Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
22:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cả thành chìm trong tiếng ồn ào kinh khủng. Tôi thấy gì trong thành náo loạn này? Xác người nằm la liệt khắp nơi, không bị giết trong chiến trận nhưng chết bởi đói kém và bệnh tật.
  • 新标点和合本 - 你这满处呐喊、大有喧哗的城, 欢乐的邑啊, 你中间被杀的并不是被刀杀, 也不是因打仗死亡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你这四处呐喊、大声喧哗的城、 欢乐的邑啊, 你被杀的并非被刀所杀, 也不是因打仗阵亡。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你这四处呐喊、大声喧哗的城、 欢乐的邑啊, 你被杀的并非被刀所杀, 也不是因打仗阵亡。
  • 当代译本 - 你们这座充满喧闹、骚动和欢乐的城啊, 你们中间被杀的人既非丧身刀下, 也非死于战场。
  • 圣经新译本 - 你这充满喧哗,繁嚣、 欢乐的城市啊! 你们中间被杀的,并不是被刀剑所杀, 也不是在战场上阵亡。
  • 中文标准译本 - 你这充满叫嚷的喧闹之城、欢腾之邑啊! 你当中被杀的人, 却不是被刀所杀, 也不是死于战场。
  • 现代标点和合本 - 你这满处呐喊、大有喧哗的城, 欢乐的邑啊, 你中间被杀的,并不是被刀杀, 也不是因打仗死亡。
  • 和合本(拼音版) - 你这满处呐喊、大有喧哗的城, 欢乐的邑啊, 你中间被杀的,并不是被刀杀, 也不是因打仗死亡。
  • New International Version - you town so full of commotion, you city of tumult and revelry? Your slain were not killed by the sword, nor did they die in battle.
  • New International Reader's Version - Why is your town so full of noise? Why is your city so full of the sound of wild parties? Those among you who died weren’t killed by swords. They didn’t die in battle.
  • English Standard Version - you who are full of shoutings, tumultuous city, exultant town? Your slain are not slain with the sword or dead in battle.
  • New Living Translation - The whole city is in a terrible uproar. What do I see in this reveling city? Bodies are lying everywhere, killed not in battle but by famine and disease.
  • Christian Standard Bible - The noisy city, the jubilant town, is filled with celebration. Your dead did not die by the sword; they were not killed in battle.
  • New American Standard Bible - You who were full of noise, You tumultuous town, you jubilant city; Your dead were not killed with the sword, Nor did they die in battle.
  • New King James Version - You who are full of noise, A tumultuous city, a joyous city? Your slain men are not slain with the sword, Nor dead in battle.
  • Amplified Bible - You [Jerusalem] who were full of noise, A tumultuous city, a joyous and exuberant city; Your slain were not slain [in a glorious death] with the sword, Nor did they die in battle.
  • American Standard Version - O thou that art full of shoutings, a tumultuous city, a joyous town; thy slain are not slain with the sword, neither are they dead in battle.
  • King James Version - Thou that art full of stirs, a tumultuous city, a joyous city: thy slain men are not slain with the sword, nor dead in battle.
  • New English Translation - The noisy city is full of raucous sounds; the town is filled with revelry. Your slain were not cut down by the sword; they did not die in battle.
  • World English Bible - You that are full of shouting, a tumultuous city, a joyous town; your slain are not slain with the sword, neither are they dead in battle.
  • 新標點和合本 - 你這滿處吶喊、大有喧嘩的城, 歡樂的邑啊, 你中間被殺的並不是被刀殺, 也不是因打仗死亡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你這四處吶喊、大聲喧嘩的城、 歡樂的邑啊, 你被殺的並非被刀所殺, 也不是因打仗陣亡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你這四處吶喊、大聲喧嘩的城、 歡樂的邑啊, 你被殺的並非被刀所殺, 也不是因打仗陣亡。
  • 當代譯本 - 你們這座充滿喧鬧、騷動和歡樂的城啊, 你們中間被殺的人既非喪身刀下, 也非死於戰場。
  • 聖經新譯本 - 你這充滿喧嘩,繁囂、 歡樂的城市啊! 你們中間被殺的,並不是被刀劍所殺, 也不是在戰場上陣亡。
  • 呂振中譯本 - 你這充滿喧嘩、 騷嚷之城, 歡躍之都市啊? 你中間被刺死的、並不是被刀刺死, 也不是戰場上死的。
  • 中文標準譯本 - 你這充滿叫嚷的喧鬧之城、歡騰之邑啊! 你當中被殺的人, 卻不是被刀所殺, 也不是死於戰場。
  • 現代標點和合本 - 你這滿處呐喊、大有喧嘩的城, 歡樂的邑啊, 你中間被殺的,並不是被刀殺, 也不是因打仗死亡。
  • 文理和合譯本 - 充以呼號擾攘之邑、歡樂之城、爾之見殺者、非戮於鋒刃、非亡於戰陳、
  • 文理委辦譯本 - 維爾邑眾、昔則歡然以喜樂、今則譁然而鼓譟、雖無戰鬥、戈兵已被殺戮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 諠譁鼓躁之城、歡樂之邑、爾中被殺者、並非刀殺、亦非死於戰、
  • Nueva Versión Internacional - ciudad llena de disturbios, de tumultos y parrandas? Tus víctimas no cayeron a filo de espada ni murieron en batalla.
  • 현대인의 성경 - 흥청망청 떠들어대며 즐거워하던 성이여, 칼날에 죽음을 당한 것도 아닌데 네 백성이 죽어 쓰러졌구나.
  • Новый Русский Перевод - город, охваченный суматохой, шумный, ликующий город? Не мечом поражены твои убитые и не в битве погибли.
  • Восточный перевод - город, охваченный суматохой, шумный, ликующий город? Не мечом поражены твои убитые и не в битве погибли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - город, охваченный суматохой, шумный, ликующий город? Не мечом поражены твои убитые и не в битве погибли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - город, охваченный суматохой, шумный, ликующий город? Не мечом поражены твои убитые и не в битве погибли.
  • La Bible du Semeur 2015 - ô toi, ville bruyante ╵et pleine de tapage, cité en liesse ? Car ceux, parmi les tiens, ╵qui ont été tués ╵ne sont pas tombés par l’épée et ne sont pas morts au combat.
  • リビングバイブル - 町中が上を下への大騒ぎになっています。 あれほど繁栄していた優雅な都に、 足の踏み場もないほど死体が転がっています。 勇敢に戦い、戦死したのではなく、 疫病で倒れた人たちの死体なのです。
  • Nova Versão Internacional - cidade cheia de agitação, cidade de tumulto e alvoroço? Na verdade, seus mortos não foram mortos à espada, nem morreram em combate.
  • Hoffnung für alle - Du lebenslustige Stadt voller Betriebsamkeit und Lärm: Was ist mit all den Toten, die hier herumliegen? Fielen sie etwa dem Schwert zum Opfer? Sind sie ehrenvoll im Krieg gefallen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โอ เมืองอันเต็มไปด้วยความอึกทึกครึกโครม นครแห่งการจลาจลและความสำมะเลเทเมา ผู้ตายไม่ได้ถูกฆ่าด้วยคมดาบ ทั้งไม่ได้ตายในสงคราม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมือง​ที่​เอะอะ​วุ่นวาย เมือง​ใหญ่​ที่​ชุลมุน​และ​เฮฮา​กัน​อย่าง​รื่นเริง คน​ที่​ถูก​ฆ่า​ไม่​ได้​ตาย​ด้วย​คม​ดาบ หรือ​ตาย​ใน​สงคราม
交叉引用
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Y-sai 22:13 - Thế mà các ngươi vẫn nhảy múa và vui đùa; các ngươi mổ bò và giết chiên. Các ngươi ăn thịt và uống rượu thỏa thích. Các ngươi bảo nhau: “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Y-sai 37:33 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về vua A-sy-ri: ‘Đội quân của nó sẽ không vào được Giê-ru-sa-lem. Dù một mũi tên cũng không vào được. Chúng sẽ không dàn quân ngoài cổng thành với thuẫn, hay không đắp lũy để công phá tường thành.
  • Ai Ca 4:9 - Những người tử trận còn đỡ khổ hơn những người bị chết vì đói.
  • Ai Ca 4:10 - Những phụ nữ có tấm lòng dịu dàng lại nấu chính con của mình. Họ ăn con mình để được sống sót trong ngày điêu linh.
  • A-mốt 6:3 - Các ngươi cố xua đuổi những ý nghĩ về ngày hoạn nạn, nhưng những việc làm của các ngươi lại đem ngày đoán phạt đến gần hơn.
  • A-mốt 6:4 - Thật khủng khiếp vì các ngươi nằm dài trên giường ngà và dưới chân dài trên trường kỷ của mình, ăn thịt chiên béo tốt trong bầy và thưởng thức thịt bê chọn lọc trong chuồng.
  • A-mốt 6:5 - Các ngươi ngâm nga theo nhịp đàn hạc và làm cho mình nhiều nhạc cụ mới như Đa-vít.
  • A-mốt 6:6 - Các ngươi uống rượu bằng tô và xức những loại dầu thơm quý giá. Các ngươi chẳng quan tâm về họa diệt vong của nhà Giô-sép.
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Giê-rê-mi 38:2 - Ông từng nói: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Mỗi người ở lại trong Giê-ru-sa-lem sẽ bị chết vì chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh, nhưng những ai đầu hàng quân Canh-đê sẽ thoát chết. Chiến lợi phẩm của họ là sự sống. Họ sẽ sống!’
  • Giê-rê-mi 52:6 - Ngày chín tháng tư của năm thứ mười một đời Sê-đê-kia cai trị, nạn đói trong thành ngày càng trầm trọng, thực phẩm không còn.
  • Y-sai 23:7 - Đây có phải từng là thành nhộn nhịp của ngươi không? Là thành ngươi có từ xa xưa! Hãy nghĩ về những người khai hoang ngươi đã gửi đi xa.
  • Giê-rê-mi 14:18 - Nếu tôi đi vào trong cánh đồng, thì thấy thi thể của người bị kẻ thù tàn sát. Nếu tôi đi trên các đường phố, tôi lại thấy những người chết vì đói. Cả tiên tri lẫn thầy tế lễ tiếp tục công việc mình, nhưng họ không biết họ đang làm gì.”
  • Ai Ca 2:20 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài đoái xem! Chẳng lẽ Chúa đối xử với dân Chúa như vậy sao? Lẽ nào mẹ phải ăn thịt con cái mình, là những đứa con đang nâng niu trong lòng? Có phải các thầy tế lễ và các tiên tri phải bị giết trong Đền Thánh của Chúa chăng?
  • Y-sai 32:13 - Vì đất của các ngươi sẽ đầy những gai gốc và bụi rậm. Những ngôi nhà hân hoan và những thành vui vẻ sẽ biến mất.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cả thành chìm trong tiếng ồn ào kinh khủng. Tôi thấy gì trong thành náo loạn này? Xác người nằm la liệt khắp nơi, không bị giết trong chiến trận nhưng chết bởi đói kém và bệnh tật.
  • 新标点和合本 - 你这满处呐喊、大有喧哗的城, 欢乐的邑啊, 你中间被杀的并不是被刀杀, 也不是因打仗死亡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你这四处呐喊、大声喧哗的城、 欢乐的邑啊, 你被杀的并非被刀所杀, 也不是因打仗阵亡。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你这四处呐喊、大声喧哗的城、 欢乐的邑啊, 你被杀的并非被刀所杀, 也不是因打仗阵亡。
  • 当代译本 - 你们这座充满喧闹、骚动和欢乐的城啊, 你们中间被杀的人既非丧身刀下, 也非死于战场。
  • 圣经新译本 - 你这充满喧哗,繁嚣、 欢乐的城市啊! 你们中间被杀的,并不是被刀剑所杀, 也不是在战场上阵亡。
  • 中文标准译本 - 你这充满叫嚷的喧闹之城、欢腾之邑啊! 你当中被杀的人, 却不是被刀所杀, 也不是死于战场。
  • 现代标点和合本 - 你这满处呐喊、大有喧哗的城, 欢乐的邑啊, 你中间被杀的,并不是被刀杀, 也不是因打仗死亡。
  • 和合本(拼音版) - 你这满处呐喊、大有喧哗的城, 欢乐的邑啊, 你中间被杀的,并不是被刀杀, 也不是因打仗死亡。
  • New International Version - you town so full of commotion, you city of tumult and revelry? Your slain were not killed by the sword, nor did they die in battle.
  • New International Reader's Version - Why is your town so full of noise? Why is your city so full of the sound of wild parties? Those among you who died weren’t killed by swords. They didn’t die in battle.
  • English Standard Version - you who are full of shoutings, tumultuous city, exultant town? Your slain are not slain with the sword or dead in battle.
  • New Living Translation - The whole city is in a terrible uproar. What do I see in this reveling city? Bodies are lying everywhere, killed not in battle but by famine and disease.
  • Christian Standard Bible - The noisy city, the jubilant town, is filled with celebration. Your dead did not die by the sword; they were not killed in battle.
  • New American Standard Bible - You who were full of noise, You tumultuous town, you jubilant city; Your dead were not killed with the sword, Nor did they die in battle.
  • New King James Version - You who are full of noise, A tumultuous city, a joyous city? Your slain men are not slain with the sword, Nor dead in battle.
  • Amplified Bible - You [Jerusalem] who were full of noise, A tumultuous city, a joyous and exuberant city; Your slain were not slain [in a glorious death] with the sword, Nor did they die in battle.
  • American Standard Version - O thou that art full of shoutings, a tumultuous city, a joyous town; thy slain are not slain with the sword, neither are they dead in battle.
  • King James Version - Thou that art full of stirs, a tumultuous city, a joyous city: thy slain men are not slain with the sword, nor dead in battle.
  • New English Translation - The noisy city is full of raucous sounds; the town is filled with revelry. Your slain were not cut down by the sword; they did not die in battle.
  • World English Bible - You that are full of shouting, a tumultuous city, a joyous town; your slain are not slain with the sword, neither are they dead in battle.
  • 新標點和合本 - 你這滿處吶喊、大有喧嘩的城, 歡樂的邑啊, 你中間被殺的並不是被刀殺, 也不是因打仗死亡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你這四處吶喊、大聲喧嘩的城、 歡樂的邑啊, 你被殺的並非被刀所殺, 也不是因打仗陣亡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你這四處吶喊、大聲喧嘩的城、 歡樂的邑啊, 你被殺的並非被刀所殺, 也不是因打仗陣亡。
  • 當代譯本 - 你們這座充滿喧鬧、騷動和歡樂的城啊, 你們中間被殺的人既非喪身刀下, 也非死於戰場。
  • 聖經新譯本 - 你這充滿喧嘩,繁囂、 歡樂的城市啊! 你們中間被殺的,並不是被刀劍所殺, 也不是在戰場上陣亡。
  • 呂振中譯本 - 你這充滿喧嘩、 騷嚷之城, 歡躍之都市啊? 你中間被刺死的、並不是被刀刺死, 也不是戰場上死的。
  • 中文標準譯本 - 你這充滿叫嚷的喧鬧之城、歡騰之邑啊! 你當中被殺的人, 卻不是被刀所殺, 也不是死於戰場。
  • 現代標點和合本 - 你這滿處呐喊、大有喧嘩的城, 歡樂的邑啊, 你中間被殺的,並不是被刀殺, 也不是因打仗死亡。
  • 文理和合譯本 - 充以呼號擾攘之邑、歡樂之城、爾之見殺者、非戮於鋒刃、非亡於戰陳、
  • 文理委辦譯本 - 維爾邑眾、昔則歡然以喜樂、今則譁然而鼓譟、雖無戰鬥、戈兵已被殺戮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 諠譁鼓躁之城、歡樂之邑、爾中被殺者、並非刀殺、亦非死於戰、
  • Nueva Versión Internacional - ciudad llena de disturbios, de tumultos y parrandas? Tus víctimas no cayeron a filo de espada ni murieron en batalla.
  • 현대인의 성경 - 흥청망청 떠들어대며 즐거워하던 성이여, 칼날에 죽음을 당한 것도 아닌데 네 백성이 죽어 쓰러졌구나.
  • Новый Русский Перевод - город, охваченный суматохой, шумный, ликующий город? Не мечом поражены твои убитые и не в битве погибли.
  • Восточный перевод - город, охваченный суматохой, шумный, ликующий город? Не мечом поражены твои убитые и не в битве погибли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - город, охваченный суматохой, шумный, ликующий город? Не мечом поражены твои убитые и не в битве погибли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - город, охваченный суматохой, шумный, ликующий город? Не мечом поражены твои убитые и не в битве погибли.
  • La Bible du Semeur 2015 - ô toi, ville bruyante ╵et pleine de tapage, cité en liesse ? Car ceux, parmi les tiens, ╵qui ont été tués ╵ne sont pas tombés par l’épée et ne sont pas morts au combat.
  • リビングバイブル - 町中が上を下への大騒ぎになっています。 あれほど繁栄していた優雅な都に、 足の踏み場もないほど死体が転がっています。 勇敢に戦い、戦死したのではなく、 疫病で倒れた人たちの死体なのです。
  • Nova Versão Internacional - cidade cheia de agitação, cidade de tumulto e alvoroço? Na verdade, seus mortos não foram mortos à espada, nem morreram em combate.
  • Hoffnung für alle - Du lebenslustige Stadt voller Betriebsamkeit und Lärm: Was ist mit all den Toten, die hier herumliegen? Fielen sie etwa dem Schwert zum Opfer? Sind sie ehrenvoll im Krieg gefallen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โอ เมืองอันเต็มไปด้วยความอึกทึกครึกโครม นครแห่งการจลาจลและความสำมะเลเทเมา ผู้ตายไม่ได้ถูกฆ่าด้วยคมดาบ ทั้งไม่ได้ตายในสงคราม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมือง​ที่​เอะอะ​วุ่นวาย เมือง​ใหญ่​ที่​ชุลมุน​และ​เฮฮา​กัน​อย่าง​รื่นเริง คน​ที่​ถูก​ฆ่า​ไม่​ได้​ตาย​ด้วย​คม​ดาบ หรือ​ตาย​ใน​สงคราม
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Y-sai 22:13 - Thế mà các ngươi vẫn nhảy múa và vui đùa; các ngươi mổ bò và giết chiên. Các ngươi ăn thịt và uống rượu thỏa thích. Các ngươi bảo nhau: “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Y-sai 37:33 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về vua A-sy-ri: ‘Đội quân của nó sẽ không vào được Giê-ru-sa-lem. Dù một mũi tên cũng không vào được. Chúng sẽ không dàn quân ngoài cổng thành với thuẫn, hay không đắp lũy để công phá tường thành.
  • Ai Ca 4:9 - Những người tử trận còn đỡ khổ hơn những người bị chết vì đói.
  • Ai Ca 4:10 - Những phụ nữ có tấm lòng dịu dàng lại nấu chính con của mình. Họ ăn con mình để được sống sót trong ngày điêu linh.
  • A-mốt 6:3 - Các ngươi cố xua đuổi những ý nghĩ về ngày hoạn nạn, nhưng những việc làm của các ngươi lại đem ngày đoán phạt đến gần hơn.
  • A-mốt 6:4 - Thật khủng khiếp vì các ngươi nằm dài trên giường ngà và dưới chân dài trên trường kỷ của mình, ăn thịt chiên béo tốt trong bầy và thưởng thức thịt bê chọn lọc trong chuồng.
  • A-mốt 6:5 - Các ngươi ngâm nga theo nhịp đàn hạc và làm cho mình nhiều nhạc cụ mới như Đa-vít.
  • A-mốt 6:6 - Các ngươi uống rượu bằng tô và xức những loại dầu thơm quý giá. Các ngươi chẳng quan tâm về họa diệt vong của nhà Giô-sép.
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Giê-rê-mi 38:2 - Ông từng nói: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Mỗi người ở lại trong Giê-ru-sa-lem sẽ bị chết vì chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh, nhưng những ai đầu hàng quân Canh-đê sẽ thoát chết. Chiến lợi phẩm của họ là sự sống. Họ sẽ sống!’
  • Giê-rê-mi 52:6 - Ngày chín tháng tư của năm thứ mười một đời Sê-đê-kia cai trị, nạn đói trong thành ngày càng trầm trọng, thực phẩm không còn.
  • Y-sai 23:7 - Đây có phải từng là thành nhộn nhịp của ngươi không? Là thành ngươi có từ xa xưa! Hãy nghĩ về những người khai hoang ngươi đã gửi đi xa.
  • Giê-rê-mi 14:18 - Nếu tôi đi vào trong cánh đồng, thì thấy thi thể của người bị kẻ thù tàn sát. Nếu tôi đi trên các đường phố, tôi lại thấy những người chết vì đói. Cả tiên tri lẫn thầy tế lễ tiếp tục công việc mình, nhưng họ không biết họ đang làm gì.”
  • Ai Ca 2:20 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài đoái xem! Chẳng lẽ Chúa đối xử với dân Chúa như vậy sao? Lẽ nào mẹ phải ăn thịt con cái mình, là những đứa con đang nâng niu trong lòng? Có phải các thầy tế lễ và các tiên tri phải bị giết trong Đền Thánh của Chúa chăng?
  • Y-sai 32:13 - Vì đất của các ngươi sẽ đầy những gai gốc và bụi rậm. Những ngôi nhà hân hoan và những thành vui vẻ sẽ biến mất.
聖經
資源
計劃
奉獻