逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nói những lời rỗng tuếch, và lập các giao ước mà họ không có ý định gìn giữ. Vì thế, những điều bất công mọc lên giữa họ như cỏ độc mọc giữa luống cày trong đồng ruộng.
- 新标点和合本 - 他们为立约说谎言,起假誓; 因此,灾罚如苦菜滋生在田间的犁沟中。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们讲空话, 以假誓立约; 因此,惩罚如苦菜滋生 在田间的犁沟中。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们讲空话, 以假誓立约; 因此,惩罚如苦菜滋生 在田间的犁沟中。
- 当代译本 - 他们说虚话,起假誓,立空盟, 因此不法之事滋长, 犹如田间犁沟中蔓延的毒草。
- 圣经新译本 - 他们说很多话, 起假誓,又立盟约; 所以审判像毒草一般在田间的犁沟中生长起来。
- 现代标点和合本 - 他们为立约说谎言,起假誓, 因此灾罚如苦菜滋生在田间的犁沟中。
- 和合本(拼音版) - 他们为立约说谎言,起假誓; 因此,灾罚如苦菜滋生在田间的犁沟中。
- New International Version - They make many promises, take false oaths and make agreements; therefore lawsuits spring up like poisonous weeds in a plowed field.
- New International Reader's Version - They make a lot of promises. They make agreements among themselves. They make promises they don’t mean to keep. So court cases spring up like poisonous weeds in a plowed field.
- English Standard Version - They utter mere words; with empty oaths they make covenants; so judgment springs up like poisonous weeds in the furrows of the field.
- New Living Translation - They spout empty words and make covenants they don’t intend to keep. So injustice springs up among them like poisonous weeds in a farmer’s field.
- Christian Standard Bible - They speak mere words, taking false oaths while making covenants. So lawsuits break out like poisonous weeds in the furrows of a field.
- New American Standard Bible - They speak mere words, With worthless oaths they make covenants; And judgment sprouts like poisonous weeds in the furrows of the field.
- New King James Version - They have spoken words, Swearing falsely in making a covenant. Thus judgment springs up like hemlock in the furrows of the field.
- Amplified Bible - They have spoken empty (disingenuous) words, Swearing falsely to make covenants [they intend to break]; Therefore, judgment springs up like poisonous weeds in the furrows of the field.
- American Standard Version - They speak vain words, swearing falsely in making covenants: therefore judgment springeth up as hemlock in the furrows of the field.
- King James Version - They have spoken words, swearing falsely in making a covenant: thus judgment springeth up as hemlock in the furrows of the field.
- New English Translation - They utter empty words, taking false oaths and making empty agreements. Therefore legal disputes sprout up like poisonous weeds in the furrows of a plowed field.
- World English Bible - They make promises, swearing falsely in making covenants. Therefore judgment springs up like poisonous weeds in the furrows of the field.
- 新標點和合本 - 他們為立約說謊言,起假誓; 因此,災罰如苦菜滋生在田間的犂溝中。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們講空話, 以假誓立約; 因此,懲罰如苦菜滋生 在田間的犁溝中。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們講空話, 以假誓立約; 因此,懲罰如苦菜滋生 在田間的犁溝中。
- 當代譯本 - 他們說虛話,起假誓,立空盟, 因此不法之事滋長, 猶如田間犁溝中蔓延的毒草。
- 聖經新譯本 - 他們說很多話, 起假誓,又立盟約; 所以審判像毒草一般在田間的犁溝中生長起來。
- 呂振中譯本 - 嘿 ,講空話,起假誓, 立盟約! 莫怪 司法 如毒草、 發生於田間的犂溝中呀!
- 現代標點和合本 - 他們為立約說謊言,起假誓, 因此災罰如苦菜滋生在田間的犁溝中。
- 文理和合譯本 - 彼出虛言、假誓立約、故災罰滋生、若毒草之於隴畝、
- 文理委辦譯本 - 先知曰、斯民立約誑辭是尚、故災害必降、譬諸茵蔯、生於田疇、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯民出言惟虛、立盟妄誓、故災罰滋生、如茵蔯生於田隴、
- Nueva Versión Internacional - Hablan solo por hablar; juran en falso y hacen tratos; ¡por eso florecen los pleitos como la mala yerba en el campo!
- 현대인의 성경 - 그들이 헛된 말을 하고 지키지도 않을 약속으로 계약을 맺으니 소송 문제가 밭 이랑의 독초처럼 야기되고 있다.
- Новый Русский Перевод - Они говорят пустые слова, дают ложные клятвы и заключают соглашения, поэтому суд явится над ними, словно ядовитые сорняки на вспаханном поле.
- Восточный перевод - Они говорят пустые слова, дают ложные клятвы и заключают бесполезные соглашения, поэтому несправедливый суд процветает у них, как ядовитые сорняки на вспаханном поле.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они говорят пустые слова, дают ложные клятвы и заключают бесполезные соглашения, поэтому несправедливый суд процветает у них, как ядовитые сорняки на вспаханном поле.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они говорят пустые слова, дают ложные клятвы и заключают бесполезные соглашения, поэтому несправедливый суд процветает у них, как ядовитые сорняки на вспаханном поле.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils donnent leur parole, ils font de faux serments, ils concluent des alliances, et les procès se multiplient comme une plante vénéneuse dans les sillons des champs.
- リビングバイブル - 彼らは守る気もないのに約束をします。 そのため、畑のうねの間に生える毒草のように、 さばきが彼らの間に生え出るのです。
- Nova Versão Internacional - Eles fazem muitas promessas, fazem juramentos e acordos falsos; por isso brotam as demandas como ervas venenosas num campo arado.
- Hoffnung für alle - Ja, sie haben recht, denn die Könige haben nur leere Reden geschwungen, falsche Eide geschworen und eigenmächtig Bündnisse geschlossen! Im ganzen Land lassen sie das Unrecht wuchern wie giftiges Unkraut im Getreidefeld.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาสัญญาไว้มากมาย ทำข้อตกลง และสาบานเท็จ ฉะนั้นการฟ้องร้องคดีจึงงอกงาม เหมือนวัชพืชที่เป็นพิษในทุ่งนาที่ไถแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาเพียงแต่พูดด้วยถ้อยคำ ทำพันธสัญญาด้วยคำสาบานลวง ดังนั้น การตัดสินโทษปรากฏขึ้น เหมือนวัชพืชที่เป็นพิษในไร่นา ตามร่องที่ไถคราดไว้
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:23 - vì tôi thấy anh đầy ganh ghét đắng cay và bị tội lỗi trói buộc.”
- Y-sai 59:13 - Chúng ta biết mình đã phản nghịch và khước từ Chúa Hằng Hữu. Chúng ta đã lìa bỏ Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta biết mình bất công và áp bức người khác thể nào, tâm trí chúng ta nghĩ và nói những lời dối gạt.
- Y-sai 59:14 - Tòa án của chúng ta đẩy lui công chính, và công bằng chẳng thấy nơi đâu. Chân lý vấp ngã trên đường phố, và sự ngay thẳng phải đứng ngoài vòng luật pháp.
- Y-sai 59:15 - Phải, chân lý không còn nữa, và bất cứ ai lìa bỏ việc ác sẽ bị tấn công. Chúa Hằng Hữu đã thấy và Ngài buồn lòng vì xã hội đầy dẫy bất công.
- 2 Ti-mô-thê 3:3 - không tình nghĩa, thù hằn, gièm pha, trụy lạc, hung dữ, ghét điều lành,
- Rô-ma 1:31 - không phân biệt thiện ác, bội ước, không tình nghĩa, không thương xót.
- Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
- Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:18 - Coi chừng, ngày nào có ai—dù đàn ông hay đàn bà, một gia đình hay một đại tộc—thay lòng đổi dạ từ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mà đi thờ cúng thần của các nước kia, ngày ấy rễ độc sẽ mọc, trái đắng sẽ nảy sinh.
- Ô-sê 6:7 - Nhưng cũng như A-đam, các ngươi vi phạm giao ước Ta và phản bội lòng tin của Ta.
- Khải Huyền 8:10 - Thiên sứ thứ ba thổi kèn, một vì sao lớn bốc cháy như đuốc từ trời sa xuống một phần ba sông ngòi và suối nước.
- Khải Huyền 8:11 - Tên vì sao ấy là Ngải Cứu. Một phần ba nước hóa ra nước đắng. Nhiều người thiệt mạng khi uống phải nước đắng ấy.
- 2 Các Vua 17:3 - Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri đem quân đánh Ít-ra-ên. Ô-sê thua, phải thần phục và nạp cống lễ cho A-sy-ri.
- 2 Các Vua 17:4 - Nhưng Ô-sê mưu phản, sai sứ giả đi Ai Cập nhờ vua Sô giúp đỡ. Hành động này không qua khỏi mắt vua A-sy-ri. Ngoài ra, Ô-sê bắt đầu ngưng nạp cống thuế hằng năm cho A-sy-ri, nên vua A-sy-ri bắt Ô-sê xiềng lại, đem bỏ tù.
- Ê-xê-chi-ên 17:13 - Vua đã chọn một người trong hoàng tộc, lập giao ước với người, và người đã tuyên thệ. Các thủ lĩnh có quyền lực trong Ít-ra-ên cũng bị đem đi,
- Ê-xê-chi-ên 17:14 - để cho Ít-ra-ên suy nhược, không sao nổi dậy. Chỉ có thể giữ hiệp ước với Ba-by-lôn mà Ít-ra-ên mới có thể tồn tại.
- Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
- Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
- Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
- Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
- Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
- A-mốt 5:7 - Các ngươi đã vặn vẹo công lý, biến nó thành nỗi đắng cay. Các ngươi coi công chính như bụi đất.
- A-mốt 6:12 - Có thể nào ngựa phi trên mỏm đá? Bò có thể ra cày trên đó chăng? Nhưng các ngươi thật ngu muội khi biến sự công lý thành thuốc độc và trái ngọt của sự công chính thành cay đắng.
- Ô-sê 4:2 - Các ngươi thề hứa rồi thất hứa; ngươi giết người, trộm cắp, và ngoại tình. Bạo lực gia tăng khắp nơi— gây cảnh đổ máu này đến cảnh đổ máu khác.