逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ giải cứu con vì chính Ta— phải, vì mục đích của Ta! Ta sẽ không để Danh Ta bị nhục mạ, và Ta sẽ không nhường vinh quang Ta cho ai cả!”
- 新标点和合本 - 我为自己的缘故必行这事, 我焉能使我的名被亵渎? 我必不将我的荣耀归给假神。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我为自己的缘故必做这事, 我岂能被亵渎? 我必不将我的荣耀归给别神 。
- 和合本2010(神版-简体) - 我为自己的缘故必做这事, 我岂能被亵渎? 我必不将我的荣耀归给别神 。
- 当代译本 - 我这样做是全然为了自己, 我岂能让自己的名受亵渎? 我必不把自己的荣耀给别人。
- 圣经新译本 - 为了我自己的缘故,为了我自己的缘故, 我必作这事。 我的名怎能被亵渎呢? 我必不把我的荣耀归给别人。
- 中文标准译本 - 为我的缘故,为我自己的缘故, 我必行这事。 我的名怎能被亵渎呢? 我必不把我的荣耀归给他者。
- 现代标点和合本 - 我为自己的缘故必行这事, 我焉能使我的名被亵渎? 我必不将我的荣耀归给假神。
- 和合本(拼音版) - 我为自己的缘故必行这事, 我焉能使我的名被亵渎? 我必不将我的荣耀归给假神。”
- New International Version - For my own sake, for my own sake, I do this. How can I let myself be defamed? I will not yield my glory to another.
- New International Reader's Version - I tried to purify you for my own honor. I did it for the honor of my name. How can I let myself be dishonored? I will not give up my glory to any other god.
- English Standard Version - For my own sake, for my own sake, I do it, for how should my name be profaned? My glory I will not give to another.
- New Living Translation - I will rescue you for my sake— yes, for my own sake! I will not let my reputation be tarnished, and I will not share my glory with idols!
- Christian Standard Bible - I will act for my own sake, indeed, my own, for how can I be defiled? I will not give my glory to another.
- New American Standard Bible - For My own sake, for My own sake, I will act; For how can My name be profaned? And I will not give My glory to another.
- New King James Version - For My own sake, for My own sake, I will do it; For how should My name be profaned? And I will not give My glory to another.
- Amplified Bible - For My own sake, for My own sake, I will do it [I refrain and do not completely destroy you]; For how can My Name be defiled and profaned [as it would if My chosen people were completely destroyed]? And I will not give My glory to another [by permitting the worshipers of idols to triumph over you].
- American Standard Version - For mine own sake, for mine own sake, will I do it; for how should my name be profaned? and my glory will I not give to another.
- King James Version - For mine own sake, even for mine own sake, will I do it: for how should my name be polluted? and I will not give my glory unto another.
- New English Translation - For my sake alone I will act, for how can I allow my name to be defiled? I will not share my glory with anyone else!
- World English Bible - For my own sake, for my own sake, I will do it; for how would my name be profaned? I will not give my glory to another.
- 新標點和合本 - 我為自己的緣故必行這事, 我焉能使我的名被褻瀆? 我必不將我的榮耀歸給假神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我為自己的緣故必做這事, 我豈能被褻瀆? 我必不將我的榮耀歸給別神 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我為自己的緣故必做這事, 我豈能被褻瀆? 我必不將我的榮耀歸給別神 。
- 當代譯本 - 我這樣做是全然為了自己, 我豈能讓自己的名受褻瀆? 我必不把自己的榮耀給別人。
- 聖經新譯本 - 為了我自己的緣故,為了我自己的緣故, 我必作這事。 我的名怎能被褻瀆呢? 我必不把我的榮耀歸給別人。
- 呂振中譯本 - 為了我自己的緣故、我自己的緣故、 我一定要行; 因為我哪能使 我的名 被褻瀆呢? 我的榮耀、我也不給別的呀。
- 中文標準譯本 - 為我的緣故,為我自己的緣故, 我必行這事。 我的名怎能被褻瀆呢? 我必不把我的榮耀歸給他者。
- 現代標點和合本 - 我為自己的緣故必行這事, 我焉能使我的名被褻瀆? 我必不將我的榮耀歸給假神。
- 文理和合譯本 - 我為己故、必行所言、豈容我名受辱、不以我榮畀他神也、○
- 文理委辦譯本 - 我僅降爾以災、欲彰我榮、使爾不謗讟我名、不以我榮光、歸於他人。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為己、為己之名、必如是以行、我焉能使我名被褻瀆、必不以我榮歸於他人、
- Nueva Versión Internacional - Y lo he hecho por mí, por mí mismo. ¿Cómo puedo permitir que se me profane? ¡No cederé mi gloria a ningún otro!
- 현대인의 성경 - 나를 위하여 내가 너를 구원하겠다. 내가 어떻게 내 이름을 더럽힐 수 있겠는가? 나는 내 영광을 다른 신에게 넘겨 주지 않을 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Ради Самого Себя, ради Самого Себя Я делаю это. Зачем Моему имени быть в поругании? Славы Своей не отдам другому.
- Восточный перевод - Ради Себя, ради Самого Себя Я делаю это. Зачем Моему имени быть в поругании? Славы Своей не отдам другому.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ради Себя, ради Самого Себя Я делаю это. Зачем Моему имени быть в поругании? Славы Своей не отдам другому.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ради Себя, ради Самого Себя Я делаю это. Зачем Моему имени быть в поругании? Славы Своей не отдам другому.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est par égard pour moi, uniquement pour moi, ╵que j’agirai ainsi. Comment me laisserais-je ╵déshonorer ? Je ne donnerai pas ╵ma gloire à quelqu’un d’autre.
- リビングバイブル - それでもわたしは、 自分のためにあなたを怒りから救い、 滅ぼさない。 異邦人が、 自分たちの神々がわたしを征服したと言わないように。 わたしは彼らにわたしの栄光を譲り渡すようなまねは、 絶対にしない。
- Nova Versão Internacional - Por amor de mim mesmo, por amor de mim mesmo, eu faço isso. Como posso permitir que eu mesmo seja difamado? Não darei minha glória a nenhum outro.
- Hoffnung für alle - Um meinetwillen will ich euch jetzt retten, nur um meinetwillen! Mein Name soll nicht in den Schmutz gezogen werden. Nein, die Ehre, die mir zusteht, teile ich mit keinem anderen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเห็นแก่เราเอง เราทำการนี้เพราะเห็นแก่เราเอง เราจะปล่อยให้ตัวเองเสียชื่อได้อย่างไร? เกียรติสิริของเรา เราไม่ยกให้ใครอื่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราทำเพื่อตัวเราเอง เพื่อตัวเราเอง เราจะปล่อยให้ชื่อของเราถูกดูหมิ่นได้อย่างไร เราจะไม่มอบบารมีของเราให้แก่ผู้อื่น
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 20:39 - Hỡi nhà Ít-ra-ên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cáo phán: Hãy cứ đi và thờ phượng các thần của các ngươi, nhưng sớm hay muộn các ngươi cũng sẽ vâng phục Ta và sẽ thôi sỉ nhục Danh Thánh Ta bằng các lễ vật và thần tượng.
- Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
- Y-sai 48:5 - Đó là tại sao Ta đã bảo các con những việc sẽ xảy ra; Ta đã nói trước với các con những việc Ta sẽ làm. Để các con không bao giờ nói: ‘Các thần của con đã làm. Các tượng chạm và tượng đúc đã truyền như thế!’
- Rô-ma 2:24 - Thật đúng như lời Thánh Kinh: “Dân Ngoại xúc phạm Danh Đức Chúa Trời vì các ngươi.”
- Y-sai 52:5 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Bây giờ, tình trạng dân Ta sao lại thê thảm thế này? Tại sao dân Ta lại bị làm nô lệ và bị áp bức vô cớ? Những người thống trị la hét. Danh Ta bị sỉ nhục suốt ngày.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:27 - Thế nhưng, Ta nghĩ rằng kẻ thù sẽ hiểu lầm, tự phụ: “Ta đánh Ít-ra-ên tan tành. Chứ Chúa có giúp gì cho họ đâu!”’
- 1 Sa-mu-ên 12:22 - Vì danh tính cao cả của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ không từ bỏ dân của Ngài đâu. Ngài cho anh chị em làm dân của Ngài theo ý muốn Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 20:44 - Các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, hỡi nhà Ít-ra-ên, khi Ta đối xử nhân từ với các ngươi vì Danh Ta, chứ không vì tội ác của các ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Giê-rê-mi 14:7 - Dân chúng nói: “Chúa Hằng Hữu, tội lỗi chúng con làm chứng chống lại chúng con, xin Chúa vì Danh Ngài mà hành động. Vì chúng con sa ngã rất nhiều lần và phạm tội phản chống Ngài.
- Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
- Y-sai 37:35 - ‘Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ che chở thành này và bảo vệ nó.’”
- Dân Số Ký 14:15 - Bây giờ nếu Chúa tiêu diệt Ít-ra-ên, những nước đã nghe danh tiếng Chúa sẽ nói rằng:
- Dân Số Ký 14:16 - ‘Vì Chúa Hằng Hữu không thể nào đem Ít-ra-ên vào đất Ngài thề hứa cho họ, nên mới giết họ trong hoang mạc.’
- Ê-xê-chi-ên 20:22 - Tuy nhiên, một lần nữa Ta đã rút sự đoán phạt Ta trên chúng để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã thấy năng quyền của Ta trong lúc Ta đưa chúng ra khỏi Ai Cập.
- Ê-xê-chi-ên 20:14 - Nhưng một lần nữa, Ta đã rút tay lại để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã chứng kiến Ta đem chúng ra khỏi Ai Cập.
- Ê-xê-chi-ên 20:9 - Nhưng Ta đã không làm vậy, vì Ta phải bảo vệ Danh Ta. Ta không để Danh Ta bị xúc phạm giữa các nước chung quanh, là các dân đã thấy Ta bày tỏ chính mình Ta khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
- Y-sai 42:8 - Ta là Chúa Hằng Hữu; đó là Danh Ta! Ta sẽ không nhường vinh quang Ta cho bất cứ ai, hoặc chia sẻ sự ca ngợi Ta với các tượng chạm.