Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
22:1 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là lời tiên tri về Giê-ru-sa-lem—Thung Lũng Khải Tượng: Việc gì xảy ra? Tại sao mọi người đều trèo lên mái nhà?
  • 新标点和合本 - 论异象谷的默示: 有什么事使你这满城的人都上房顶呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 论异象谷的默示。 什么事使你们上去, 全都上到屋顶呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 论异象谷的默示。 什么事使你们上去, 全都上到屋顶呢?
  • 当代译本 - 以下是关于异象谷 的预言: 为什么你们全都上到房顶呢?
  • 圣经新译本 - 关于“异象谷”的默示: 你们发生了什么事,以致你们都上了房顶呢?
  • 中文标准译本 - 有关“异象谷”的默示: 究竟发生了什么事, 以致你们全都上到屋顶了?
  • 现代标点和合本 - 论异象谷的默示。 有什么事使你这满城的人都上房顶呢?
  • 和合本(拼音版) - 论异象谷的默示: 有什么事使你这满城的人都上房顶呢?
  • New International Version - A prophecy against the Valley of Vision: What troubles you now, that you have all gone up on the roofs,
  • New International Reader's Version - Here is a prophecy against Jerusalem that the Lord gave me. Jerusalem is also known as the Valley of Vision. People of Jerusalem, what’s the matter with you? Why have all of you gone up on the roofs of your houses?
  • English Standard Version - The oracle concerning the valley of vision. What do you mean that you have gone up, all of you, to the housetops,
  • New Living Translation - This message came to me concerning Jerusalem—the Valley of Vision : What is happening? Why is everyone running to the rooftops?
  • The Message - A Message concerning the Valley of Vision: What’s going on here anyway? All this partying and noisemaking, Shouting and cheering in the streets, the city noisy with celebrations! You have no brave soldiers to honor, no combat heroes to be proud of. Your leaders were all cowards, captured without even lifting a sword, A country of cowards captured escaping the battle.
  • Christian Standard Bible - A pronouncement concerning the Valley of Vision: What’s the matter with you? Why have all of you gone up to the rooftops?
  • New American Standard Bible - The pronouncement concerning the valley of vision: What is the matter with you now, that you have all gone up to the housetops?
  • New King James Version - The burden against the Valley of Vision. What ails you now, that you have all gone up to the housetops,
  • Amplified Bible - The [mournful, inspired] oracle ( a burden to be carried) concerning the Valley of Vision: What is the matter with you now, that you have all gone up to the housetops,
  • American Standard Version - The burden of the valley of vision. What aileth thee now, that thou art wholly gone up to the housetops?
  • King James Version - The burden of the valley of vision. What aileth thee now, that thou art wholly gone up to the housetops?
  • New English Translation - Here is a message about the Valley of Vision: What is the reason that all of you go up to the rooftops?
  • World English Bible - The burden of the valley of vision. What ails you now, that you have all gone up to the housetops?
  • 新標點和合本 - 論異象谷的默示: 有甚麼事使你這滿城的人都上房頂呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 論異象谷的默示。 甚麼事使你們上去, 全都上到屋頂呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 論異象谷的默示。 甚麼事使你們上去, 全都上到屋頂呢?
  • 當代譯本 - 以下是關於異象谷 的預言: 為什麼你們全都上到房頂呢?
  • 聖經新譯本 - 關於“異象谷”的默示: 你們發生了甚麼事,以致你們都上了房頂呢?
  • 呂振中譯本 - 關於異象平谷的神託之言。 你怎麼啦? 你都上了房頂啦?
  • 中文標準譯本 - 有關「異象谷」的默示: 究竟發生了什麼事, 以致你們全都上到屋頂了?
  • 現代標點和合本 - 論異象谷的默示。 有什麼事使你這滿城的人都上房頂呢?
  • 文理和合譯本 - 論異象谷之預示、○爾登屋巔、果何為乎、
  • 文理委辦譯本 - 有谷名默示者、以賽亞以斯谷之事、得之默示者、述於左、曰、爾之居民、俱登屋巔、其奚以故、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論默示谷 默示谷即耶路撒冷 有預言曰、爾之居民何所遇、俱登屋頂何故、
  • Nueva Versión Internacional - Profecía contra el valle de la Visión: ¿Qué te pasa ahora, que has subido a las azoteas,
  • 현대인의 성경 - 이것은 예루살렘에 대한 말씀이다: 무슨 일인가? 어째서 모든 사람들 이 옥상으로 올라가고 있는가?
  • Новый Русский Перевод - Пророчество о долине Видения . Что с тобою, что ты весь поднялся на крыши,
  • Восточный перевод - Пророчество о долине Видения . Что с тобою, что ты весь поднялся на крыши,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пророчество о долине Видения . Что с тобою, что ты весь поднялся на крыши,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пророчество о долине Видения . Что с тобою, что ты весь поднялся на крыши,
  • La Bible du Semeur 2015 - Oracle sur la vallée de la Vision  : Qu’as-tu donc, maintenant, ╵pour être tout entière montée sur les toits en terrasses,
  • リビングバイブル - これは、エルサレムについてのことばです。 「いったい、どうしたというのでしょう。 だれもかれも、どこへ行こうとしているのでしょう。 屋上に駆け上り、何を見つめているのでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Advertência contra o vale da Visão: O que está perturbando vocês agora, o que os levou a se refugiarem nos terraços,
  • Hoffnung für alle - Dies ist Gottes Botschaft über den Ort, an dem er sich immer wieder offenbart hat : Was ist los, ihr Einwohner von Jerusalem? Warum seid ihr alle auf die flachen Dächer eurer Häuser gestiegen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระดำรัสเกี่ยวกับหุบเขาแห่งนิมิตมีดังนี้ว่า เกิดอะไรขึ้นนี่ ทุกคนถึงได้วิ่งขึ้นบนหลังคา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คำ​พยากรณ์​เกี่ยว​กับ​หุบเขา​แห่ง​ภาพ​นิมิต พวก​ท่าน​เป็น​อะไร​ไป​แล้ว ทุก​คน​ใน​หมู่​ท่าน​จึง​ขึ้น​ไป​บน​หลังคา
交叉引用
  • Rô-ma 3:2 - Thưa, họ hưởng đủ thứ đặc ân. Trước hết, Do Thái là dân tộc được ủy thác thông điệp Đức Chúa Trời truyền cho loài người.
  • Châm Ngôn 29:18 - Nước nào không được Chúa hướng dẫn sẽ bị xáo trộn. Quốc gia nào theo luật lệ Chúa, hạnh phước trường tồn.
  • Giê-rê-mi 48:38 - Khắp các đường phố Mô-áp, trên các sân thượng đều vang tiếng khóc lóc, than van. Vì Ta đã đập tan Mô-áp như cái bình cũ kỹ, vô dụng.
  • Y-sai 13:1 - Y-sai, con A-mốt nhận được sứ điệp về sự suy vong của Ba-by-lôn:
  • 2 Các Vua 6:28 - Vua tiếp: “Chị có việc gì đó?” Người đàn bà thưa: “Chị này đề nghị ăn thịt con tôi ngày trước, qua ngày sau sẽ ăn thịt con chị ta.
  • Thi Thiên 147:19 - Chúa công bố lời Ngài cho Gia-cốp, phép tắc và luật lệ cho Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 147:20 - Chúa không làm như thế cho dân tộc nào khác; Họ không biết các luật lệ của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • 1 Sa-mu-ên 11:5 - Vừa lúc đó Sau-lơ đi cày ngoài đồng về, ông hỏi: “Chuyện gì thế? Vì sao mọi người khóc lóc như vậy?” Họ kể cho ông nghe việc xảy ra ở Gia-be.
  • Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
  • 2 Sa-mu-ên 14:5 - Vua hỏi: “Ngươi có việc gì cần ta giúp?” Bà thưa: “Tôi ở góa từ ngày chồng tôi mất để nuôi hai đứa con trai.
  • Sáng Thế Ký 21:17 - Đức Chúa Trời nghe tiếng khóc của đứa nhỏ, nên thiên sứ của Đức Chúa Trời từ trời gọi xuống: “A-ga! Có việc gì thế? Đừng sợ, vì Đức Chúa Trời đã nghe tiếng khóc của đứa nhỏ ở ngay chỗ nó nằm rồi!
  • Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
  • Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
  • Thẩm Phán 18:23 - Nghe tiếng kêu la phía sau, người Đan quay lại, hỏi Mai-ca: “Có việc gì vậy? Ông dẫn những người này đuổi theo chúng tôi làm gì?”
  • Mi-ca 3:6 - Vì thế, suốt đêm các ngươi chẳng thấy khải tượng. Các ngươi tự giam mình trong bóng tối mà chẳng nói được một lời thần cảm. Mặt trời sẽ lặn trên các tiên tri, và quanh họ ban ngày cũng biến thành đêm tối.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:8 - Khi cất nhà mới, phải dựng lan can quanh mái nhà để tránh trường hợp có người từ nóc nhà ngã xuống chết.
  • 1 Sa-mu-ên 3:1 - Sa-mu-ên trong tuổi thơ ấu phục vụ Chúa Hằng Hữu dưới sự hướng dẫn của Hê-li. Lúc ấy Chúa Hằng Hữu ít khi phán trực tiếp hay dùng khải tượng để dạy bảo loài người.
  • Giô-ên 3:12 - “Hỡi các nước được tập hợp thành quân đội. Hãy để chúng tiến vào trũng Giô-sa-phát. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngồi tại đó để công bố sự đoán phạt trên chúng.
  • Y-sai 15:3 - Chúng mặc bao gai đi thất thểu giữa đường phố. Chúng khóc lóc, đổ nhiều nước mắt trên mỗi mái nhà và nơi phố chợ.
  • Giô-ên 3:14 - Hàng nghìn, hàng vạn người đang chờ trong trũng để nghe phán xét. Ngày của Chúa Hằng Hữu sẽ sớm đến.
  • Thi Thiên 125:2 - Núi non bao bọc Giê-ru-sa-lem, như Chúa Hằng Hữu chở che dân Ngài, từ nay cho đến muôn đời.
  • Giê-rê-mi 21:13 - ‘Ta sẽ chống lại dân cư Giê-ru-sa-lem, pháo đài vững chắc— các ngươi khoác lác: “Không ai có thể đụng đến chúng ta. Không ai có thể lọt vào khu gia cư ở đây.”’
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là lời tiên tri về Giê-ru-sa-lem—Thung Lũng Khải Tượng: Việc gì xảy ra? Tại sao mọi người đều trèo lên mái nhà?
  • 新标点和合本 - 论异象谷的默示: 有什么事使你这满城的人都上房顶呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 论异象谷的默示。 什么事使你们上去, 全都上到屋顶呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 论异象谷的默示。 什么事使你们上去, 全都上到屋顶呢?
  • 当代译本 - 以下是关于异象谷 的预言: 为什么你们全都上到房顶呢?
  • 圣经新译本 - 关于“异象谷”的默示: 你们发生了什么事,以致你们都上了房顶呢?
  • 中文标准译本 - 有关“异象谷”的默示: 究竟发生了什么事, 以致你们全都上到屋顶了?
  • 现代标点和合本 - 论异象谷的默示。 有什么事使你这满城的人都上房顶呢?
  • 和合本(拼音版) - 论异象谷的默示: 有什么事使你这满城的人都上房顶呢?
  • New International Version - A prophecy against the Valley of Vision: What troubles you now, that you have all gone up on the roofs,
  • New International Reader's Version - Here is a prophecy against Jerusalem that the Lord gave me. Jerusalem is also known as the Valley of Vision. People of Jerusalem, what’s the matter with you? Why have all of you gone up on the roofs of your houses?
  • English Standard Version - The oracle concerning the valley of vision. What do you mean that you have gone up, all of you, to the housetops,
  • New Living Translation - This message came to me concerning Jerusalem—the Valley of Vision : What is happening? Why is everyone running to the rooftops?
  • The Message - A Message concerning the Valley of Vision: What’s going on here anyway? All this partying and noisemaking, Shouting and cheering in the streets, the city noisy with celebrations! You have no brave soldiers to honor, no combat heroes to be proud of. Your leaders were all cowards, captured without even lifting a sword, A country of cowards captured escaping the battle.
  • Christian Standard Bible - A pronouncement concerning the Valley of Vision: What’s the matter with you? Why have all of you gone up to the rooftops?
  • New American Standard Bible - The pronouncement concerning the valley of vision: What is the matter with you now, that you have all gone up to the housetops?
  • New King James Version - The burden against the Valley of Vision. What ails you now, that you have all gone up to the housetops,
  • Amplified Bible - The [mournful, inspired] oracle ( a burden to be carried) concerning the Valley of Vision: What is the matter with you now, that you have all gone up to the housetops,
  • American Standard Version - The burden of the valley of vision. What aileth thee now, that thou art wholly gone up to the housetops?
  • King James Version - The burden of the valley of vision. What aileth thee now, that thou art wholly gone up to the housetops?
  • New English Translation - Here is a message about the Valley of Vision: What is the reason that all of you go up to the rooftops?
  • World English Bible - The burden of the valley of vision. What ails you now, that you have all gone up to the housetops?
  • 新標點和合本 - 論異象谷的默示: 有甚麼事使你這滿城的人都上房頂呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 論異象谷的默示。 甚麼事使你們上去, 全都上到屋頂呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 論異象谷的默示。 甚麼事使你們上去, 全都上到屋頂呢?
  • 當代譯本 - 以下是關於異象谷 的預言: 為什麼你們全都上到房頂呢?
  • 聖經新譯本 - 關於“異象谷”的默示: 你們發生了甚麼事,以致你們都上了房頂呢?
  • 呂振中譯本 - 關於異象平谷的神託之言。 你怎麼啦? 你都上了房頂啦?
  • 中文標準譯本 - 有關「異象谷」的默示: 究竟發生了什麼事, 以致你們全都上到屋頂了?
  • 現代標點和合本 - 論異象谷的默示。 有什麼事使你這滿城的人都上房頂呢?
  • 文理和合譯本 - 論異象谷之預示、○爾登屋巔、果何為乎、
  • 文理委辦譯本 - 有谷名默示者、以賽亞以斯谷之事、得之默示者、述於左、曰、爾之居民、俱登屋巔、其奚以故、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論默示谷 默示谷即耶路撒冷 有預言曰、爾之居民何所遇、俱登屋頂何故、
  • Nueva Versión Internacional - Profecía contra el valle de la Visión: ¿Qué te pasa ahora, que has subido a las azoteas,
  • 현대인의 성경 - 이것은 예루살렘에 대한 말씀이다: 무슨 일인가? 어째서 모든 사람들 이 옥상으로 올라가고 있는가?
  • Новый Русский Перевод - Пророчество о долине Видения . Что с тобою, что ты весь поднялся на крыши,
  • Восточный перевод - Пророчество о долине Видения . Что с тобою, что ты весь поднялся на крыши,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пророчество о долине Видения . Что с тобою, что ты весь поднялся на крыши,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пророчество о долине Видения . Что с тобою, что ты весь поднялся на крыши,
  • La Bible du Semeur 2015 - Oracle sur la vallée de la Vision  : Qu’as-tu donc, maintenant, ╵pour être tout entière montée sur les toits en terrasses,
  • リビングバイブル - これは、エルサレムについてのことばです。 「いったい、どうしたというのでしょう。 だれもかれも、どこへ行こうとしているのでしょう。 屋上に駆け上り、何を見つめているのでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Advertência contra o vale da Visão: O que está perturbando vocês agora, o que os levou a se refugiarem nos terraços,
  • Hoffnung für alle - Dies ist Gottes Botschaft über den Ort, an dem er sich immer wieder offenbart hat : Was ist los, ihr Einwohner von Jerusalem? Warum seid ihr alle auf die flachen Dächer eurer Häuser gestiegen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระดำรัสเกี่ยวกับหุบเขาแห่งนิมิตมีดังนี้ว่า เกิดอะไรขึ้นนี่ ทุกคนถึงได้วิ่งขึ้นบนหลังคา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คำ​พยากรณ์​เกี่ยว​กับ​หุบเขา​แห่ง​ภาพ​นิมิต พวก​ท่าน​เป็น​อะไร​ไป​แล้ว ทุก​คน​ใน​หมู่​ท่าน​จึง​ขึ้น​ไป​บน​หลังคา
  • Rô-ma 3:2 - Thưa, họ hưởng đủ thứ đặc ân. Trước hết, Do Thái là dân tộc được ủy thác thông điệp Đức Chúa Trời truyền cho loài người.
  • Châm Ngôn 29:18 - Nước nào không được Chúa hướng dẫn sẽ bị xáo trộn. Quốc gia nào theo luật lệ Chúa, hạnh phước trường tồn.
  • Giê-rê-mi 48:38 - Khắp các đường phố Mô-áp, trên các sân thượng đều vang tiếng khóc lóc, than van. Vì Ta đã đập tan Mô-áp như cái bình cũ kỹ, vô dụng.
  • Y-sai 13:1 - Y-sai, con A-mốt nhận được sứ điệp về sự suy vong của Ba-by-lôn:
  • 2 Các Vua 6:28 - Vua tiếp: “Chị có việc gì đó?” Người đàn bà thưa: “Chị này đề nghị ăn thịt con tôi ngày trước, qua ngày sau sẽ ăn thịt con chị ta.
  • Thi Thiên 147:19 - Chúa công bố lời Ngài cho Gia-cốp, phép tắc và luật lệ cho Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 147:20 - Chúa không làm như thế cho dân tộc nào khác; Họ không biết các luật lệ của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • 1 Sa-mu-ên 11:5 - Vừa lúc đó Sau-lơ đi cày ngoài đồng về, ông hỏi: “Chuyện gì thế? Vì sao mọi người khóc lóc như vậy?” Họ kể cho ông nghe việc xảy ra ở Gia-be.
  • Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
  • 2 Sa-mu-ên 14:5 - Vua hỏi: “Ngươi có việc gì cần ta giúp?” Bà thưa: “Tôi ở góa từ ngày chồng tôi mất để nuôi hai đứa con trai.
  • Sáng Thế Ký 21:17 - Đức Chúa Trời nghe tiếng khóc của đứa nhỏ, nên thiên sứ của Đức Chúa Trời từ trời gọi xuống: “A-ga! Có việc gì thế? Đừng sợ, vì Đức Chúa Trời đã nghe tiếng khóc của đứa nhỏ ở ngay chỗ nó nằm rồi!
  • Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
  • Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
  • Thẩm Phán 18:23 - Nghe tiếng kêu la phía sau, người Đan quay lại, hỏi Mai-ca: “Có việc gì vậy? Ông dẫn những người này đuổi theo chúng tôi làm gì?”
  • Mi-ca 3:6 - Vì thế, suốt đêm các ngươi chẳng thấy khải tượng. Các ngươi tự giam mình trong bóng tối mà chẳng nói được một lời thần cảm. Mặt trời sẽ lặn trên các tiên tri, và quanh họ ban ngày cũng biến thành đêm tối.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:8 - Khi cất nhà mới, phải dựng lan can quanh mái nhà để tránh trường hợp có người từ nóc nhà ngã xuống chết.
  • 1 Sa-mu-ên 3:1 - Sa-mu-ên trong tuổi thơ ấu phục vụ Chúa Hằng Hữu dưới sự hướng dẫn của Hê-li. Lúc ấy Chúa Hằng Hữu ít khi phán trực tiếp hay dùng khải tượng để dạy bảo loài người.
  • Giô-ên 3:12 - “Hỡi các nước được tập hợp thành quân đội. Hãy để chúng tiến vào trũng Giô-sa-phát. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngồi tại đó để công bố sự đoán phạt trên chúng.
  • Y-sai 15:3 - Chúng mặc bao gai đi thất thểu giữa đường phố. Chúng khóc lóc, đổ nhiều nước mắt trên mỗi mái nhà và nơi phố chợ.
  • Giô-ên 3:14 - Hàng nghìn, hàng vạn người đang chờ trong trũng để nghe phán xét. Ngày của Chúa Hằng Hữu sẽ sớm đến.
  • Thi Thiên 125:2 - Núi non bao bọc Giê-ru-sa-lem, như Chúa Hằng Hữu chở che dân Ngài, từ nay cho đến muôn đời.
  • Giê-rê-mi 21:13 - ‘Ta sẽ chống lại dân cư Giê-ru-sa-lem, pháo đài vững chắc— các ngươi khoác lác: “Không ai có thể đụng đến chúng ta. Không ai có thể lọt vào khu gia cư ở đây.”’
聖經
資源
計劃
奉獻