逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mỗi xương cốt trong thân thể con ngợi tôn Chúa: “Chúa Hằng Hữu ôi, ai sánh được với Ngài?”
- 新标点和合本 - 我的骨头都要说: “耶和华啊,谁能像你 救护困苦人脱离那比他强壮的, 救护困苦穷乏人脱离那抢夺他的?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我全身的骨头要说: “耶和华啊,谁能像你 救护困苦人脱离那比他强壮的, 救护困苦贫穷人脱离那抢夺他的?”
- 和合本2010(神版-简体) - 我全身的骨头要说: “耶和华啊,谁能像你 救护困苦人脱离那比他强壮的, 救护困苦贫穷人脱离那抢夺他的?”
- 当代译本 - 我从心底发出赞叹: “耶和华啊,谁能像你? 你拯救弱者免受强者欺压, 拯救穷困的人免遭掠夺。”
- 圣经新译本 - 我全身的骨头都要说: “耶和华啊!有谁像你呢? 你搭救困苦的人,脱离那些比他强盛的; 搭救困苦和穷乏的人,脱离那些抢夺他的。”
- 中文标准译本 - 我全身的骨头都要说: “耶和华啊,谁能像你呢? 你解救困苦人脱离那些比他强大的; 解救困苦人和贫穷人脱离那些抢夺他的。”
- 现代标点和合本 - 我的骨头都要说: “耶和华啊,谁能像你, 救护困苦人脱离那比他强壮的, 救护困苦穷乏人脱离那抢夺他的?”
- 和合本(拼音版) - 我的骨头都要说: “耶和华啊,谁能像你, 救护困苦人脱离那比他强壮的, 救护困苦穷乏人脱离那抢夺他的?”
- New International Version - My whole being will exclaim, “Who is like you, Lord? You rescue the poor from those too strong for them, the poor and needy from those who rob them.”
- New International Reader's Version - My whole being will cry out, “Who is like you, Lord? You save poor people from those who are too strong for them. You save poor and needy people from those who rob them.”
- English Standard Version - All my bones shall say, “O Lord, who is like you, delivering the poor from him who is too strong for him, the poor and needy from him who robs him?”
- New Living Translation - With every bone in my body I will praise him: “Lord, who can compare with you? Who else rescues the helpless from the strong? Who else protects the helpless and poor from those who rob them?”
- Christian Standard Bible - All my bones will say, “Lord, who is like you, rescuing the poor from one too strong for him, the poor or the needy from one who robs him?”
- New American Standard Bible - All my bones will say, “Lord, who is like You, Who rescues the afflicted from one who is too strong for him, And the afflicted and the poor from one who robs him?”
- New King James Version - All my bones shall say, “Lord, who is like You, Delivering the poor from him who is too strong for him, Yes, the poor and the needy from him who plunders him?”
- Amplified Bible - All my bones will say, “Lord, who is like You, Who rescues the afflicted from him who is too strong for him [to resist alone], And the afflicted and the needy from him who robs him?”
- American Standard Version - All my bones shall say, Jehovah, who is like unto thee, Who deliverest the poor from him that is too strong for him, Yea, the poor and the needy from him that robbeth him?
- King James Version - All my bones shall say, Lord, who is like unto thee, which deliverest the poor from him that is too strong for him, yea, the poor and the needy from him that spoileth him?
- New English Translation - With all my strength I will say, “O Lord, who can compare to you? You rescue the oppressed from those who try to overpower them; the oppressed and needy from those who try to rob them.”
- World English Bible - All my bones shall say, “Yahweh, who is like you, who delivers the poor from him who is too strong for him; yes, the poor and the needy from him who robs him?”
- 新標點和合本 - 我的骨頭都要說: 耶和華啊,誰能像你 救護困苦人脫離那比他強壯的, 救護困苦窮乏人脫離那搶奪他的?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我全身的骨頭要說: 「耶和華啊,誰能像你 救護困苦人脫離那比他強壯的, 救護困苦貧窮人脫離那搶奪他的?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我全身的骨頭要說: 「耶和華啊,誰能像你 救護困苦人脫離那比他強壯的, 救護困苦貧窮人脫離那搶奪他的?」
- 當代譯本 - 我從心底發出讚歎: 「耶和華啊,誰能像你? 你拯救弱者免受強者欺壓, 拯救窮困的人免遭掠奪。」
- 聖經新譯本 - 我全身的骨頭都要說: “耶和華啊!有誰像你呢? 你搭救困苦的人,脫離那些比他強盛的; 搭救困苦和窮乏的人,脫離那些搶奪他的。”
- 呂振中譯本 - 我的骨頭都要說: 『永恆主啊,誰能比得上你? 援救困苦人脫離那比他強的, 援救 貧窮人脫離那搶奪他的?』
- 中文標準譯本 - 我全身的骨頭都要說: 「耶和華啊,誰能像你呢? 你解救困苦人脫離那些比他強大的; 解救困苦人和貧窮人脫離那些搶奪他的。」
- 現代標點和合本 - 我的骨頭都要說: 「耶和華啊,誰能像你, 救護困苦人脫離那比他強壯的, 救護困苦窮乏人脫離那搶奪他的?」
- 文理和合譯本 - 我形骸曰、耶和華歟、拯貧者於強梁、援窮乏於盜刦、孰似爾兮、
- 文理委辦譯本 - 貧乏之士、強者虐之、蒙耶和華援手兮、我殫心畢志、謂耶和華誠無可比儗兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我盡力讚美主云、主歟、誰能如主救護困苦人、脫離欺之之強暴人、救護困苦人、窮乏人、免受人之搶劫、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主恩實無邊。銘心且鏤骨。誰似主雅瑋。抑強而扶弱。窮苦無告者。恃主得蘇息。
- Nueva Versión Internacional - así todo mi ser exclamará: «¿Quién como tú, Señor? Tú libras de los poderosos a los pobres; a los pobres y necesitados libras de aquellos que los explotan».
- 현대인의 성경 - 나의 전 존재가 외치리라. “여호와여, 주와 같은 자가 누구입니까? 주는 약한 자를 강한 자에게서 보호하시고 가난한 자를 약탈자로부터 지키십니다.”
- Новый Русский Перевод - Ведь у Тебя источник жизни, и во свете Твоем мы видим свет.
- Восточный перевод - Ведь у Тебя источник жизни, и жизнь наша полна света, когда Ты даёшь Свой свет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь у Тебя источник жизни, и жизнь наша полна света, когда Ты даёшь Свой свет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь у Тебя источник жизни, и жизнь наша полна света, когда Ты даёшь Свой свет.
- La Bible du Semeur 2015 - Je clamerai de tout mon être : ╵« Eternel, qui est comme toi ? Le malheureux, tu le délivres ╵d’un ennemi plus fort que lui, les pauvres et les démunis, ╵tu les libères ╵de ceux qui les oppriment. »
- リビングバイブル - 心の底から、神への賛美が込み上げてきます。 天にも地にも、主のようなお方はありません。 いったいだれが、身寄りのない弱い者を強い者から守り、 貧しい者を強盗から救い出してくれるでしょうか。
- Nova Versão Internacional - Todo o meu ser exclamará: “Quem se compara a ti, Senhor? Tu livras os necessitados daqueles que são mais poderosos do que eles, livras os necessitados e os pobres daqueles que os exploram.”
- Hoffnung für alle - Alle meine Glieder werden in das Lob einstimmen und sagen: »Herr, niemand ist wie du!« Du beschützt den Schwachen vor dem Starken und rettest den Armen und Wehrlosen vor dem Räuber.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งชีวิตจิตใจของข้าพระองค์จะประกาศว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าเจ้าข้า ใครเล่าเสมอเหมือนพระองค์? พระองค์ทรงช่วยผู้ยากไร้จากผู้ที่แข็งแกร่งเกินกำลังของเขา ทรงช่วยผู้ยากไร้และแร้นแค้นจากผู้ที่ปล้นเขา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั่วทั้งกายใจข้าพเจ้าจะพูดว่า “โอ พระผู้เป็นเจ้า มีใครบ้างที่เป็นเหมือนพระองค์ พระองค์ช่วยคนอ่อนแอให้พ้นจากคนที่แข็งแรงกว่า ช่วยคนอ่อนแอและคนยากไร้ให้พ้นจากคนที่เอาเปรียบ”
交叉引用
- Y-sai 40:18 - Các ngươi so sánh Đức Chúa Trời với ai? Các ngươi hình dung Ngài thế nào?
- Thi Thiên 37:14 - Người ác tuốt gươm và giương cung để hại người nghèo thiếu và cùng khốn, và giết người làm điều ngay thẳng.
- Châm Ngôn 22:22 - Đừng bóc lột người nghèo vì họ túng quẫn, cũng đừng áp bức người khốn khổ nơi tòa.
- Châm Ngôn 22:23 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đứng ra bênh vực. Ngài sẽ diệt trừ những ai ức hiếp họ.
- Gióp 33:19 - Đức Chúa Trời sửa trị con người bằng nỗi đau trên giường bệnh, xương cốt hằng đau đớn rã rời.
- Gióp 33:20 - Làm cho người ngao ngán thức ăn, và chán chê cao lương mỹ vị.
- Gióp 33:21 - Thân thể ngày càng suy nhược, ốm o gầy mòn, chỉ còn da bọc xương.
- Gióp 33:22 - Linh hồn đã đến cửa âm phủ; mạng sống sắp sửa bị tử thần rước đi.
- Gióp 33:23 - Nhưng nếu có một thiên sứ từ trời xuất hiện— một sứ giả đặc biệt can thiệp cho người và dạy bảo người điều chính trực—
- Gióp 33:24 - thương xót người và nói: ‘Hãy giải thoát người khỏi tử vong vì tôi đã tìm ra giá chuộc tội cho người.’
- Gióp 33:25 - Rồi thân thể người lại mịn màng như con trẻ, sức mạnh phục hồi như thuở xuân xanh.
- Thi Thiên 22:24 - Vì Chúa không khinh ghét người cùng khốn. Ngài không xây mặt khỏi họ, nhưng nghe tiếng họ nài xin.
- Giê-rê-mi 10:7 - Chúa là Vua của các nước, ai mà không sợ Ngài? Mọi tước hiệu đều thuộc riêng Ngài! Giữa các bậc khôn ngoan trên đất và giữa các vương quốc trên thế gian, cũng không ai bằng Chúa.
- Y-sai 40:25 - Đấng Thánh hỏi: “Vậy, các con ví sánh Ta với ai? Các con đặt Ta ngang hàng với ai?”
- Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
- Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
- Thi Thiên 89:6 - Vì có ai trên các tầng trời có thể sánh với Chúa Hằng Hữu? Trong vòng các thiên sứ có ai giống như Chúa Hằng Hữu?
- Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
- Thi Thiên 89:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân! Ai có dũng lực giống như Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu? Ngài bọc mình trong đức thành tín.
- Thi Thiên 10:14 - Nhưng lạy Chúa, Chúa thấy rõ những khó khăn sầu khổ. Xin Chúa ghi vào và hình phạt ác nhân. Nạn nhân chỉ trông chờ nơi Chúa. Vì Chúa là Đấng bênh vực người mồ côi.
- Gióp 5:15 - Chúa cứu người nghèo khổ khỏi lời sắc bén mạnh mẽ, và cứu họ khỏi tay kẻ hung tàn áp bức.
- Gióp 5:16 - Nên người khổ nẩy sinh hy vọng, và hàm kẻ bất công đành im tiếng.
- Thi Thiên 38:3 - Vì Chúa giận, thân con yếu ớt; do tội con, xương cốt mỏi mòn.
- Thi Thiên 69:33 - Vì Chúa Hằng Hữu nhậm lời người thiếu thốn; không khinh dể khi bị dân Chúa lưu đày.
- Thi Thiên 34:20 - Chúa Hằng Hữu giữ gìn xương cốt người công chính; không để cho một cái nào phải gãy!
- Thi Thiên 32:3 - Khi con không chịu xưng nhận tội xương cốt hao mòn, suốt ngày rên rỉ.
- Thi Thiên 102:17 - Chúa quay lại, nghe người khốn cùng cầu khẩn. Chúa không khinh dể tiếng họ nài xin.
- Thi Thiên 102:18 - Sự kiện này sẽ được ghi cho hậu thế, các thế hệ tương lai sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 102:19 - Từ nơi thánh trên trời Chúa Hằng Hữu nhìn xuống. Từ trời cao Ngài đoái nhìn thế gian,
- Thi Thiên 102:20 - để tai nghe lời tù nhân than thở, để phóng thích cả những tên tử tù.
- Thi Thiên 102:3 - Ngày tháng đời con tan như khói, xương cốt con cháy như củi đốt.
- Thi Thiên 140:12 - Con biết Chúa Hằng Hữu sẽ biện hộ cho người khốn cùng; Ngài bênh vực quyền lợi người nghèo khổ.
- Thi Thiên 109:31 - Vì Chúa luôn đứng bên người nghèo khổ, sẵn sàng giải cứu người khỏi tay bọn sát nhân.
- Thi Thiên 71:19 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng chí công chí thánh Đấng thực hiện bao công tác vĩ đại. Ai sánh được với Ngài, lạy Đức Chúa Trời!
- Thi Thiên 86:8 - Lạy Chúa, không có thần nào giống Chúa. Chẳng ai làm nổi công việc Ngài.
- Thi Thiên 51:8 - Xin cho con nghe lại tiếng hân hoan; xương cốt con Chúa đã bẻ gãy— nay được hoan lạc.
- Thi Thiên 18:17 - Giải thoát con khỏi kẻ thù cường bạo, kẻ ghét con mạnh sức hơn con.
- Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.