逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bọn chứng gian tiến lên cật vấn, những việc con không biết không làm.
- 新标点和合本 - 凶恶的见证人起来, 盘问我所不知道的事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 凶恶的见证人起来, 盘问我所不知道的事。
- 和合本2010(神版-简体) - 凶恶的见证人起来, 盘问我所不知道的事。
- 当代译本 - 恶人诬告我, 盘问我毫无所知的事情。
- 圣经新译本 - 强暴的见证人起来, 盘问我所不知道的事。
- 中文标准译本 - 恶毒的见证人起来, 质问我不知道的事。
- 现代标点和合本 - 凶恶的见证人起来, 盘问我所不知道的事。
- 和合本(拼音版) - 凶恶的见证人起来, 盘问我所不知道的事。
- New International Version - Ruthless witnesses come forward; they question me on things I know nothing about.
- New International Reader's Version - Mean people come forward to speak against me. They ask me things I don’t know anything about.
- English Standard Version - Malicious witnesses rise up; they ask me of things that I do not know.
- New Living Translation - Malicious witnesses testify against me. They accuse me of crimes I know nothing about.
- The Message - Hostile accusers appear out of nowhere, they stand up and badger me. They pay me back misery for mercy, leaving my soul empty.
- Christian Standard Bible - Malicious witnesses come forward; they question me about things I do not know.
- New American Standard Bible - Malicious witnesses rise up; They ask me things that I do not know.
- New King James Version - Fierce witnesses rise up; They ask me things that I do not know.
- Amplified Bible - Malicious witnesses rise up; They ask me of things that I do not know.
- American Standard Version - Unrighteous witnesses rise up; They ask me of things that I know not.
- King James Version - False witnesses did rise up; they laid to my charge things that I knew not.
- New English Translation - Violent men perjure themselves, and falsely accuse me.
- World English Bible - Unrighteous witnesses rise up. They ask me about things that I don’t know about.
- 新標點和合本 - 凶惡的見證人起來, 盤問我所不知道的事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 兇惡的見證人起來, 盤問我所不知道的事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 兇惡的見證人起來, 盤問我所不知道的事。
- 當代譯本 - 惡人誣告我, 盤問我毫無所知的事情。
- 聖經新譯本 - 強暴的見證人起來, 盤問我所不知道的事。
- 呂振中譯本 - 強暴的見證人起來, 將我所不知的事盤問我。
- 中文標準譯本 - 惡毒的見證人起來, 質問我不知道的事。
- 現代標點和合本 - 凶惡的見證人起來, 盤問我所不知道的事。
- 文理和合譯本 - 兇惡之證興起、以所不知之事詰我兮、
- 文理委辦譯本 - 妄證者誣予、以我所不自知者、深加詰責兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兇惡妄證者、群起攻我、以我不知之事詰問我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 群小紛紛起。誣白以為黑。
- Nueva Versión Internacional - Se presentan testigos despiadados y me preguntan cosas que yo ignoro.
- 현대인의 성경 - 악한 자들이 일어나 거짓 증언을 하며 내가 알지도 못한 일로 나를 비난하는구나.
- Новый Русский Перевод - Излей Свою милость на знающих Тебя, праведность Свою – на правых сердцем.
- Восточный перевод - Излей Свою милость на знающих Тебя, праведность Свою – на правых сердцем.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Излей Свою милость на знающих Тебя, праведность Свою – на правых сердцем.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Излей Свою милость на знающих Тебя, праведность Свою – на правых сердцем.
- La Bible du Semeur 2015 - Des témoins adonnés à la violence se lèvent, on vient m’interroger ╵sur des faits que j’ignore.
- リビングバイブル - これらの悪者どもは、宣誓したその舌で うその証言をします。 身に覚えのないことで私を告訴します。
- Nova Versão Internacional - Testemunhas maldosas enfrentam-me e questionam-me sobre coisas de que nada sei.
- Hoffnung für alle - Falsche Zeugen treten gegen mich auf und werfen mir Verbrechen vor, die ich nie begangen habe!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พยานผู้มุ่งร้ายขึ้นมาปรักปรำข้าพระองค์ เขาสอบสวนข้าพระองค์ในข้อหาที่ข้าพระองค์ไม่รู้เรื่อง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนชั่วเป็นพยานต่อต้านข้าพเจ้า และกล่าวหาสิ่งที่ข้าพเจ้าไม่รู้เรื่องด้วยเลย
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 25:10 - Nhưng Na-banh lên giọng: “Đa-vít nào? Con Gie-sê là ai? Sao dạo này lắm đứa đầy tớ trốn chủ thế?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:5 - Chúng tôi nhận thấy tên này thật nguy hiểm, nó đi khắp nơi xúi giục người Do Thái nổi loạn chống chính quyền La Mã. Chính nó đứng lên làm thủ lĩnh phái Na-xa-rét.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:6 - Nó làm ô uế Đền Thờ, nên chúng tôi bắt giữ để xét xử theo luật chúng tôi.
- 1 Sa-mu-ên 24:9 - Ông nói lớn với Sau-lơ: “Tại sao vua nghe lời dân chúng nói rằng, tôi muốn hại vua?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:12 - Những người kiện cáo tôi không hề thấy tôi cãi vã với ai trong Đền Thờ, hoặc sách động quần chúng nổi loạn giữa các hội đường hay ngoài đường phố.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:13 - Những người này không đưa ra được tang chứng nào về những điều họ tố cáo tôi.
- Ma-thi-ơ 26:59 - Các thầy trưởng tế và cả Hội Đồng Quốc Gia tìm bằng chứng dối để khép Chúa Giê-xu vào tội tử hình.
- Ma-thi-ơ 26:60 - Dù nhiều người đứng lên vu cáo đủ điều, nhưng họ vẫn chưa tìm thấy bằng chứng nào có đủ giá trị. Cuối cùng, hai người tiến lên tố cáo:
- Thi Thiên 27:12 - Xin đừng giao con cho họ. Vì họ hung hăng bạo tàn, định vu cáo buộc tội con.