Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
10:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng dân chúng không kiên định; họ phạm tội và phải chịu kết tội. Chúa Hằng Hữu sẽ triệt hạ những bàn thờ của họ và đập tan các trụ thờ của họ.
  • 新标点和合本 - 他们心怀二意, 现今要定为有罪。 耶和华必拆毁他们的祭坛, 毁坏他们的柱像。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们心怀二意, 现今要定为有罪。 耶和华必拆毁他们的祭坛, 粉碎他们的柱像。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们心怀二意, 现今要定为有罪。 耶和华必拆毁他们的祭坛, 粉碎他们的柱像。
  • 当代译本 - 他们心怀诡诈,必受惩罚。 耶和华要拆毁他们的祭坛, 打碎他们的神柱。
  • 圣经新译本 - 他们心怀诡诈, 现在要承担这罪的惩罚。 耶和华必拆毁他们的祭坛, 毁坏他们的柱像。
  • 现代标点和合本 - 他们心怀二意, 现今要定为有罪。 耶和华必拆毁他们的祭坛, 毁坏他们的柱像。
  • 和合本(拼音版) - 他们心怀二意, 现今要定为有罪。 耶和华必拆毁他们的祭坛, 毁坏他们的柱像。
  • New International Version - Their heart is deceitful, and now they must bear their guilt. The Lord will demolish their altars and destroy their sacred stones.
  • New International Reader's Version - Their hearts are dishonest. So now they must pay for their sins. The Lord will tear down their altars. He’ll destroy their sacred stones.
  • English Standard Version - Their heart is false; now they must bear their guilt. The Lord will break down their altars and destroy their pillars.
  • New Living Translation - The hearts of the people are fickle; they are guilty and must be punished. The Lord will break down their altars and smash their sacred pillars.
  • Christian Standard Bible - Their hearts are devious; now they must bear their guilt. The Lord will break down their altars and demolish their sacred pillars.
  • New American Standard Bible - Their heart is deceitful; Now they must suffer for their guilt. The Lord will break down their altars And destroy their memorial stones.
  • New King James Version - Their heart is divided; Now they are held guilty. He will break down their altars; He will ruin their sacred pillars.
  • Amplified Bible - Their heart is divided (faithless); Now they must bear their guilt and punishment. The Lord will break down [the horns of] their altars; He will destroy their idolatrous pillars.
  • American Standard Version - Their heart is divided; now shall they be found guilty: he will smite their altars, he will destroy their pillars.
  • King James Version - Their heart is divided; now shall they be found faulty: he shall break down their altars, he shall spoil their images.
  • New English Translation - Their heart is slipping; soon they will be punished for their guilt. The Lord will break their altars; he will completely destroy their fertility pillars.
  • World English Bible - Their heart is divided. Now they will be found guilty. He will demolish their altars. He will destroy their sacred stones.
  • 新標點和合本 - 他們心懷二意, 現今要定為有罪。 耶和華必拆毀他們的祭壇, 毀壞他們的柱像。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們心懷二意, 現今要定為有罪。 耶和華必拆毀他們的祭壇, 粉碎他們的柱像。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們心懷二意, 現今要定為有罪。 耶和華必拆毀他們的祭壇, 粉碎他們的柱像。
  • 當代譯本 - 他們心懷詭詐,必受懲罰。 耶和華要拆毀他們的祭壇, 打碎他們的神柱。
  • 聖經新譯本 - 他們心懷詭詐, 現在要承擔這罪的懲罰。 耶和華必拆毀他們的祭壇, 毀壞他們的柱像。
  • 呂振中譯本 - 他們心懷二意, 如今是必須擔負罪罰的。 永恆主 必擰斷他們的祭壇, 毁壞他們的崇拜柱子。
  • 現代標點和合本 - 他們心懷二意, 現今要定為有罪。 耶和華必拆毀他們的祭壇, 毀壞他們的柱像。
  • 文理和合譯本 - 彼貳其心、今定其罪、上帝必擊其壇、毀其柱、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族咸懷二心、必遭重罰、傾其祭壇、毀其偶像。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 俱懷二心、必速遭罰、主必拆其祭壇、毀其偶像、
  • Nueva Versión Internacional - Su corazón es escurridizo, pero tendrá que cargar con su culpa. El Señor destrozará sus altares y devastará sus piedras sagradas.
  • 현대인의 성경 - 그들의 마음이 거짓되므로 그들은 자기들의 죄에 대한 대가를 받아야 한다. 하나님이 그 제단을 헐고 그 돌기둥의 우상을 깨뜨려 버릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Их сердце обманчиво, и теперь они должны понести наказание. Господь разрушит их жертвенники и уничтожит их священные столбы.
  • Восточный перевод - Их сердце обманчиво, и теперь они должны понести наказание. Вечный разрушит их жертвенники и уничтожит их священные камни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их сердце обманчиво, и теперь они должны понести наказание. Вечный разрушит их жертвенники и уничтожит их священные камни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их сердце обманчиво, и теперь они должны понести наказание. Вечный разрушит их жертвенники и уничтожит их священные камни.
  • La Bible du Semeur 2015 - Leur cœur est faux, mais ils vont maintenant ╵devoir payer leurs fautes. Lui, l’Eternel, ╵brisera leurs autels et il renversera leurs stèles.
  • リビングバイブル - イスラエルの民の心は神への偽りで満ちている。 彼らには罪があり、刑罰を受けなければならない。 神は彼らの作った異教の偶像を砕き、 その祭壇を打ち壊す。」
  • Nova Versão Internacional - O coração deles é enganoso, e agora devem carregar sua culpa. O Senhor demolirá os seus altares e destruirá suas colunas sagradas.
  • Hoffnung für alle - Doch ihr Herz gehörte nicht mehr dem Herrn. Darum müssen sie nun die Folgen tragen: Der Herr reißt ihre Altäre nieder und zerschlägt ihre heiligen Steinsäulen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตใจของพวกเขาเต็มไปด้วยความหลอกลวง และบัดนี้พวกเขาต้องรับโทษ พระองค์จะทรงพังแท่นบูชาของพวกเขา และทำลายหินศักดิ์สิทธิ์ของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จิตใจ​ของ​พวก​เขา​ลวง​หลอก บัดนี้​พวก​เขา​จะ​ต้อง​รับ​ความ​ผิด​ของ​ตน พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​พัง​ทลาย​แท่น​บูชา​ของ​พวก​เขา และ​จะ​ทำลาย​เสา​หิน​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • Ô-sê 8:5 - Sa-ma-ri hỡi, Ta khước từ tượng bò con này— là tượng các ngươi đã tạo. Cơn thịnh nộ Ta cháy phừng chống lại các ngươi. Cho đến bao giờ các ngươi mới thôi phạm tội?
  • Ô-sê 8:6 - Bò con mà các ngươi thờ phượng, hỡi Ít-ra-ên, là do chính tay các ngươi tạo ra! Đó không phải là Đức Chúa Trời! Vì thế, thần tượng ấy phải bị đập tan từng mảnh.
  • Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
  • Giê-rê-mi 43:13 - Người sẽ đập phá các trụ thờ trong đền thờ Bết-se-mét và phóng hỏa những đền thờ của các thần Ai Cập.’”
  • Ô-sê 10:5 - Người Sa-ma-ri run sợ cho các tượng bò con ở Bết-a-ven. Dân chúng buồn rầu và các thầy tế lễ than khóc, vì vinh quang thần tượng không còn nữa.
  • Ô-sê 10:6 - Thần tượng này sẽ bị đem qua A-sy-ri, làm quà lễ cho đại đế nước này. Ép-ra-im sẽ bị chế nhạo và Ít-ra-ên bị sỉ nhục vì dân chúng đã tin cậy thần tượng này.
  • Ô-sê 10:7 - Sa-ma-ri và vua của nó sẽ bị chặt xuống; chúng sẽ trôi dập dồi như miếng gỗ trên sóng biển.
  • Ô-sê 10:8 - Các đền miếu ở A-ven, là nơi Ít-ra-ên phạm tội, sẽ tiêu tan. Gai gốc và bụi rậm sẽ mọc chung quanh bàn thờ họ. Họ sẽ cầu xin các núi: “Hãy chôn chúng tôi!” Và nài xin các đồi: “Hãy ngã trên chúng tôi!”
  • Ô-sê 7:8 - Nhà Ép-ra-im pha trộn với các dân tộc vô thần, khiến mình vô dụng như cái bánh nửa chín nửa sống!
  • 1 Sa-mu-ên 5:4 - Nhưng sáng hôm sau, họ lại thấy Đa-gôn nằm mọp dưới đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu. Lần này, đầu và hai tay đứt lìa, văng ra tận ngưỡng cửa, chỉ còn cái thân nằm đó.
  • Xa-cha-ri 13:2 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Trong ngày ấy, tên của các thần tượng sẽ bị Ta xóa sạch khỏi đất này, không ai còn nhớ đến nữa. Tiên tri giả và uế linh cũng bị trừ diệt.
  • Ma-thi-ơ 6:24 - Các con không thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn tiền tài.
  • Lu-ca 16:13 - Không ai có thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này, khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn Tiền Tài.”
  • Ô-sê 13:16 - Người Sa-ma-ri phải chịu hậu quả về tội lỗi của chúng vì chúng đã phản nghịch Đức Chúa Trời mình. Chúng sẽ bị giết bởi quân xâm lăng, trẻ con của chúng sẽ bị đập chết tan thây, đàn bà thai nghén sẽ bị mổ bụng bằng gươm.”
  • Gia-cơ 1:8 - Vì đó là một người phân tâm, bất nhất, không quyết định được điều gì trong mọi việc người làm.
  • Khải Huyền 3:15 - Ta biết công việc con, con không lạnh cũng không nóng. Ta mong con nóng hoặc lạnh hẳn thì hơn.
  • Khải Huyền 3:16 - Nhưng vì con hâm hẩm, không nóng cũng không lạnh, nên Ta sẽ nhả con ra khỏi miệng Ta.
  • Gia-cơ 4:4 - Anh chị em giống như người ngoại tình! Anh chị em không biết rằng kết bạn với kẻ thù của Đức Chúa Trời là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao? Kẻ thù đó là thế gian, là những thú vui tội lỗi.
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • Mi-ca 5:13 - Ta sẽ tuyệt diệt các thần tượng chạm trổ và các trụ thờ tà thần của ngươi, để ngươi sẽ không còn quỳ lạy các tượng do tay mình làm ra.
  • 1 Các Vua 18:21 - Ê-li đến, trách cứ toàn dân: “Anh chị em còn phân vân giữa ngã ba đường cho đến bao giờ? Nếu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, hãy theo Ngài! Nếu Ba-anh là Đức Chúa Trời, hãy theo hắn!” Nhưng dân chúng không nói gì cả.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng dân chúng không kiên định; họ phạm tội và phải chịu kết tội. Chúa Hằng Hữu sẽ triệt hạ những bàn thờ của họ và đập tan các trụ thờ của họ.
  • 新标点和合本 - 他们心怀二意, 现今要定为有罪。 耶和华必拆毁他们的祭坛, 毁坏他们的柱像。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们心怀二意, 现今要定为有罪。 耶和华必拆毁他们的祭坛, 粉碎他们的柱像。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们心怀二意, 现今要定为有罪。 耶和华必拆毁他们的祭坛, 粉碎他们的柱像。
  • 当代译本 - 他们心怀诡诈,必受惩罚。 耶和华要拆毁他们的祭坛, 打碎他们的神柱。
  • 圣经新译本 - 他们心怀诡诈, 现在要承担这罪的惩罚。 耶和华必拆毁他们的祭坛, 毁坏他们的柱像。
  • 现代标点和合本 - 他们心怀二意, 现今要定为有罪。 耶和华必拆毁他们的祭坛, 毁坏他们的柱像。
  • 和合本(拼音版) - 他们心怀二意, 现今要定为有罪。 耶和华必拆毁他们的祭坛, 毁坏他们的柱像。
  • New International Version - Their heart is deceitful, and now they must bear their guilt. The Lord will demolish their altars and destroy their sacred stones.
  • New International Reader's Version - Their hearts are dishonest. So now they must pay for their sins. The Lord will tear down their altars. He’ll destroy their sacred stones.
  • English Standard Version - Their heart is false; now they must bear their guilt. The Lord will break down their altars and destroy their pillars.
  • New Living Translation - The hearts of the people are fickle; they are guilty and must be punished. The Lord will break down their altars and smash their sacred pillars.
  • Christian Standard Bible - Their hearts are devious; now they must bear their guilt. The Lord will break down their altars and demolish their sacred pillars.
  • New American Standard Bible - Their heart is deceitful; Now they must suffer for their guilt. The Lord will break down their altars And destroy their memorial stones.
  • New King James Version - Their heart is divided; Now they are held guilty. He will break down their altars; He will ruin their sacred pillars.
  • Amplified Bible - Their heart is divided (faithless); Now they must bear their guilt and punishment. The Lord will break down [the horns of] their altars; He will destroy their idolatrous pillars.
  • American Standard Version - Their heart is divided; now shall they be found guilty: he will smite their altars, he will destroy their pillars.
  • King James Version - Their heart is divided; now shall they be found faulty: he shall break down their altars, he shall spoil their images.
  • New English Translation - Their heart is slipping; soon they will be punished for their guilt. The Lord will break their altars; he will completely destroy their fertility pillars.
  • World English Bible - Their heart is divided. Now they will be found guilty. He will demolish their altars. He will destroy their sacred stones.
  • 新標點和合本 - 他們心懷二意, 現今要定為有罪。 耶和華必拆毀他們的祭壇, 毀壞他們的柱像。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們心懷二意, 現今要定為有罪。 耶和華必拆毀他們的祭壇, 粉碎他們的柱像。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們心懷二意, 現今要定為有罪。 耶和華必拆毀他們的祭壇, 粉碎他們的柱像。
  • 當代譯本 - 他們心懷詭詐,必受懲罰。 耶和華要拆毀他們的祭壇, 打碎他們的神柱。
  • 聖經新譯本 - 他們心懷詭詐, 現在要承擔這罪的懲罰。 耶和華必拆毀他們的祭壇, 毀壞他們的柱像。
  • 呂振中譯本 - 他們心懷二意, 如今是必須擔負罪罰的。 永恆主 必擰斷他們的祭壇, 毁壞他們的崇拜柱子。
  • 現代標點和合本 - 他們心懷二意, 現今要定為有罪。 耶和華必拆毀他們的祭壇, 毀壞他們的柱像。
  • 文理和合譯本 - 彼貳其心、今定其罪、上帝必擊其壇、毀其柱、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族咸懷二心、必遭重罰、傾其祭壇、毀其偶像。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 俱懷二心、必速遭罰、主必拆其祭壇、毀其偶像、
  • Nueva Versión Internacional - Su corazón es escurridizo, pero tendrá que cargar con su culpa. El Señor destrozará sus altares y devastará sus piedras sagradas.
  • 현대인의 성경 - 그들의 마음이 거짓되므로 그들은 자기들의 죄에 대한 대가를 받아야 한다. 하나님이 그 제단을 헐고 그 돌기둥의 우상을 깨뜨려 버릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Их сердце обманчиво, и теперь они должны понести наказание. Господь разрушит их жертвенники и уничтожит их священные столбы.
  • Восточный перевод - Их сердце обманчиво, и теперь они должны понести наказание. Вечный разрушит их жертвенники и уничтожит их священные камни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их сердце обманчиво, и теперь они должны понести наказание. Вечный разрушит их жертвенники и уничтожит их священные камни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их сердце обманчиво, и теперь они должны понести наказание. Вечный разрушит их жертвенники и уничтожит их священные камни.
  • La Bible du Semeur 2015 - Leur cœur est faux, mais ils vont maintenant ╵devoir payer leurs fautes. Lui, l’Eternel, ╵brisera leurs autels et il renversera leurs stèles.
  • リビングバイブル - イスラエルの民の心は神への偽りで満ちている。 彼らには罪があり、刑罰を受けなければならない。 神は彼らの作った異教の偶像を砕き、 その祭壇を打ち壊す。」
  • Nova Versão Internacional - O coração deles é enganoso, e agora devem carregar sua culpa. O Senhor demolirá os seus altares e destruirá suas colunas sagradas.
  • Hoffnung für alle - Doch ihr Herz gehörte nicht mehr dem Herrn. Darum müssen sie nun die Folgen tragen: Der Herr reißt ihre Altäre nieder und zerschlägt ihre heiligen Steinsäulen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตใจของพวกเขาเต็มไปด้วยความหลอกลวง และบัดนี้พวกเขาต้องรับโทษ พระองค์จะทรงพังแท่นบูชาของพวกเขา และทำลายหินศักดิ์สิทธิ์ของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จิตใจ​ของ​พวก​เขา​ลวง​หลอก บัดนี้​พวก​เขา​จะ​ต้อง​รับ​ความ​ผิด​ของ​ตน พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​พัง​ทลาย​แท่น​บูชา​ของ​พวก​เขา และ​จะ​ทำลาย​เสา​หิน​ของ​พวก​เขา
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • Ô-sê 8:5 - Sa-ma-ri hỡi, Ta khước từ tượng bò con này— là tượng các ngươi đã tạo. Cơn thịnh nộ Ta cháy phừng chống lại các ngươi. Cho đến bao giờ các ngươi mới thôi phạm tội?
  • Ô-sê 8:6 - Bò con mà các ngươi thờ phượng, hỡi Ít-ra-ên, là do chính tay các ngươi tạo ra! Đó không phải là Đức Chúa Trời! Vì thế, thần tượng ấy phải bị đập tan từng mảnh.
  • Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
  • Giê-rê-mi 43:13 - Người sẽ đập phá các trụ thờ trong đền thờ Bết-se-mét và phóng hỏa những đền thờ của các thần Ai Cập.’”
  • Ô-sê 10:5 - Người Sa-ma-ri run sợ cho các tượng bò con ở Bết-a-ven. Dân chúng buồn rầu và các thầy tế lễ than khóc, vì vinh quang thần tượng không còn nữa.
  • Ô-sê 10:6 - Thần tượng này sẽ bị đem qua A-sy-ri, làm quà lễ cho đại đế nước này. Ép-ra-im sẽ bị chế nhạo và Ít-ra-ên bị sỉ nhục vì dân chúng đã tin cậy thần tượng này.
  • Ô-sê 10:7 - Sa-ma-ri và vua của nó sẽ bị chặt xuống; chúng sẽ trôi dập dồi như miếng gỗ trên sóng biển.
  • Ô-sê 10:8 - Các đền miếu ở A-ven, là nơi Ít-ra-ên phạm tội, sẽ tiêu tan. Gai gốc và bụi rậm sẽ mọc chung quanh bàn thờ họ. Họ sẽ cầu xin các núi: “Hãy chôn chúng tôi!” Và nài xin các đồi: “Hãy ngã trên chúng tôi!”
  • Ô-sê 7:8 - Nhà Ép-ra-im pha trộn với các dân tộc vô thần, khiến mình vô dụng như cái bánh nửa chín nửa sống!
  • 1 Sa-mu-ên 5:4 - Nhưng sáng hôm sau, họ lại thấy Đa-gôn nằm mọp dưới đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu. Lần này, đầu và hai tay đứt lìa, văng ra tận ngưỡng cửa, chỉ còn cái thân nằm đó.
  • Xa-cha-ri 13:2 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Trong ngày ấy, tên của các thần tượng sẽ bị Ta xóa sạch khỏi đất này, không ai còn nhớ đến nữa. Tiên tri giả và uế linh cũng bị trừ diệt.
  • Ma-thi-ơ 6:24 - Các con không thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn tiền tài.
  • Lu-ca 16:13 - Không ai có thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này, khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn Tiền Tài.”
  • Ô-sê 13:16 - Người Sa-ma-ri phải chịu hậu quả về tội lỗi của chúng vì chúng đã phản nghịch Đức Chúa Trời mình. Chúng sẽ bị giết bởi quân xâm lăng, trẻ con của chúng sẽ bị đập chết tan thây, đàn bà thai nghén sẽ bị mổ bụng bằng gươm.”
  • Gia-cơ 1:8 - Vì đó là một người phân tâm, bất nhất, không quyết định được điều gì trong mọi việc người làm.
  • Khải Huyền 3:15 - Ta biết công việc con, con không lạnh cũng không nóng. Ta mong con nóng hoặc lạnh hẳn thì hơn.
  • Khải Huyền 3:16 - Nhưng vì con hâm hẩm, không nóng cũng không lạnh, nên Ta sẽ nhả con ra khỏi miệng Ta.
  • Gia-cơ 4:4 - Anh chị em giống như người ngoại tình! Anh chị em không biết rằng kết bạn với kẻ thù của Đức Chúa Trời là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao? Kẻ thù đó là thế gian, là những thú vui tội lỗi.
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • Mi-ca 5:13 - Ta sẽ tuyệt diệt các thần tượng chạm trổ và các trụ thờ tà thần của ngươi, để ngươi sẽ không còn quỳ lạy các tượng do tay mình làm ra.
  • 1 Các Vua 18:21 - Ê-li đến, trách cứ toàn dân: “Anh chị em còn phân vân giữa ngã ba đường cho đến bao giờ? Nếu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, hãy theo Ngài! Nếu Ba-anh là Đức Chúa Trời, hãy theo hắn!” Nhưng dân chúng không nói gì cả.
聖經
資源
計劃
奉獻