逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
- 新标点和合本 - 我们好像阴间,把他们活活吞下; 他们如同下坑的人, 被我们囫囵吞了;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们好像阴间,把他们活活吞下, 囫囵吞下,如吞下那下到地府的人;
- 和合本2010(神版-简体) - 我们好像阴间,把他们活活吞下, 囫囵吞下,如吞下那下到地府的人;
- 当代译本 - 我们要像阴间一样生吞他们, 整个吞没他们, 使他们如坠入坟墓的人;
- 圣经新译本 - 我们要好像阴间一般,把他们活生生吞下, 他们整个被我们吞下,如同下坑的人一样;
- 中文标准译本 - 让我们活活地囫囵吞掉他们, 就像阴间吞掉那些下阴坑的人;
- 现代标点和合本 - 我们好像阴间,把他们活活吞下; 他们如同下坑的人, 被我们囫囵吞了。
- 和合本(拼音版) - 我们好像阴间,把他们活活吞下; 他们如同下坑的人, 被我们囫囵吞了。
- New International Version - let’s swallow them alive, like the grave, and whole, like those who go down to the pit;
- New International Reader's Version - Let’s swallow them alive, as the grave does. Let’s swallow them whole, like those who go down into the pit.
- English Standard Version - like Sheol let us swallow them alive, and whole, like those who go down to the pit;
- New Living Translation - Let’s swallow them alive, like the grave ; let’s swallow them whole, like those who go down to the pit of death.
- Christian Standard Bible - Let’s swallow them alive, like Sheol, whole, like those who go down to the Pit.
- New American Standard Bible - Let’s swallow them alive like Sheol, Even whole, like those who go down to the pit;
- New King James Version - Let us swallow them alive like Sheol, And whole, like those who go down to the Pit;
- Amplified Bible - Let us swallow them alive like Sheol (the place of the dead), Even whole, as those who go down to the pit [of death];
- American Standard Version - Let us swallow them up alive as Sheol, And whole, as those that go down into the pit;
- King James Version - Let us swallow them up alive as the grave; and whole, as those that go down into the pit:
- New English Translation - We will swallow them alive like Sheol, those full of vigor like those going down to the Pit.
- World English Bible - Let’s swallow them up alive like Sheol, and whole, like those who go down into the pit.
- 新標點和合本 - 我們好像陰間,把他們活活吞下; 他們如同下坑的人, 被我們囫圇吞了;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們好像陰間,把他們活活吞下, 囫圇吞下,如吞下那下到地府的人;
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們好像陰間,把他們活活吞下, 囫圇吞下,如吞下那下到地府的人;
- 當代譯本 - 我們要像陰間一樣生吞他們, 整個吞沒他們, 使他們如墜入墳墓的人;
- 聖經新譯本 - 我們要好像陰間一般,把他們活生生吞下, 他們整個被我們吞下,如同下坑的人一樣;
- 呂振中譯本 - 我們來像陰間、把他們活活吞下去, 健全無病地 吞下 , 使他們如下陰坑的人;
- 中文標準譯本 - 讓我們活活地囫圇吞掉他們, 就像陰間吞掉那些下陰坑的人;
- 現代標點和合本 - 我們好像陰間,把他們活活吞下; 他們如同下坑的人, 被我們囫圇吞了。
- 文理和合譯本 - 生吞之如陰府、俾其壯健入墓、
- 文理委辦譯本 - 彼猶生存、害之至死、如塚中尸僵、弗能動也。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 生吞之如示阿勒、 示阿勒有譯黃泉有譯陰府有譯墳墓 彼雖正直、我亦害之、 彼雖正直我亦害之或作將彼全然吞滅 使如已下墓之人、
- Nueva Versión Internacional - traguémonos a alguien vivo, como se traga el sepulcro a la gente; devorémoslo entero, como devora la fosa a los muertos.
- 현대인의 성경 - 무덤처럼 그들을 산 채로 삼키며 그들을 통째로 삼켜 지옥에 내려가는 자처럼 되게 하자.
- Новый Русский Перевод - живьем их проглотим, как мир мертвых , целиком – как тех, кто нисходит в пропасть;
- Восточный перевод - живьём их проглотим, как мир мёртвых, целиком – как тех, кто нисходит в пропасть;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - живьём их проглотим, как мир мёртвых, целиком – как тех, кто нисходит в пропасть;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - живьём их проглотим, как мир мёртвых, целиком – как тех, кто нисходит в пропасть;
- La Bible du Semeur 2015 - nous l’engloutirons tout vif comme le séjour des morts, il disparaîtra tout entier comme ceux qui descendent dans la tombe.
- リビングバイブル - 正しい者も悪い者も見境なく。
- Nova Versão Internacional - Vamos engoli-los vivos, como a sepultura engole os mortos; vamos destruí-los inteiros, como são destruídos os que descem à cova;
- Hoffnung für alle - Wir befördern sie alle ins Jenseits – so als hätte sie der Erdboden bei lebendigem Leib verschluckt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้เราเป็นเหมือนหลุมฝังศพที่กลืนพวกเขาทั้งเป็น กลืนพวกเขาทั้งตัวเหมือนคนตกลงไปในหลุมลึก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรามากลืนกินพวกเขาทั้งเป็นดั่งหลุมลึกแห่งแดนคนตายกัน และจัดการเสียให้ราบคาบเหมือนกับพวกที่ลงไปในหลุมฝังศพ
交叉引用
- Thi Thiên 57:3 - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
- Ai Ca 2:5 - Phải, Chúa đã đánh bại Ít-ra-ên như quân thù. Ngài tiêu diệt các đền đài, và phá hủy các chiến lũy. Ngài mang nỗi đau buồn vô tận và nước mắt giáng trên Giê-ru-sa-lem.
- Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
- Thi Thiên 143:7 - Xin mau đến, lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con, vì tâm hồn con tàn tạ. Xin đừng tránh mặt con, kẻo con như người xuống huyệt sâu.
- Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
- Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
- Thi Thiên 56:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì kẻ thù đang đuổi gắt sau con. Hằng ngày họ theo sát tấn công con.
- Thi Thiên 56:2 - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
- Thi Thiên 5:9 - Lời nói họ không thể nào tin được. Vì lòng họ chứa đầy mưu ác. Cổ họng mở ra như cửa mộ. Miệng lưỡi chúng chỉ chuyên dua nịnh.
- Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
- Dân Số Ký 16:30 - Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu làm một điều lạ, nếu đất nứt ra nuốt sống họ và mọi vật của họ, nếu họ còn sống mà đi xuống âm phủ, thì trường hợp này có nghĩa là họ đã khinh bỉ Chúa Hằng Hữu.”
- Dân Số Ký 16:31 - Môi-se vừa dứt lời, đất dưới chân họ liền nứt ra,
- Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
- Dân Số Ký 16:33 - Vậy họ xuống âm phủ trong lúc đang sống, đất phủ lấp họ, và như vậy họ bị diệt trừ khỏi cộng đồng dân tộc.
- Dân Số Ký 26:10 - Vì thế, đất đã nứt ra nuốt họ cùng với Cô-ra. Đồng thời, có 250 người bị lửa thiêu chết, để cảnh cáo toàn dân Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 35:25 - Đừng để họ nói rằng: “Hay quá, việc xảy ra như ta ao ước! Bây giờ ta đã nuốt gọn nó rồi!”
- Rô-ma 3:13 - “Họng họ hôi hám thô tục, như cửa mộ bốc mùi hôi thối. Lưỡi họ chuyên lừa dối. Môi chứa nọc rắn hổ.”
- Thi Thiên 124:3 - Hẳn họ đã nuốt sống chúng ta trong cơn giận phừng phừng.
- Thi Thiên 28:1 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con. Xin đừng bịt tai cùng con. Vì nếu Chúa vẫn lặng thinh im tiếng, con sẽ giống như người đi vào mồ mả.