Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
76:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-lem là nơi Chúa ngự; Núi Si-ôn là nhà Ngài.
  • 新标点和合本 - 在撒冷有他的帐幕; 在锡安有他的居所。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在撒冷有他的住处, 在锡安有他的居所。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在撒冷有他的住处, 在锡安有他的居所。
  • 当代译本 - 祂的住处在撒冷, 祂的居所在锡安。
  • 圣经新译本 - 他的帐棚是在撒冷, 他的居所是在 锡安。
  • 中文标准译本 - 他的帐幕在撒冷, 他的住处在锡安。
  • 现代标点和合本 - 在撒冷有他的帐幕, 在锡安有他的居所。
  • 和合本(拼音版) - 在撒冷有他的帐幕, 在锡安有他的居所。
  • New International Version - His tent is in Salem, his dwelling place in Zion.
  • New International Reader's Version - His tent is in Jerusalem. The place where he lives is on Mount Zion.
  • English Standard Version - His abode has been established in Salem, his dwelling place in Zion.
  • New Living Translation - Jerusalem is where he lives; Mount Zion is his home.
  • Christian Standard Bible - His tent is in Salem, his dwelling place in Zion.
  • New American Standard Bible - His tabernacle is in Salem; His dwelling place also is in Zion.
  • New King James Version - In Salem also is His tabernacle, And His dwelling place in Zion.
  • Amplified Bible - His tabernacle is in Salem (Jerusalem); His dwelling place is in Zion.
  • American Standard Version - In Salem also is his tabernacle, And his dwelling-place in Zion.
  • King James Version - In Salem also is his tabernacle, and his dwelling place in Zion.
  • New English Translation - He lives in Salem; he dwells in Zion.
  • World English Bible - His tabernacle is also in Salem; His dwelling place in Zion.
  • 新標點和合本 - 在撒冷有他的帳幕; 在錫安有他的居所。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在撒冷有他的住處, 在錫安有他的居所。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在撒冷有他的住處, 在錫安有他的居所。
  • 當代譯本 - 祂的住處在撒冷, 祂的居所在錫安。
  • 聖經新譯本 - 他的帳棚是在撒冷, 他的居所是在 錫安。
  • 呂振中譯本 - 他的棚幕 在 撒冷 ; 他的居所 在 錫安 。
  • 中文標準譯本 - 他的帳幕在撒冷, 他的住處在錫安。
  • 現代標點和合本 - 在撒冷有他的帳幕, 在錫安有他的居所。
  • 文理和合譯本 - 其帷幕在撒冷、其居所在郇兮、
  • 文理委辦譯本 - 在撒冷有其帷幕、在郇城有其宅第兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之宮殿在 撒冷 、主之居所在 郇 山、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 威名震 樹德 。令聞鬯 義塞 。
  • Nueva Versión Internacional - En Salén se halla su santuario; en Sión está su morada.
  • 현대인의 성경 - 그는 예루살렘에 거처를 정하시고 시온산에 계신다.
  • Новый Русский Перевод - Я о помощи взывал к Богу; я взывал к Богу, и Он услышал меня .
  • Восточный перевод - Я о помощи взывал к Всевышнему; я взывал к Всевышнему, чтобы Он услышал меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я о помощи взывал к Аллаху; я взывал к Аллаху, чтобы Он услышал меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я о помощи взывал к Всевышнему; я взывал к Всевышнему, чтобы Он услышал меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu s’est fait connaître en Juda, son nom est grand en Israël.
  • リビングバイブル - 神はエルサレムのシオン山に住まいを定めて、
  • Nova Versão Internacional - Sua tenda está em Salém; o lugar da sua habitação está em Sião.
  • Hoffnung für alle - Gott ist in Juda jedem bekannt, in ganz Israel wird sein Name geehrt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ประทับของพระองค์อยู่ในซาเลม ที่สถิตของพระองค์อยู่ในศิโยน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กระโจม​ของ​พระ​องค์​อยู่​ใน​ซาเล็ม และ​ที่​พำนัก​ของ​พระ​องค์​อยู่​ใน​ศิโยน
交叉引用
  • 2 Sử Ký 6:6 - Nhưng nay Ta đã chọn Giê-ru-sa-lem để Danh Ta ngự tại đó, và Ta cũng chọn Đa-vít làm vua Ít-ra-ên, dân Ta!’
  • Hê-bơ-rơ 7:1 - Mên-chi-xê-đéc làm vua nước Sa-lem, cũng là thầy tế lễ của Đức Chúa Trời Chí Cao. Vua đã tiếp đón Áp-ra-ham khi ông kéo quân khải hoàn để chúc phước lành cho ông.
  • Hê-bơ-rơ 7:2 - Áp-ra-ham dâng lên vua một phần mười chiến lợi phẩm. Mên-chi-xê-đéc có nghĩa là “vua công chính,” lại làm vua của Sa-lem, nên cũng là “vua hòa bình.”
  • Thi Thiên 27:5 - Trong ngày hoạn nạn, Chúa sẽ che chở tôi, Ngài giấu tôi nơi kín đáo trong đền thánh Ngài, nâng tôi lên, đặt trên tảng đá.
  • Ai Ca 2:6 - Chúa phá đổ Đền Thờ Ngài như nước biển đánh tan lâu đài cát. Chúa Hằng Hữu xóa tan mọi ký ức của các ngày lễ và ngày Sa-bát. Các vua và các thầy tế lễ đều gục ngã dưới cơn thịnh nộ dữ dội của Ngài.
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Thi Thiên 9:11 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đấng trị vì tại Si-ôn. Truyền ra công việc Ngài khắp các dân.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Sáng Thế Ký 14:18 - Mên-chi-xê-đéc, vua Sa-lem cũng là thầy tế lễ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đem bánh và rượu ra đón Áp-ram.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-lem là nơi Chúa ngự; Núi Si-ôn là nhà Ngài.
  • 新标点和合本 - 在撒冷有他的帐幕; 在锡安有他的居所。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在撒冷有他的住处, 在锡安有他的居所。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在撒冷有他的住处, 在锡安有他的居所。
  • 当代译本 - 祂的住处在撒冷, 祂的居所在锡安。
  • 圣经新译本 - 他的帐棚是在撒冷, 他的居所是在 锡安。
  • 中文标准译本 - 他的帐幕在撒冷, 他的住处在锡安。
  • 现代标点和合本 - 在撒冷有他的帐幕, 在锡安有他的居所。
  • 和合本(拼音版) - 在撒冷有他的帐幕, 在锡安有他的居所。
  • New International Version - His tent is in Salem, his dwelling place in Zion.
  • New International Reader's Version - His tent is in Jerusalem. The place where he lives is on Mount Zion.
  • English Standard Version - His abode has been established in Salem, his dwelling place in Zion.
  • New Living Translation - Jerusalem is where he lives; Mount Zion is his home.
  • Christian Standard Bible - His tent is in Salem, his dwelling place in Zion.
  • New American Standard Bible - His tabernacle is in Salem; His dwelling place also is in Zion.
  • New King James Version - In Salem also is His tabernacle, And His dwelling place in Zion.
  • Amplified Bible - His tabernacle is in Salem (Jerusalem); His dwelling place is in Zion.
  • American Standard Version - In Salem also is his tabernacle, And his dwelling-place in Zion.
  • King James Version - In Salem also is his tabernacle, and his dwelling place in Zion.
  • New English Translation - He lives in Salem; he dwells in Zion.
  • World English Bible - His tabernacle is also in Salem; His dwelling place in Zion.
  • 新標點和合本 - 在撒冷有他的帳幕; 在錫安有他的居所。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在撒冷有他的住處, 在錫安有他的居所。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在撒冷有他的住處, 在錫安有他的居所。
  • 當代譯本 - 祂的住處在撒冷, 祂的居所在錫安。
  • 聖經新譯本 - 他的帳棚是在撒冷, 他的居所是在 錫安。
  • 呂振中譯本 - 他的棚幕 在 撒冷 ; 他的居所 在 錫安 。
  • 中文標準譯本 - 他的帳幕在撒冷, 他的住處在錫安。
  • 現代標點和合本 - 在撒冷有他的帳幕, 在錫安有他的居所。
  • 文理和合譯本 - 其帷幕在撒冷、其居所在郇兮、
  • 文理委辦譯本 - 在撒冷有其帷幕、在郇城有其宅第兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之宮殿在 撒冷 、主之居所在 郇 山、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 威名震 樹德 。令聞鬯 義塞 。
  • Nueva Versión Internacional - En Salén se halla su santuario; en Sión está su morada.
  • 현대인의 성경 - 그는 예루살렘에 거처를 정하시고 시온산에 계신다.
  • Новый Русский Перевод - Я о помощи взывал к Богу; я взывал к Богу, и Он услышал меня .
  • Восточный перевод - Я о помощи взывал к Всевышнему; я взывал к Всевышнему, чтобы Он услышал меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я о помощи взывал к Аллаху; я взывал к Аллаху, чтобы Он услышал меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я о помощи взывал к Всевышнему; я взывал к Всевышнему, чтобы Он услышал меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu s’est fait connaître en Juda, son nom est grand en Israël.
  • リビングバイブル - 神はエルサレムのシオン山に住まいを定めて、
  • Nova Versão Internacional - Sua tenda está em Salém; o lugar da sua habitação está em Sião.
  • Hoffnung für alle - Gott ist in Juda jedem bekannt, in ganz Israel wird sein Name geehrt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ประทับของพระองค์อยู่ในซาเลม ที่สถิตของพระองค์อยู่ในศิโยน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กระโจม​ของ​พระ​องค์​อยู่​ใน​ซาเล็ม และ​ที่​พำนัก​ของ​พระ​องค์​อยู่​ใน​ศิโยน
  • 2 Sử Ký 6:6 - Nhưng nay Ta đã chọn Giê-ru-sa-lem để Danh Ta ngự tại đó, và Ta cũng chọn Đa-vít làm vua Ít-ra-ên, dân Ta!’
  • Hê-bơ-rơ 7:1 - Mên-chi-xê-đéc làm vua nước Sa-lem, cũng là thầy tế lễ của Đức Chúa Trời Chí Cao. Vua đã tiếp đón Áp-ra-ham khi ông kéo quân khải hoàn để chúc phước lành cho ông.
  • Hê-bơ-rơ 7:2 - Áp-ra-ham dâng lên vua một phần mười chiến lợi phẩm. Mên-chi-xê-đéc có nghĩa là “vua công chính,” lại làm vua của Sa-lem, nên cũng là “vua hòa bình.”
  • Thi Thiên 27:5 - Trong ngày hoạn nạn, Chúa sẽ che chở tôi, Ngài giấu tôi nơi kín đáo trong đền thánh Ngài, nâng tôi lên, đặt trên tảng đá.
  • Ai Ca 2:6 - Chúa phá đổ Đền Thờ Ngài như nước biển đánh tan lâu đài cát. Chúa Hằng Hữu xóa tan mọi ký ức của các ngày lễ và ngày Sa-bát. Các vua và các thầy tế lễ đều gục ngã dưới cơn thịnh nộ dữ dội của Ngài.
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Thi Thiên 9:11 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đấng trị vì tại Si-ôn. Truyền ra công việc Ngài khắp các dân.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Sáng Thế Ký 14:18 - Mên-chi-xê-đéc, vua Sa-lem cũng là thầy tế lễ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đem bánh và rượu ra đón Áp-ram.
聖經
資源
計劃
奉獻