逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ lấy ác báo trả việc lành. Tâm hồn con đơn côi, bất hạnh.
- 新标点和合本 - 他们向我以恶报善, 使我的灵魂孤苦。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们向我以恶报善, 使我丧失儿子。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们向我以恶报善, 使我丧失儿子。
- 当代译本 - 他们对我以恶报善, 令我伤心欲绝。
- 圣经新译本 - 他们对我以恶报善, 使我孤苦无依。
- 中文标准译本 - 他们对我以恶报善, 使我的心孤苦。
- 现代标点和合本 - 他们向我以恶报善, 使我的灵魂孤苦。
- 和合本(拼音版) - 他们向我以恶报善, 使我的灵魂孤苦。
- New International Version - They repay me evil for good and leave me like one bereaved.
- New International Reader's Version - They pay me back with evil, even though I was good to them. They leave me like someone who has lost a family member.
- English Standard Version - They repay me evil for good; my soul is bereft.
- New Living Translation - They repay me evil for good. I am sick with despair.
- Christian Standard Bible - They repay me evil for good, making me desolate.
- New American Standard Bible - They repay me evil for good, To the bereavement of my soul.
- New King James Version - They reward me evil for good, To the sorrow of my soul.
- Amplified Bible - They repay me evil for good, To the sorrow of my soul.
- American Standard Version - They reward me evil for good, To the bereaving of my soul.
- King James Version - They rewarded me evil for good to the spoiling of my soul.
- New English Translation - They repay me evil for the good I have done; I am overwhelmed with sorrow.
- World English Bible - They reward me evil for good, to the bereaving of my soul.
- 新標點和合本 - 他們向我以惡報善, 使我的靈魂孤苦。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們向我以惡報善, 使我喪失兒子。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們向我以惡報善, 使我喪失兒子。
- 當代譯本 - 他們對我以惡報善, 令我傷心欲絕。
- 聖經新譯本 - 他們對我以惡報善, 使我孤苦無依。
- 呂振中譯本 - 他們以惡待善地報我, 使我喪失兒子。
- 中文標準譯本 - 他們對我以惡報善, 使我的心孤苦。
- 現代標點和合本 - 他們向我以惡報善, 使我的靈魂孤苦。
- 文理和合譯本 - 以惡報善、使我魂孤苦兮、
- 文理委辦譯本 - 以惡報善、使我煢然孑立兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼以惡報善、以致我孤獨無依、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 無風興波瀾。以怨報我德。被誣將誰訴。中心痛欲絕。
- Nueva Versión Internacional - Me devuelven mal por bien, y eso me hiere en el alma;
- 현대인의 성경 - 그들이 나에게 선을 악으로 갚으니 내 영혼이 낙심하여 죽을 지경이라.
- Новый Русский Перевод - Да не наступит на меня нога гордеца; да не изгонит меня рука нечестивого.
- Восточный перевод - Да не наступит на меня нога гордеца; да не изгонит меня рука нечестивого.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да не наступит на меня нога гордеца; да не изгонит меня рука нечестивого.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да не наступит на меня нога гордеца; да не изгонит меня рука нечестивого.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils me rendent le mal ╵pour le bien que j’ai fait. Je suis abandonné.
- リビングバイブル - 良いことをしてやっても、悪でそれに報いるのです。 私はもう力尽きてくずおれそうです。
- Nova Versão Internacional - Elas me retribuem o bem com o mal e procuram tirar-me a vida .
- Hoffnung für alle - Was ich ihnen Gutes getan habe, zahlen sie mir mit Bösem heim. Ich bin einsam und verlassen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาตอบแทนการดีของข้าพระองค์ด้วยการชั่ว และละทิ้งจิตวิญญาณของข้าพระองค์ให้เปล่าเปลี่ยว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขากระทำสิ่งเลวร้ายตอบสนองความดี และจิตวิญญาณของข้าพเจ้าสิ้นหวัง
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 19:15 - Sau-lơ lại sai người đi bắt Đa-vít lần thứ hai. Ông dặn họ: “Khiêng hắn trên giường về đây cho ta giết hắn.”
- 1 Sa-mu-ên 19:4 - Như đã định, Giô-na-than thưa chuyện với cha và bênh vực Đa-vít: “Xin vua đừng phạm tội giết Đa-vít, đầy tớ mình. Anh ấy không có tội gì cả, mà còn giúp ích cho cha rất nhiều.
- 1 Sa-mu-ên 19:5 - Anh ấy đã liều mạng sống mình mà giết tên Phi-li-tin kia, và nhờ vậy Chúa Hằng Hữu đã cho Ít-ra-ên chiến thắng. Lúc ấy cha vui mừng lắm, phải không? Tại sao cha lại giết một người vô tội như Đa-vít? Thật vô lý quá!”
- 1 Sa-mu-ên 20:31 - Ngày nào con trai Gie-sê còn sống, mày phải mất ngôi. Bây giờ phải lo đi bắt nó đem về đây cho ta. Nó phải chết.”
- 1 Sa-mu-ên 20:32 - Giô-na-than hỏi: “Tại sao Đa-vít phải chết? Anh ấy đã làm gì?”
- 1 Sa-mu-ên 20:33 - Sau-lơ lấy giáo phóng Giô-na-than. Lúc ấy, Giô-na-than mới ý thức cha mình định giết Đa-vít thật.
- 1 Sa-mu-ên 22:13 - Sau-lơ hỏi: “Tại sao ngươi và con của Gie-sê âm mưu phản ta? Ngươi đã cung cấp bánh, gươm, và cầu hỏi Đức Chúa Trời cho hắn, giúp hắn làm phản và chống nghịch ta?”
- 1 Sa-mu-ên 22:14 - A-hi-mê-léc đáp: “Thưa vua, trong số các đầy tớ của vua, có ai trung thành như Đa-vít, con rể vua. Người vừa là chỉ huy cận vệ, vừa là người được trọng vọng của hoàng gia!
- Lu-ca 23:21 - Nhưng họ cứ la hét: “Đóng đinh nó trên cây thập tự!”
- Lu-ca 23:22 - Phi-lát hỏi lần thứ ba: “Tại sao? Người ấy có tội gì đâu? Ta không thấy tội gì đáng xử tử cả. Để ta sai đánh đòn rồi thả ra.”
- Lu-ca 23:23 - Nhưng dân chúng lớn tiếng gào thét, khăng khăng đòi xử tử Chúa Giê-xu. Cuối cùng, tiếng gào thét của họ thắng thế.
- Châm Ngôn 17:13 - Người nỡ lấy ác báo thiện, chẳng hề thoát hậu quả khốc hại.
- Thi Thiên 109:3 - Phủ đầu con với những câu thù hận, đả kích và sỉ nhục con vô cớ.
- Thi Thiên 109:4 - Họ vu cáo con dù con thương yêu họ nên con chỉ biết cầu nguyện!
- Thi Thiên 109:5 - Họ luôn luôn lấy ác báo thiện, lấy hận thù đáp lại tình thương.
- Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
- Thi Thiên 38:20 - Họ lấy điều dữ trả điều lành cho con, chỉ vì con làm theo ý Chúa.
- Giăng 10:32 - Chúa Giê-xu hỏi: “Ta đã làm trước mắt các ông bao nhiêu phép lạ theo lệnh Cha Ta. Vì lý do nào các ông ném đá Ta?”