逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tại đó, Chúa bẻ gãy mũi tên quân thù, phá khiên, bẻ gươm, tiêu diệt khí giới.
- 新标点和合本 - 他在那里折断弓上的火箭, 并盾牌、刀剑,和争战的兵器。细拉
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他在那里折断弓上的火箭、 盾牌、刀剑和战争的兵器。(细拉)
- 和合本2010(神版-简体) - 他在那里折断弓上的火箭、 盾牌、刀剑和战争的兵器。(细拉)
- 当代译本 - 祂在那里摧毁敌人的火箭、 盾牌和刀剑等兵器。(细拉)
- 圣经新译本 - 在那里他折断了弓上的火箭, 拆毁了盾牌、刀剑和争战的兵器。 (细拉)
- 中文标准译本 - 在那里,他打断了弓上带着烈焰的箭, 以及盾牌、刀剑和争战的兵器 。细拉
- 现代标点和合本 - 他在那里折断弓上的火箭 并盾牌、刀剑和争战的兵器。(细拉)
- 和合本(拼音版) - 他在那里折断弓上的火箭, 并盾牌、刀剑和争战的兵器。细拉
- New International Version - There he broke the flashing arrows, the shields and the swords, the weapons of war.
- New International Reader's Version - There he broke the deadly arrows of his enemies. He broke their shields and swords. He broke their weapons of war.
- English Standard Version - There he broke the flashing arrows, the shield, the sword, and the weapons of war. Selah
- New Living Translation - There he has broken the fiery arrows of the enemy, the shields and swords and weapons of war. Interlude
- Christian Standard Bible - There he shatters the bow’s flaming arrows, the shield, the sword, and the weapons of war. Selah
- New American Standard Bible - There He broke the flaming arrows, The shield, the sword, and the weapons of war. Selah
- New King James Version - There He broke the arrows of the bow, The shield and sword of battle. Selah
- Amplified Bible - There He broke the flaming arrows, The shield, the sword, and the weapons of war. Selah.
- American Standard Version - There he brake the arrows of the bow; The shield, and the sword, and the battle. [Selah
- King James Version - There brake he the arrows of the bow, the shield, and the sword, and the battle. Selah.
- New English Translation - There he shattered the arrows, the shield, the sword, and the rest of the weapons of war. (Selah)
- World English Bible - There he broke the flaming arrows of the bow, the shield, and the sword, and the weapons of war. Selah.
- 新標點和合本 - 他在那裏折斷弓上的火箭, 並盾牌、刀劍,和爭戰的兵器。(細拉)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在那裏折斷弓上的火箭、 盾牌、刀劍和戰爭的兵器。(細拉)
- 和合本2010(神版-繁體) - 他在那裏折斷弓上的火箭、 盾牌、刀劍和戰爭的兵器。(細拉)
- 當代譯本 - 祂在那裡摧毀敵人的火箭、 盾牌和刀劍等兵器。(細拉)
- 聖經新譯本 - 在那裡他折斷了弓上的火箭, 拆毀了盾牌、刀劍和爭戰的兵器。 (細拉)
- 呂振中譯本 - 在那裏他折斷了弓上的火箭, 折斷了 盾牌、刀劍,和戰 器 。 (細拉)
- 中文標準譯本 - 在那裡,他打斷了弓上帶著烈焰的箭, 以及盾牌、刀劍和爭戰的兵器 。細拉
- 現代標點和合本 - 他在那裡折斷弓上的火箭 並盾牌、刀劍和爭戰的兵器。(細拉)
- 文理和合譯本 - 於此折弓矢、毀盾劍與戰具兮、
- 文理委辦譯本 - 越在彼土、載折弓矢、載毀干戈兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主在是處、折斷強弓火箭、毀壞干盾刀劍、止息戰爭、細拉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 瑟琳 為亭園。 西溫 為第宅。我主居其所。安坐鎮六合。
- Nueva Versión Internacional - Allí hizo pedazos las centelleantes saetas, los escudos, las espadas, las armas de guerra. Selah
- 현대인의 성경 - 그는 거기서 적의 화살과 방패와 칼과 그 밖의 모든 무기를 꺾어 버리셨다.
- Новый Русский Перевод - В день бедствия моего искал я Владыку; всю ночь напролет я простирал руки мои. Душа моя не могла найти утешения.
- Восточный перевод - В день бедствия моего искал я Владыку; всю ночь напролёт я простирал руки мои. Душа моя не могла найти утешения.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В день бедствия моего искал я Владыку; всю ночь напролёт я простирал руки мои. Душа моя не могла найти утешения.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В день бедствия моего искал я Владыку; всю ночь напролёт я простирал руки мои. Душа моя не могла найти утешения.
- La Bible du Semeur 2015 - Sa résidence est à Salem , et sa demeure est en Sion.
- リビングバイブル - 敵の武器を粉砕なさいます。
- Nova Versão Internacional - Ali quebrou ele as flechas reluzentes, os escudos e as espadas, as armas de guerra. Pausa
- Hoffnung für alle - In Jerusalem wurde sein Heiligtum errichtet; auf dem Berg Zion hat er seine Wohnung.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่นั่น พระองค์ทรงทำลายลูกศร โล่ ดาบ อาวุธยุทโธปกรณ์ทั้งหลาย เสลาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ณ ที่นั่น พระองค์หักลูกธนูที่กำลังลุกเป็นไฟ ทั้งโล่ ดาบ และอาวุธยุทธภัณฑ์ เซล่าห์
交叉引用
- 2 Sử Ký 32:21 - Chúa Hằng Hữu sai một thiên sứ tiêu diệt quân đội A-sy-ri cùng các tướng và các quan chỉ huy. San-chê-ríp nhục nhã rút lui về nước. Khi vua vào đền thờ thần mình để thờ lạy, vài con trai của vua giết vua bằng gươm.
- 2 Sử Ký 20:25 - Vua Giô-sa-phát và toàn dân tiến quân vào thu chiến lợi phẩm. Họ tìm thấy rất nhiều bảo vật và đồ trang sức trên xác quân địch. Họ lấy cho đến khi không còn mang nổi nữa. Số chiến lợi phẩm nhiều đến nỗi phải mất ba ngày họ mới thu lượm hết!
- Y-sai 37:35 - ‘Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ che chở thành này và bảo vệ nó.’”
- Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
- 2 Sử Ký 14:12 - Vậy Chúa Hằng Hữu đánh bại quân Ê-thi-ô-pi trước mặt A-sa và quân đội Giu-đa, địch quân phải tháo chạy.
- 2 Sử Ký 14:13 - A-sa và quân của ông rượt đuổi địch đến tận Ghê-ra, quân đội Ê-thi-ô-pi bị giết chết nhiều đến nỗi không còn gượng lại được. Họ bị Chúa Hằng Hữu và quân đội của Ngài đánh bại, quân sĩ Giu-đa thu về một số chiến lợi phẩm khổng lồ.
- Ê-xê-chi-ên 39:9 - Khi ấy dân chúng các thành của Ít-ra-ên sẽ kéo ra để nhặt các khiên nhỏ và lớn, cung và tên, gậy tầm vông và giáo, chúng sẽ dùng những vật đó làm chất đốt. Phải đến bảy năm mới dùng hết!
- Ê-xê-chi-ên 39:10 - Dân chúng không cần phải lên rừng đốn củi, vì những khí giới này sẽ cho chúng đủ củi cần dùng. Chúng sẽ cưỡng đoạt những người đã cưỡng đoạt chúng, sẽ cướp giựt những người đã cướp giựt chúng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 39:3 - Ta sẽ đánh rơi cung khỏi tay trái, làm rớt cung ngươi khỏi tay phải, và Ta sẽ để ngươi bơ vơ.
- Ê-xê-chi-ên 39:4 - Ngươi, đội quân ngươi, và những người theo ngươi sẽ ngã xuống trên các núi. Ta sẽ cho các chim trời và thú rừng ăn thịt ngươi.
- Thi Thiên 46:9 - Chúa chấm dứt chiến tranh khắp hoàn vũ, Ngài bẻ cung, đập tan gươm giáo, Chúa đốt rụi các chiến xa.