Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
10:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi họ sẽ nói: “Chúng ta không có vua vì chúng ta không kính sợ Chúa Hằng Hữu. Nhưng dù chúng ta có vua, thì vua làm được gì cho chúng ta?”
  • 新标点和合本 - 他们必说:“我们没有王, 因为我们不敬畏耶和华。 王能为我们做什么呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在他们要说: “我们没有王; 因为我们不敬畏耶和华, 王又能为我们做什么呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在他们要说: “我们没有王; 因为我们不敬畏耶和华, 王又能为我们做什么呢?”
  • 当代译本 - 那时他们会说: “我们没有君王, 因为我们不敬畏耶和华。 君王能为我们做什么呢?”
  • 圣经新译本 - 那时他们必说:“我们没有君王,因为我们不敬畏耶和华。 至于君王,他能为我们作什么呢?”
  • 现代标点和合本 - 他们必说:“我们没有王, 因为我们不敬畏耶和华。 王能为我们做什么呢?”
  • 和合本(拼音版) - 他们必说:“我们没有王, 因为我们不敬畏耶和华; 王能为我们作什么呢?”
  • New International Version - Then they will say, “We have no king because we did not revere the Lord. But even if we had a king, what could he do for us?”
  • New International Reader's Version - Then they’ll say, “We don’t have a king. That’s because we didn’t have any respect for the Lord. But suppose we did have a king. What could he do for us?”
  • English Standard Version - For now they will say: “We have no king, for we do not fear the Lord; and a king—what could he do for us?”
  • New Living Translation - Then they will say, “We have no king because we didn’t fear the Lord. But even if we had a king, what could he do for us anyway?”
  • The Message - They go around saying, “Who needs a king? We couldn’t care less about God, so why bother with a king? What difference would he make?” They talk big, lie through their teeth, make deals. But their high-sounding words turn out to be empty words, litter in the gutters.
  • Christian Standard Bible - In fact, they are now saying, “We have no king! For we do not fear the Lord. What can a king do for us?”
  • New American Standard Bible - Certainly now they will say, “We have no king, For we do not revere the Lord. As for the king, what can he do for us?”
  • New King James Version - For now they say, “We have no king, Because we did not fear the Lord. And as for a king, what would he do for us?”
  • Amplified Bible - Surely now they will say [in despair], “We have no [true] king, For we do not revere the Lord; And as for the king, what can he do for us [to rescue us]?”
  • American Standard Version - Surely now shall they say, We have no king; for we fear not Jehovah; and the king, what can he do for us?
  • King James Version - For now they shall say, We have no king, because we feared not the Lord; what then should a king do to us?
  • New English Translation - Very soon they will say, “We have no king since we did not fear the Lord. But what can a king do for us anyway?”
  • World English Bible - Surely now they will say, “We have no king; for we don’t fear Yahweh; and the king, what can he do for us?”
  • 新標點和合本 - 他們必說:我們沒有王, 因為我們不敬畏耶和華。 王能為我們做甚麼呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在他們要說: 「我們沒有王; 因為我們不敬畏耶和華, 王又能為我們做甚麼呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在他們要說: 「我們沒有王; 因為我們不敬畏耶和華, 王又能為我們做甚麼呢?」
  • 當代譯本 - 那時他們會說: 「我們沒有君王, 因為我們不敬畏耶和華。 君王能為我們做什麼呢?」
  • 聖經新譯本 - 那時他們必說:“我們沒有君王,因為我們不敬畏耶和華。 至於君王,他能為我們作甚麼呢?”
  • 呂振中譯本 - 因為他們總是說: 『我們沒有王, 因為我們不敬畏永恆主, 王嘛,他能為我們作甚麼?』
  • 現代標點和合本 - 他們必說:「我們沒有王, 因為我們不敬畏耶和華。 王能為我們做什麼呢?」
  • 文理和合譯本 - 彼曰、我儕無王、不寅畏耶和華、夫王於我何為哉、
  • 文理委辦譯本 - 民曰、不畏耶和華、故無君上、如有王公、其奈我何、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是時民必曰、我儕 彷彿 無王、我儕不敬畏主、則王能加何益於我哉、
  • Nueva Versión Internacional - Tal vez dirán: «No hemos temido al Señor, y por eso no tenemos rey. Pero, aun si lo tuviéramos, ¿qué podría hacer por nosotros?»
  • 현대인의 성경 - 그때 그들이 이렇게 말할 것이다. “우리가 여호와를 두려워하지 않았으므로 우리에게는 왕이 없다. 그러나 우리에게 왕이 있다고 해도 그가 우리를 위해서 무엇을 할 수 있겠는가?”
  • Новый Русский Перевод - Тогда они скажут: «У нас нет царя, потому что мы не почитали Господа. Но даже если бы и был у нас царь, то что бы он мог сделать для нас?»
  • Восточный перевод - Тогда они скажут: «У нас нет царя, потому что мы не почитали Вечного. Но даже если бы и был у нас царь, то что бы он мог сделать для нас?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда они скажут: «У нас нет царя, потому что мы не почитали Вечного. Но даже если бы и был у нас царь, то что бы он мог сделать для нас?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда они скажут: «У нас нет царя, потому что мы не почитали Вечного. Но даже если бы и был у нас царь, то что бы он мог сделать для нас?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Et alors ils diront : « Nous n’avons pas de roi ! C’est parce que nous n’avons pas ╵craint l’Eternel. Et puis si nous avions un roi, ╵que ferait-il pour nous ? »
  • リビングバイブル - その時、彼らは言います。 「私たちが主を捨てたので、 主は王を取り去ってしまった。 でも、だからどうだというのだ。 王などいらない。」
  • Nova Versão Internacional - Então eles dirão: “Não temos nenhum rei porque não reverenciamos o Senhor. Mas, mesmo que tivéssemos um rei, o que ele poderia fazer por nós?”
  • Hoffnung für alle - Bald werden sie sagen: »Wir haben keinen König mehr, weil wir keine Ehrfurcht vor dem Herrn hatten. Doch was könnte ein König jetzt noch für uns tun?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกเขาจะพูดว่า “เราไม่มีกษัตริย์ เพราะเราไม่ได้ยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้า แต่ถึงเรามีกษัตริย์ พวกเขาจะทำอะไรให้เราได้?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พวก​เขา​จะ​พูด​ดังนี้​ว่า “พวก​เรา​ไม่​มี​กษัตริย์ เพราะ​พวก​เรา​ไม่​เกรงกลัว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แต่​ถึง​แม้​ว่า พวก​เรา​จะ​มี​กษัตริย์ ท่าน​จะ​ทำ​สิ่งใด​ให้​พวก​เรา​ได้”
交叉引用
  • Ô-sê 11:5 - Nhưng từ khi dân Ta không chịu quay về cùng Ta, nên chúng sẽ trở lại đất Ai Cập và bị buộc phải phục tùng A-sy-ri.
  • Giăng 19:15 - Họ kêu gào: “Giết hắn đi! Giết hắn đi! Hãy đóng đinh hắn!” Phi-lát hỏi: “Không lẽ ta đem đóng đinh vua các anh sao?” Các thầy trưởng tế đáp: “Ngoài Sê-sa, chúng tôi không có vua nào khác.”
  • Mi-ca 4:9 - Nhưng tại sao ngươi kêu than khóc lóc như thế? Ngươi không có vua lãnh đạo ngươi sao? Chẳng lẽ tất cả các nhà thông thái đã chết? Nên các ngươi quặn thắt như đàn bà sinh nở?
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
  • Ô-sê 13:11 - Trong cơn thịnh nộ Ta đã cho các ngươi các vị vua, thì cũng trong cơn thịnh nộ Ta phế các vua của ngươi đi.
  • Ô-sê 10:7 - Sa-ma-ri và vua của nó sẽ bị chặt xuống; chúng sẽ trôi dập dồi như miếng gỗ trên sóng biển.
  • Ô-sê 10:15 - Ngươi sẽ cùng chung số phận đó, hỡi Bê-tên, vì tội ác ngươi quá nặng. Khi ngày đoán phạt ló dạng, các vua của Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt hoàn toàn.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi họ sẽ nói: “Chúng ta không có vua vì chúng ta không kính sợ Chúa Hằng Hữu. Nhưng dù chúng ta có vua, thì vua làm được gì cho chúng ta?”
  • 新标点和合本 - 他们必说:“我们没有王, 因为我们不敬畏耶和华。 王能为我们做什么呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在他们要说: “我们没有王; 因为我们不敬畏耶和华, 王又能为我们做什么呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在他们要说: “我们没有王; 因为我们不敬畏耶和华, 王又能为我们做什么呢?”
  • 当代译本 - 那时他们会说: “我们没有君王, 因为我们不敬畏耶和华。 君王能为我们做什么呢?”
  • 圣经新译本 - 那时他们必说:“我们没有君王,因为我们不敬畏耶和华。 至于君王,他能为我们作什么呢?”
  • 现代标点和合本 - 他们必说:“我们没有王, 因为我们不敬畏耶和华。 王能为我们做什么呢?”
  • 和合本(拼音版) - 他们必说:“我们没有王, 因为我们不敬畏耶和华; 王能为我们作什么呢?”
  • New International Version - Then they will say, “We have no king because we did not revere the Lord. But even if we had a king, what could he do for us?”
  • New International Reader's Version - Then they’ll say, “We don’t have a king. That’s because we didn’t have any respect for the Lord. But suppose we did have a king. What could he do for us?”
  • English Standard Version - For now they will say: “We have no king, for we do not fear the Lord; and a king—what could he do for us?”
  • New Living Translation - Then they will say, “We have no king because we didn’t fear the Lord. But even if we had a king, what could he do for us anyway?”
  • The Message - They go around saying, “Who needs a king? We couldn’t care less about God, so why bother with a king? What difference would he make?” They talk big, lie through their teeth, make deals. But their high-sounding words turn out to be empty words, litter in the gutters.
  • Christian Standard Bible - In fact, they are now saying, “We have no king! For we do not fear the Lord. What can a king do for us?”
  • New American Standard Bible - Certainly now they will say, “We have no king, For we do not revere the Lord. As for the king, what can he do for us?”
  • New King James Version - For now they say, “We have no king, Because we did not fear the Lord. And as for a king, what would he do for us?”
  • Amplified Bible - Surely now they will say [in despair], “We have no [true] king, For we do not revere the Lord; And as for the king, what can he do for us [to rescue us]?”
  • American Standard Version - Surely now shall they say, We have no king; for we fear not Jehovah; and the king, what can he do for us?
  • King James Version - For now they shall say, We have no king, because we feared not the Lord; what then should a king do to us?
  • New English Translation - Very soon they will say, “We have no king since we did not fear the Lord. But what can a king do for us anyway?”
  • World English Bible - Surely now they will say, “We have no king; for we don’t fear Yahweh; and the king, what can he do for us?”
  • 新標點和合本 - 他們必說:我們沒有王, 因為我們不敬畏耶和華。 王能為我們做甚麼呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在他們要說: 「我們沒有王; 因為我們不敬畏耶和華, 王又能為我們做甚麼呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在他們要說: 「我們沒有王; 因為我們不敬畏耶和華, 王又能為我們做甚麼呢?」
  • 當代譯本 - 那時他們會說: 「我們沒有君王, 因為我們不敬畏耶和華。 君王能為我們做什麼呢?」
  • 聖經新譯本 - 那時他們必說:“我們沒有君王,因為我們不敬畏耶和華。 至於君王,他能為我們作甚麼呢?”
  • 呂振中譯本 - 因為他們總是說: 『我們沒有王, 因為我們不敬畏永恆主, 王嘛,他能為我們作甚麼?』
  • 現代標點和合本 - 他們必說:「我們沒有王, 因為我們不敬畏耶和華。 王能為我們做什麼呢?」
  • 文理和合譯本 - 彼曰、我儕無王、不寅畏耶和華、夫王於我何為哉、
  • 文理委辦譯本 - 民曰、不畏耶和華、故無君上、如有王公、其奈我何、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是時民必曰、我儕 彷彿 無王、我儕不敬畏主、則王能加何益於我哉、
  • Nueva Versión Internacional - Tal vez dirán: «No hemos temido al Señor, y por eso no tenemos rey. Pero, aun si lo tuviéramos, ¿qué podría hacer por nosotros?»
  • 현대인의 성경 - 그때 그들이 이렇게 말할 것이다. “우리가 여호와를 두려워하지 않았으므로 우리에게는 왕이 없다. 그러나 우리에게 왕이 있다고 해도 그가 우리를 위해서 무엇을 할 수 있겠는가?”
  • Новый Русский Перевод - Тогда они скажут: «У нас нет царя, потому что мы не почитали Господа. Но даже если бы и был у нас царь, то что бы он мог сделать для нас?»
  • Восточный перевод - Тогда они скажут: «У нас нет царя, потому что мы не почитали Вечного. Но даже если бы и был у нас царь, то что бы он мог сделать для нас?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда они скажут: «У нас нет царя, потому что мы не почитали Вечного. Но даже если бы и был у нас царь, то что бы он мог сделать для нас?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда они скажут: «У нас нет царя, потому что мы не почитали Вечного. Но даже если бы и был у нас царь, то что бы он мог сделать для нас?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Et alors ils diront : « Nous n’avons pas de roi ! C’est parce que nous n’avons pas ╵craint l’Eternel. Et puis si nous avions un roi, ╵que ferait-il pour nous ? »
  • リビングバイブル - その時、彼らは言います。 「私たちが主を捨てたので、 主は王を取り去ってしまった。 でも、だからどうだというのだ。 王などいらない。」
  • Nova Versão Internacional - Então eles dirão: “Não temos nenhum rei porque não reverenciamos o Senhor. Mas, mesmo que tivéssemos um rei, o que ele poderia fazer por nós?”
  • Hoffnung für alle - Bald werden sie sagen: »Wir haben keinen König mehr, weil wir keine Ehrfurcht vor dem Herrn hatten. Doch was könnte ein König jetzt noch für uns tun?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกเขาจะพูดว่า “เราไม่มีกษัตริย์ เพราะเราไม่ได้ยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้า แต่ถึงเรามีกษัตริย์ พวกเขาจะทำอะไรให้เราได้?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พวก​เขา​จะ​พูด​ดังนี้​ว่า “พวก​เรา​ไม่​มี​กษัตริย์ เพราะ​พวก​เรา​ไม่​เกรงกลัว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แต่​ถึง​แม้​ว่า พวก​เรา​จะ​มี​กษัตริย์ ท่าน​จะ​ทำ​สิ่งใด​ให้​พวก​เรา​ได้”
  • Ô-sê 11:5 - Nhưng từ khi dân Ta không chịu quay về cùng Ta, nên chúng sẽ trở lại đất Ai Cập và bị buộc phải phục tùng A-sy-ri.
  • Giăng 19:15 - Họ kêu gào: “Giết hắn đi! Giết hắn đi! Hãy đóng đinh hắn!” Phi-lát hỏi: “Không lẽ ta đem đóng đinh vua các anh sao?” Các thầy trưởng tế đáp: “Ngoài Sê-sa, chúng tôi không có vua nào khác.”
  • Mi-ca 4:9 - Nhưng tại sao ngươi kêu than khóc lóc như thế? Ngươi không có vua lãnh đạo ngươi sao? Chẳng lẽ tất cả các nhà thông thái đã chết? Nên các ngươi quặn thắt như đàn bà sinh nở?
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
  • Ô-sê 13:11 - Trong cơn thịnh nộ Ta đã cho các ngươi các vị vua, thì cũng trong cơn thịnh nộ Ta phế các vua của ngươi đi.
  • Ô-sê 10:7 - Sa-ma-ri và vua của nó sẽ bị chặt xuống; chúng sẽ trôi dập dồi như miếng gỗ trên sóng biển.
  • Ô-sê 10:15 - Ngươi sẽ cùng chung số phận đó, hỡi Bê-tên, vì tội ác ngươi quá nặng. Khi ngày đoán phạt ló dạng, các vua của Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt hoàn toàn.”
聖經
資源
計劃
奉獻