逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả lãnh đạo của ngươi đều kéo nhau chạy trốn. Chúng bị bắt mà không chống cự. Dân chúng tìm đường trốn chạy, nhưng dù chạy đã xa cũng bị bắt lại.
- 新标点和合本 - 你所有的官长一同逃跑, 都为弓箭手所捆绑。 你中间一切被找到的都一同被捆绑; 他们本是逃往远方的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你所有的官长一同奔逃, 不用弓箭就被捆绑 ; 你们即使逃往远方, 也要被找到,一同被捆绑。
- 和合本2010(神版-简体) - 你所有的官长一同奔逃, 不用弓箭就被捆绑 ; 你们即使逃往远方, 也要被找到,一同被捆绑。
- 当代译本 - 你们的官长都一起逃跑, 一箭未发便束手就缚, 逃到远方的也一同被擒。
- 圣经新译本 - 你们所有的官长都一起逃跑; 他们因没有弓箭而被俘掳, 你们中间所有被找到的都一起被俘掳, 虽然他们已逃到远方去。
- 中文标准译本 - 你所有的统领一同逃亡, 弓未拉开就被抓住; 你们所有被发现的人, 虽然逃到远方也一同被抓住。
- 现代标点和合本 - 你所有的官长一同逃跑, 都为弓箭手所捆绑; 你中间一切被找到的都一同被捆绑, 他们本是逃往远方的。
- 和合本(拼音版) - 你所有的官长一同逃跑, 都为弓箭手所捆绑。 你中间一切被找到的都一同被捆绑, 他们本是逃往远方的。
- New International Version - All your leaders have fled together; they have been captured without using the bow. All you who were caught were taken prisoner together, having fled while the enemy was still far away.
- New International Reader's Version - All your leaders have run away. They’ve been captured without a single arrow being shot. All you who were caught were taken away as prisoners. You ran off while your enemies were still far away.
- English Standard Version - All your leaders have fled together; without the bow they were captured. All of you who were found were captured, though they had fled far away.
- New Living Translation - All your leaders have fled. They surrendered without resistance. The people tried to slip away, but they were captured, too.
- Christian Standard Bible - All your rulers have fled together, captured without a bow. All your fugitives were captured together; they had fled far away.
- New American Standard Bible - All your rulers have fled together, And have been captured without the bow; All of you who were found were taken captive together, Though they had fled far away.
- New King James Version - All your rulers have fled together; They are captured by the archers. All who are found in you are bound together; They have fled from afar.
- Amplified Bible - All your leaders have fled together [with your king], And have been captured without the bow [which they had thrown away]; All of you who were found were taken captive together, Though they had fled far away.
- American Standard Version - All thy rulers fled away together, they were bound by the archers; all that were found of thee were bound together; they fled afar off.
- King James Version - All thy rulers are fled together, they are bound by the archers: all that are found in thee are bound together, which have fled from far.
- New English Translation - All your leaders ran away together – they fled to a distant place; all your refugees were captured together – they were captured without a single arrow being shot.
- World English Bible - All your rulers fled away together. They were bound by the archers. All who were found by you were bound together. They fled far away.
- 新標點和合本 - 你所有的官長一同逃跑, 都為弓箭手所捆綁。 你中間一切被找到的都一同被捆綁; 他們本是逃往遠方的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你所有的官長一同奔逃, 不用弓箭就被捆綁 ; 你們即使逃往遠方, 也要被找到,一同被捆綁。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你所有的官長一同奔逃, 不用弓箭就被捆綁 ; 你們即使逃往遠方, 也要被找到,一同被捆綁。
- 當代譯本 - 你們的官長都一起逃跑, 一箭未發便束手就縛, 逃到遠方的也一同被擒。
- 聖經新譯本 - 你們所有的官長都一起逃跑; 他們因沒有弓箭而被俘擄, 你們中間所有被找到的都一起被俘擄, 雖然他們已逃到遠方去。
- 呂振中譯本 - 你所有的官長都一概逃跑, 沒有弓箭而被捆綁; 你中間被找到的都一概被捆綁, 雖則他們逃到遠方。
- 中文標準譯本 - 你所有的統領一同逃亡, 弓未拉開就被抓住; 你們所有被發現的人, 雖然逃到遠方也一同被抓住。
- 現代標點和合本 - 你所有的官長一同逃跑, 都為弓箭手所捆綁; 你中間一切被找到的都一同被捆綁, 他們本是逃往遠方的。
- 文理和合譯本 - 爾之民長俱逃、棄弓而遭縛、爾中遠遁而見獲者、悉為俘囚、
- 文理委辦譯本 - 爾之群伯遁逃、不思挽弓、咸被俘囚、自遠方來、居於爾邦者、亦為所獲、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之群伯 群伯或作將帥 遁逃、咸為執弓者所縛、爾中所有之民、或被束縛、或往遠方逃遁、
- Nueva Versión Internacional - Todos tus jefes huyeron juntos, pero fueron capturados sin haber disparado el arco. Todos tus prisioneros fueron capturados mientras trataban de huir.
- 현대인의 성경 - 너희 지도자들은 다 도망하여 화살 하나 쏘아 보지 못하고 생포되었으며 멀리 도망한 자들도 붙잡혀 포로가 되고 말았다.
- Новый Русский Перевод - Все правители твои вместе бежали, но были схвачены без помощи лука. Все, кто был найден, вместе схвачены, даром что далеко убежали.
- Восточный перевод - Все правители твои бежали вместе, но были схвачены даже без помощи лучников. Все, кто был найден, схвачены вместе, даром что далеко убежали.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все правители твои бежали вместе, но были схвачены даже без помощи лучников. Все, кто был найден, схвачены вместе, даром что далеко убежали.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все правители твои бежали вместе, но были схвачены даже без помощи лучников. Все, кто был найден, схвачены вместе, даром что далеко убежали.
- La Bible du Semeur 2015 - Tes officiers se sont enfuis ensemble, ils ont été faits prisonniers ╵par les archers ; tous ceux qu’on a trouvés ╵ont été pris ensemble comme ils fuyaient au loin.
- リビングバイブル - 指導者はわれ先に逃げ、あっさりと降伏します。 住民も脱出を図りますが、途中で捕虜になります。
- Nova Versão Internacional - Todos os seus líderes fugiram juntos; foram capturados sem resistência. Todos vocês foram encontrados e presos, embora tendo fugido para bem longe.
- Hoffnung für alle - Nein, deine Heerführer haben sich alle aus dem Staub gemacht. Doch einer nach dem anderen wurde vom Feind aufgestöbert und gefangen genommen, auch wenn sie schon weit geflohen waren. Sie wurden gefasst, ehe sie auch nur einen Pfeil abschießen konnten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกผู้นำของเจ้าหนีไปกันหมด พวกเขายอมจำนนโดยไม่ได้หยิบธนูขึ้นต่อสู้ ทุกคนที่ถูกจับได้ต้องกลายเป็นนักโทษ เป็นคนที่พ่ายหนีตั้งแต่ศัตรูยังอยู่แต่ไกล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้นำของท่านทุกคนได้หลบหนีไปด้วยกัน พวกเขาถูกจับโดยที่ไม่ต้องใช้คันธนู ท่านทุกคนที่ถูกจับก็ไปเป็นนักโทษด้วยกันหมด แม้ว่าจะพยายามหนีไปได้ไกลก็ตาม
交叉引用
- Giê-rê-mi 52:24 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt Thầy Thượng tế Sê-ra-gia, Thầy Tế lễ Sô-phô-ni, là phụ tá, và ba người gác cửa.
- Giê-rê-mi 52:25 - Trong số những người còn trong thành, ông bắt viên thái giám chỉ huy quân đội; bảy quân sư riêng của vua; trưởng thư ký của tướng chỉ hủy quân đội, người có trách nhiệm kêu gọi nhập ngũ trong nước; cùng sáu mươi thuộc hạ khác.
- Giê-rê-mi 52:26 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, giải tất cả người ấy đến Ríp-la, nộp cho vua Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 52:27 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
- Giê-rê-mi 39:4 - Khi Vua Sê-đê-kia và toàn quân thấy quân Ba-by-lôn đã công phá vào thành, nên họ bỏ chạy. Họ đợi đến trời tối rồi trốn qua một chiếc cổng kín giữa hai bức tường thành phía sau vườn ngự uyển và hướng về Thung Lũng A-ra-ba.
- Giê-rê-mi 39:5 - Nhưng quân Canh-đê đuổi theo vua và bắt vua trong đồng bằng Giê-ri-cô. Họ đem vua về cho Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tại Ríp-la, trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn lập tòa án xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
- Giê-rê-mi 39:6 - Ông bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả hàng quý tộc Giu-đa.
- Giê-rê-mi 39:7 - Họ móc cả hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các xích đồng, rồi giải về Ba-by-lôn.
- 2 Các Vua 25:18 - Tướng chỉ huy thị vệ Nê-bu-xa-ra-đan bắt Thầy Thượng tế Sê-ra-gia, Phó tế Sê-pha-nia, ba người canh cửa đền thờ,
- 2 Các Vua 25:19 - một quan chỉ huy quân đội Giu-đa, năm người trong các cận thần của vua, thư ký của tướng chỉ huy quân đội phụ trách chiêu mộ quân lính trong nước, và sáu mươi thường dân tìm thấy trong thành,
- 2 Các Vua 25:20 - Quan chỉ huy vệ binh Nê-bu-xa-ra-đan giải họ đến cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la, thuộc Ha-mát.
- 2 Các Vua 25:21 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
- 2 Các Vua 25:4 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
- 2 Các Vua 25:5 - Một số quân Canh-đê đang vây thành đuổi theo và bắt kịp vua Giu-đa tại Đồng bằng Giê-ri-cô. Quân Giu-đa bỏ vua, chạy tán loạn.
- 2 Các Vua 25:6 - Sê-đê-kia bị bắt giải về Ríp-la để chịu xét xử trước mặt vua Ba-by-lôn.
- 2 Các Vua 25:7 - Người Ba-by-lôn đem các con Sê-đê-kia ra giết ngay trước mặt vua, rồi móc mắt vua và xiềng vua lại, giải về Ba-by-lôn.
- Y-sai 3:1 - Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ cất đi khỏi Giê-ru-sa-lem và Giu-đa mọi thứ mà họ cần đến như: mỗi mẩu bánh và mỗi giọt nước,
- Y-sai 3:2 - tất cả anh hùng và chiến sĩ, quan án và tiên tri, thầy bói và trưởng lão,
- Y-sai 3:3 - quan chỉ huy quân đội và tướng lãnh, cố vấn, nghệ nhân, và chiêm tinh.
- Y-sai 3:4 - Ta sẽ khiến những bé trai lãnh đạo họ, và trẻ con cai trị họ.
- Y-sai 3:5 - Dân chúng áp bức nhau— người này hại người kia, láng giềng hại láng giềng. Thanh niên sẽ nổi lên chống người già, và người thấp hèn lấn lướt người tôn trọng.
- Y-sai 3:6 - Trong những ngày ấy, một người sẽ nói với anh em của mình: “Anh có áo choàng, anh hãy lãnh đạo chúng tôi! Hãy nhận trách nhiệm về đống đổ nát này!”
- Y-sai 3:7 - Nhưng người ấy đáp: “Không! Tôi không thể giúp được. Tôi không có bất cứ thức ăn hay y phục nào. Đừng lập tôi làm lãnh đạo!”
- Y-sai 3:8 - Bởi Giê-ru-sa-lem sẽ chao đảo, và Giu-đa sẽ suy sụp vì lời nói và hành động của họ chống lại Chúa Hằng Hữu. Họ thách thức Ngài trước mặt Ngài.