụ Sam-sôn ngủ trên đùi mình, rồi bảo một người cạo hết bảy chùm tóc trên đầu ông; như vậy cô gái đã chế ngự được ông, vì sức mạnh trong ông không còn nữa.
  • Thẩm Phán 16:20 - Nàng gọi: “Sam-sôn ơi! Người Phi-li-tin tấn công anh.” Ông tỉnh giấc, tự nhủ: “Ta sẽ vùng dậy, thoát thân như những lần trước.” Nhưng ông nhận ra Chúa Hằng Hữu đã từ bỏ mình.
  • Thẩm Phán 16:21 - Người Phi-li-tin đến bắt và khoét mắt ông. Họ giải ông xuống Ga-xa, tại đó, ông bị xiềng bằng dây đồng đôi và bắt xay cối trong ngục.
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • Châm Ngôn 20:19 - Người mách lẻo tiết lộ điều bí mật, con đừng nên giao dịch với người hở môi.
  • Sáng Thế Ký 39:7 - khiến vợ của Phô-ti-pha mê mẫn. Bà dụ: “Hãy đến và nằm với tôi.”
  • Sáng Thế Ký 39:8 - Nhưng Giô-sép cự tuyệt: “Thưa bà, ông chủ đã ủy quyền cho tôi quản lý mọi người, mọi vật trong nhà,
  • Sáng Thế Ký 39:9 - và bằng lòng giao hết cho tôi, chỉ trừ một mình bà, vì là vợ của chủ. Tôi đâu dám phạm tội ác này và làm buồn lòng Đức Chúa Trời.”
  • Sáng Thế Ký 39:10 - Ngày này qua ngày khác, bà chủ cứ liên tiếp quyến rũ, nhưng Giô-sép một mực chối từ.
  • Sáng Thế Ký 39:11 - Một hôm, thấy Giô-sép làm việc trong nhà mà chung quanh chẳng có ai.
  • Sáng Thế Ký 39:12 - Bà chủ nắm áo kéo chàng lại và đòi ăn nằm. Khi Giô-sép giật áo lại không được, đành bỏ luôn chiếc áo và chạy trốn ra khỏi nhà.
  • Sáng Thế Ký 39:13 - Còn lại một mình, bẽ mặt,
  • Châm Ngôn 7:21 - Dùng lời đường mật, nàng quyến rũ, với miệng môi dua nịnh, nàng khiến hắn xiêu lòng.
  • Châm Ngôn 7:22 - Lập tức hắn đi theo nàng, như trâu bò đến lò sát sinh. Như con nai chui đầu vào thòng lọng,
  • Châm Ngôn 7:23 - cho đến chừng mũi tên xuyên vào tim. Hắn như chim bay mau vào lưới, không ngờ đó là cạm bẫy sập bắt linh hồn mình.
  • Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:8 - anh em không được nghe lời người ấy, cũng không được thương tình che chở.
  • Châm Ngôn 13:20 - Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn; gần mực thì đen, gần người dại phải mang họa.
  • Thi Thiên 1:1 - Phước cho những người không theo mưu ác của kẻ dữ, không đứng trong đường của tội nhân, không ngồi với phường phỉ báng.
  • Châm Ngôn 16:29 - Người hung dữ quyến dụ láng giềng, lôi kéo họ vào đường bất chính.
  • Ê-phê-sô 5:11 - Đừng dự vào những việc không xứng đáng trong bóng tối, nhưng hãy phơi bày ra ánh sáng.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con ơi, khi người tội lỗi quyến rũ, con đừng nghe theo!
  • 新标点和合本 - 我儿,恶人若引诱你, 你不可随从。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我儿啊,罪人若引诱你, 你不可随从。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我儿啊,罪人若引诱你, 你不可随从。
  • 当代译本 - 孩子啊,恶人若引诱你, 不要屈从。
  • 圣经新译本 - 我儿,如果坏人引诱你, 你不可随从他们。
  • 中文标准译本 - 我儿啊,如果罪人引诱你, 你不要顺从!
  • 现代标点和合本 - 我儿,恶人若引诱你, 你不可随从。
  • 和合本(拼音版) - 我儿,恶人若引诱你, 你不可随从。
  • New International Version - My son, if sinful men entice you, do not give in to them.
  • New International Reader's Version - My son, if sinful men tempt you, don’t give in to them.
  • English Standard Version - My son, if sinners entice you, do not consent.
  • New Living Translation - My child, if sinners entice you, turn your back on them!
  • Christian Standard Bible - My son, if sinners entice you, don’t be persuaded.
  • New American Standard Bible - My son, if sinners entice you, Do not consent.
  • New King James Version - My son, if sinners entice you, Do not consent.
  • Amplified Bible - My son, if sinners entice you, Do not consent.
  • American Standard Version - My son, if sinners entice thee, Consent thou not.
  • King James Version - My son, if sinners entice thee, consent thou not.
  • New English Translation - My child, if sinners try to entice you, do not consent!
  • World English Bible - My son, if sinners entice you, don’t consent.
  • 新標點和合本 - 我兒,惡人若引誘你, 你不可隨從。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我兒啊,罪人若引誘你, 你不可隨從。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我兒啊,罪人若引誘你, 你不可隨從。
  • 當代譯本 - 孩子啊,惡人若引誘你, 不要屈從。
  • 聖經新譯本 - 我兒,如果壞人引誘你, 你不可隨從他們。
  • 呂振中譯本 - 弟 子啊,罪人若引誘你, 你不可隨從。
  • 中文標準譯本 - 我兒啊,如果罪人引誘你, 你不要順從!
  • 現代標點和合本 - 我兒,惡人若引誘你, 你不可隨從。
  • 文理和合譯本 - 我子、惡人誘爾、勿依從之、
  • 文理委辦譯本 - 爾小子、惡人誘爾、不可從也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我子、惡人若誘爾、切勿依從、
  • Nueva Versión Internacional - Hijo mío, si los pecadores quieren engañarte, no vayas con ellos.
  • 현대인의 성경 - 내 아들아, 악한 자들이 너를 유혹하여도 넘어가지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Сын мой, если грешники соблазняют тебя, не поддавайся им.
  • Восточный перевод - Сын мой, если грешники соблазняют тебя, не поддавайся им.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сын мой, если грешники соблазняют тебя, не поддавайся им.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сын мой, если грешники соблазняют тебя, не поддавайся им.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon fils, si des gens malfaisants veulent t’entraîner, ne leur cède pas.
  • リビングバイブル - もし悪い仲間が、「われわれの仲間に入れ」 と言っても、きっぱり断りなさい。
  • Nova Versão Internacional - Meu filho, se os maus tentarem seduzi-lo, não ceda!
  • Hoffnung für alle - Wenn gottlose Leute dich beschwatzen, dann hör nicht auf sie!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกเอ๋ย หากคนบาปมาชักชวนเจ้า อย่าคล้อยตามพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลูก​เอ๋ย ถ้า​พวก​คน​บาป​มา​ล่อใจ​เจ้า ก็​อย่า​หลง​ตาม​เขา​ไป
  • Thẩm Phán 16:16 - Mỗi ngày cô gái cứ gạn hỏi làm ông rất bực bội, cầu cho được chết.
  • Thẩm Phán 16:17 - Cuối cùng, Sam-sôn đành nói ra bí mật của mình: “Dao cạo sẽ không được qua đầu anh, từ khi còn trong lòng mẹ, anh đã được dâng làm người Na-xi-rê của Đức Chúa Trời. Nếu anh bị cạo đầu, sức mạnh sẽ mất, và anh sẽ yếu như một người thường.”
  • Thẩm Phán 16:18 - Đa-li-la biết Sam-sôn đã nói hết sự thật, vội cho người đi gọi các lãnh tụ Phi-li-tin đến. Cô gái nhắn: “Quý ông đến đi, vì lần này hắn đã dốc hết tâm sự cho tôi rồi.” Họ kéo đến, mang theo tiền thưởng.
  • Thẩm Phán 16:19 - Đa-li-la dụ Sam-sôn ngủ trên đùi mình, rồi bảo một người cạo hết bảy chùm tóc trên đầu ông; như vậy cô gái đã chế ngự được ông, vì sức mạnh trong ông không còn nữa.
  • Thẩm Phán 16:20 - Nàng gọi: “Sam-sôn ơi! Người Phi-li-tin tấn công anh.” Ông tỉnh giấc, tự nhủ: “Ta sẽ vùng dậy, thoát thân như những lần trước.” Nhưng ông nhận ra Chúa Hằng Hữu đã từ bỏ mình.
  • Thẩm Phán 16:21 - Người Phi-li-tin đến bắt và khoét mắt ông. Họ giải ông xuống Ga-xa, tại đó, ông bị xiềng bằng dây đồng đôi và bắt xay cối trong ngục.
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • Châm Ngôn 20:19 - Người mách lẻo tiết lộ điều bí mật, con đừng nên giao dịch với người hở môi.
  • Sáng Thế Ký 39:7 - khiến vợ của Phô-ti-pha mê mẫn. Bà dụ: “Hãy đến và nằm với tôi.”
  • Sáng Thế Ký 39:8 - Nhưng Giô-sép cự tuyệt: “Thưa bà, ông chủ đã ủy quyền cho tôi quản lý mọi người, mọi vật trong nhà,
  • Sáng Thế Ký 39:9 - và bằng lòng giao hết cho tôi, chỉ trừ một mình bà, vì là vợ của chủ. Tôi đâu dám phạm tội ác này và làm buồn lòng Đức Chúa Trời.”
  • Sáng Thế Ký 39:10 - Ngày này qua ngày khác, bà chủ cứ liên tiếp quyến rũ, nhưng Giô-sép một mực chối từ.
  • Sáng Thế Ký 39:11 - Một hôm, thấy Giô-sép làm việc trong nhà mà chung quanh chẳng có ai.
  • Sáng Thế Ký 39:12 - Bà chủ nắm áo kéo chàng lại và đòi ăn nằm. Khi Giô-sép giật áo lại không được, đành bỏ luôn chiếc áo và chạy trốn ra khỏi nhà.
  • Sáng Thế Ký 39:13 - Còn lại một mình, bẽ mặt,
  • Châm Ngôn 7:21 - Dùng lời đường mật, nàng quyến rũ, với miệng môi dua nịnh, nàng khiến hắn xiêu lòng.
  • Châm Ngôn 7:22 - Lập tức hắn đi theo nàng, như trâu bò đến lò sát sinh. Như con nai chui đầu vào thòng lọng,
  • Châm Ngôn 7:23 - cho đến chừng mũi tên xuyên vào tim. Hắn như chim bay mau vào lưới, không ngờ đó là cạm bẫy sập bắt linh hồn mình.
  • Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:8 - anh em không được nghe lời người ấy, cũng không được thương tình che chở.
  • Châm Ngôn 13:20 - Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn; gần mực thì đen, gần người dại phải mang họa.
  • Thi Thiên 1:1 - Phước cho những người không theo mưu ác của kẻ dữ, không đứng trong đường của tội nhân, không ngồi với phường phỉ báng.
  • Châm Ngôn 16:29 - Người hung dữ quyến dụ láng giềng, lôi kéo họ vào đường bất chính.
  • Ê-phê-sô 5:11 - Đừng dự vào những việc không xứng đáng trong bóng tối, nhưng hãy phơi bày ra ánh sáng.
聖經
資源
計劃
奉獻