Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
48:12 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, Ít-ra-ên, dân Ta đã chọn! Ta là Đức Chúa Trời, là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • 新标点和合本 - “雅各、我所选召的以色列啊, 当听我言: ‘我是耶和华, 我是首先的,也是末后的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各—我所选召的以色列啊, 当听从我: 我是耶和华, 我是首先的,也是末后的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各—我所选召的以色列啊, 当听从我: 我是耶和华, 我是首先的,也是末后的。
  • 当代译本 - 雅各啊,我所呼召的以色列啊, 听我说! 我是耶和华,我是首先的, 也是末后的。
  • 圣经新译本 - “雅各,我所呼召的以色列啊!你要听我的话。 我就是‘那位’,我是首先的,也是末后的。
  • 中文标准译本 - “雅各——我所召唤的以色列啊, 你要听我的话! 我就是那一位; 我是首先的,我也是末后的。
  • 现代标点和合本 - “雅各,我所选召的以色列啊, 当听我言! 我是耶和华, 我是首先的,也是末后的。
  • 和合本(拼音版) - “雅各、我所选召的以色列啊, 当听我言: ‘我是耶和华, 我是首先的,也是末后的。
  • New International Version - “Listen to me, Jacob, Israel, whom I have called: I am he; I am the first and I am the last.
  • New International Reader's Version - “Family of Jacob, listen to me. People of Israel, pay attention. I have chosen you. I am the first and the last. I am the Lord.
  • English Standard Version - “Listen to me, O Jacob, and Israel, whom I called! I am he; I am the first, and I am the last.
  • New Living Translation - “Listen to me, O family of Jacob, Israel my chosen one! I alone am God, the First and the Last.
  • The Message - “Listen, Jacob. Listen, Israel— I’m the One who named you! I’m the One. I got things started and, yes, I’ll wrap them up. Earth is my work, handmade. And the skies—I made them, too, horizon to horizon. When I speak, they’re on their feet, at attention.
  • Christian Standard Bible - “Listen to me, Jacob, and Israel, the one called by me: I am he; I am the first, I am also the last.
  • New American Standard Bible - “Listen to Me, Jacob, Israel whom I called; I am He, I am the first, I am also the last.
  • New King James Version - “Listen to Me, O Jacob, And Israel, My called: I am He, I am the First, I am also the Last.
  • Amplified Bible - “Listen to Me, O Jacob, and Israel, whom I called; I am He, I am the First, I am the Last.
  • American Standard Version - Hearken unto me, O Jacob, and Israel my called: I am he; I am the first, I also am the last.
  • King James Version - Hearken unto me, O Jacob and Israel, my called; I am he; I am the first, I also am the last.
  • New English Translation - Listen to me, O Jacob, Israel, whom I summoned! I am the one; I am present at the very beginning and at the very end.
  • World English Bible - “Listen to me, O Jacob, and Israel my called: I am he. I am the first. I am also the last.
  • 新標點和合本 - 雅各-我所選召的以色列啊, 當聽我言: 我是耶和華, 我是首先的,也是末後的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各-我所選召的以色列啊, 當聽從我: 我是耶和華, 我是首先的,也是末後的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各—我所選召的以色列啊, 當聽從我: 我是耶和華, 我是首先的,也是末後的。
  • 當代譯本 - 雅各啊,我所呼召的以色列啊, 聽我說! 我是耶和華,我是首先的, 也是末後的。
  • 聖經新譯本 - “雅各,我所呼召的以色列啊!你要聽我的話。 我就是‘那位’,我是首先的,也是末後的。
  • 呂振中譯本 - 『 雅各 啊,聽我吧! 我呼召的 以色列 啊, 聽哦 ! 是我;我是起始的; 我也是末終的。
  • 中文標準譯本 - 「雅各——我所召喚的以色列啊, 你要聽我的話! 我就是那一位; 我是首先的,我也是末後的。
  • 現代標點和合本 - 「雅各,我所選召的以色列啊, 當聽我言! 我是耶和華, 我是首先的,也是末後的。
  • 文理和合譯本 - 雅各我所選之以色列歟、爾其聽我、我乃耶和華、始我也、終亦我也、
  • 文理委辦譯本 - 雅各家以色列族我所遴選、宜聽我言、我乃始始之、終終之者也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾 雅各 、我所選召之 以色列 、當聽我言、我乃主、我乃先者、我乃後者、
  • Nueva Versión Internacional - »Escúchame, Jacob, Israel, a quien he llamado: Yo soy Dios; yo soy el primero, y yo soy el último.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “내가 부른 백성 이스라엘아, 내 말을 들어라. 나는 유일한 하나님이며 처음과 마지막이다.
  • Новый Русский Перевод - – Слушай Меня, Иаков, Израиль, призванный Мой! Я – это Я; Я – первый, и Я – последний.
  • Восточный перевод - – Слушай Меня, Якуб, Исраил, призванный Мой! Я – Тот же; Я – первый, и Я – последний.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Слушай Меня, Якуб, Исраил, призванный Мой! Я – Тот же; Я – первый, и Я – последний.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Слушай Меня, Якуб, Исроил, призванный Мой! Я – Тот же; Я – первый, и Я – последний.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoute-moi, Jacob, Israël, que j’appelle ! Voilà ce que je suis : ╵moi, je suis le premier et je suis aussi le dernier .
  • リビングバイブル - わたしの民、わたしの選んだ者たちよ、 わたしの言うことを聞け。 わたしだけが神だ。 わたしは初めであり、終わりである。
  • Nova Versão Internacional - “Escute-me, ó Jacó, Israel, a quem chamei: Eu sou sempre o mesmo; eu sou o primeiro e eu sou o último.
  • Hoffnung für alle - »Hört mir zu, ihr Nachkommen von Jakob, mein auserwähltes Volk Israel: Ich bin Gott. Ich bin der Erste und der Letzte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ยาโคบเอ๋ย จงฟังเรา อิสราเอลซึ่งเราเรียกมา เราคือผู้นั้น เราคือปฐมและอวสาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ยาโคบ จง​ฟัง​เรา อิสราเอล ผู้​ที่​เรา​เรียก เรา​คือ​ผู้​นั้น เรา​เป็น​เบื้อง​ต้น และ​เรา​เป็น​เบื้อง​ปลาย
交叉引用
  • Khải Huyền 1:11 - “Hãy ghi chép những điều con thấy và gửi cho bảy Hội Thánh tại Ê-phê-sô, Si-miệc-nơ, Bẹt-găm, Thi-a-ti-rơ, Sạt-đe, Phi-la-đen-phi, và Lao-đi-xê.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
  • Khải Huyền 2:8 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Si-miệc-nơ. Đây là thông điệp của Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng, Đấng đã chết và sống lại:
  • 1 Cô-rinh-tô 1:24 - Nhưng đối với người Do Thái hay Hy Lạp nào tiếp nhận Phúc Âm, Chúa Cứu Thế là hiện thân của quyền năng và khôn ngoan của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Y-sai 34:1 - Hỡi các nước trên đất, hãy đến đây và nghe. Hỡi đất và mọi vật trên đất hãy lắng nghe lời tôi.
  • Châm Ngôn 7:24 - Thế thì, con ơi, phải lắng tai, chăm chú nghe lời ta dạy bảo.
  • Rô-ma 1:6 - Trong các Dân Ngoại ấy, có cả anh chị em là người được Chúa chọn làm con dân của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Y-sai 51:1 - “Hãy nghe Ta, những ai hy vọng được giải thoát— và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu! Hãy hướng về tảng đá nơi con được đẽo ra và mỏ đá nơi con được đào lên.
  • Y-sai 51:4 - “Hãy nghe Ta, hỡi dân Ta. Hãy nghe, hỡi Ít-ra-ên vì luật pháp Ta sẽ được công bố, và công chính Ta sẽ là ánh sáng cho các dân tộc.
  • Châm Ngôn 8:32 - Cho nên các con hãy nghe ta, phước cho ai theo đường lối ta.
  • Ma-thi-ơ 20:16 - Chúa kết luận: “Người đầu lui lại hàng cuối và người cuối vượt lên hàng đầu là thế.”
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
  • Y-sai 51:7 - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.
  • Y-sai 43:11 - Ta, chính Ta, là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng Cứu Rỗi nào khác.
  • Y-sai 46:3 - “Hãy lắng nghe, hỡi con cháu Gia-cốp, là những người còn sống sót trong Ít-ra-ên. Ta đã chăm sóc từ ngày các con mới sinh. Phải, Ta đã cưu mang trước khi các con sinh ra.
  • Y-sai 49:1 - Hãy nghe tôi, hỡi các hải đảo! Hãy chú ý, hỡi các dân tộc xa xôi! Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi trước khi tôi sinh ra; từ trong bụng mẹ, Ngài đã gọi đích danh tôi.
  • Khải Huyền 1:8 - Chúa là Đức Chúa Trời phán: “Ta là An-pha và Ô-mê-ga—là đầu tiên và cuối cùng. Ta là Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời—là Đấng Toàn Năng.”
  • Khải Huyền 22:13 - Ta là An-pha và Ô-mê-ga, Đầu Tiên và Cuối Cùng, Khởi Thủy và Chung Kết.”
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Y-sai 41:4 - Ai đã làm những việc vĩ đại đó, ai gọi mỗi thế hệ mới đến từ ban đầu? Đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng. Chính Ta là Đấng ấy.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, Ít-ra-ên, dân Ta đã chọn! Ta là Đức Chúa Trời, là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • 新标点和合本 - “雅各、我所选召的以色列啊, 当听我言: ‘我是耶和华, 我是首先的,也是末后的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各—我所选召的以色列啊, 当听从我: 我是耶和华, 我是首先的,也是末后的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各—我所选召的以色列啊, 当听从我: 我是耶和华, 我是首先的,也是末后的。
  • 当代译本 - 雅各啊,我所呼召的以色列啊, 听我说! 我是耶和华,我是首先的, 也是末后的。
  • 圣经新译本 - “雅各,我所呼召的以色列啊!你要听我的话。 我就是‘那位’,我是首先的,也是末后的。
  • 中文标准译本 - “雅各——我所召唤的以色列啊, 你要听我的话! 我就是那一位; 我是首先的,我也是末后的。
  • 现代标点和合本 - “雅各,我所选召的以色列啊, 当听我言! 我是耶和华, 我是首先的,也是末后的。
  • 和合本(拼音版) - “雅各、我所选召的以色列啊, 当听我言: ‘我是耶和华, 我是首先的,也是末后的。
  • New International Version - “Listen to me, Jacob, Israel, whom I have called: I am he; I am the first and I am the last.
  • New International Reader's Version - “Family of Jacob, listen to me. People of Israel, pay attention. I have chosen you. I am the first and the last. I am the Lord.
  • English Standard Version - “Listen to me, O Jacob, and Israel, whom I called! I am he; I am the first, and I am the last.
  • New Living Translation - “Listen to me, O family of Jacob, Israel my chosen one! I alone am God, the First and the Last.
  • The Message - “Listen, Jacob. Listen, Israel— I’m the One who named you! I’m the One. I got things started and, yes, I’ll wrap them up. Earth is my work, handmade. And the skies—I made them, too, horizon to horizon. When I speak, they’re on their feet, at attention.
  • Christian Standard Bible - “Listen to me, Jacob, and Israel, the one called by me: I am he; I am the first, I am also the last.
  • New American Standard Bible - “Listen to Me, Jacob, Israel whom I called; I am He, I am the first, I am also the last.
  • New King James Version - “Listen to Me, O Jacob, And Israel, My called: I am He, I am the First, I am also the Last.
  • Amplified Bible - “Listen to Me, O Jacob, and Israel, whom I called; I am He, I am the First, I am the Last.
  • American Standard Version - Hearken unto me, O Jacob, and Israel my called: I am he; I am the first, I also am the last.
  • King James Version - Hearken unto me, O Jacob and Israel, my called; I am he; I am the first, I also am the last.
  • New English Translation - Listen to me, O Jacob, Israel, whom I summoned! I am the one; I am present at the very beginning and at the very end.
  • World English Bible - “Listen to me, O Jacob, and Israel my called: I am he. I am the first. I am also the last.
  • 新標點和合本 - 雅各-我所選召的以色列啊, 當聽我言: 我是耶和華, 我是首先的,也是末後的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各-我所選召的以色列啊, 當聽從我: 我是耶和華, 我是首先的,也是末後的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各—我所選召的以色列啊, 當聽從我: 我是耶和華, 我是首先的,也是末後的。
  • 當代譯本 - 雅各啊,我所呼召的以色列啊, 聽我說! 我是耶和華,我是首先的, 也是末後的。
  • 聖經新譯本 - “雅各,我所呼召的以色列啊!你要聽我的話。 我就是‘那位’,我是首先的,也是末後的。
  • 呂振中譯本 - 『 雅各 啊,聽我吧! 我呼召的 以色列 啊, 聽哦 ! 是我;我是起始的; 我也是末終的。
  • 中文標準譯本 - 「雅各——我所召喚的以色列啊, 你要聽我的話! 我就是那一位; 我是首先的,我也是末後的。
  • 現代標點和合本 - 「雅各,我所選召的以色列啊, 當聽我言! 我是耶和華, 我是首先的,也是末後的。
  • 文理和合譯本 - 雅各我所選之以色列歟、爾其聽我、我乃耶和華、始我也、終亦我也、
  • 文理委辦譯本 - 雅各家以色列族我所遴選、宜聽我言、我乃始始之、終終之者也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾 雅各 、我所選召之 以色列 、當聽我言、我乃主、我乃先者、我乃後者、
  • Nueva Versión Internacional - »Escúchame, Jacob, Israel, a quien he llamado: Yo soy Dios; yo soy el primero, y yo soy el último.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “내가 부른 백성 이스라엘아, 내 말을 들어라. 나는 유일한 하나님이며 처음과 마지막이다.
  • Новый Русский Перевод - – Слушай Меня, Иаков, Израиль, призванный Мой! Я – это Я; Я – первый, и Я – последний.
  • Восточный перевод - – Слушай Меня, Якуб, Исраил, призванный Мой! Я – Тот же; Я – первый, и Я – последний.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Слушай Меня, Якуб, Исраил, призванный Мой! Я – Тот же; Я – первый, и Я – последний.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Слушай Меня, Якуб, Исроил, призванный Мой! Я – Тот же; Я – первый, и Я – последний.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoute-moi, Jacob, Israël, que j’appelle ! Voilà ce que je suis : ╵moi, je suis le premier et je suis aussi le dernier .
  • リビングバイブル - わたしの民、わたしの選んだ者たちよ、 わたしの言うことを聞け。 わたしだけが神だ。 わたしは初めであり、終わりである。
  • Nova Versão Internacional - “Escute-me, ó Jacó, Israel, a quem chamei: Eu sou sempre o mesmo; eu sou o primeiro e eu sou o último.
  • Hoffnung für alle - »Hört mir zu, ihr Nachkommen von Jakob, mein auserwähltes Volk Israel: Ich bin Gott. Ich bin der Erste und der Letzte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ยาโคบเอ๋ย จงฟังเรา อิสราเอลซึ่งเราเรียกมา เราคือผู้นั้น เราคือปฐมและอวสาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ยาโคบ จง​ฟัง​เรา อิสราเอล ผู้​ที่​เรา​เรียก เรา​คือ​ผู้​นั้น เรา​เป็น​เบื้อง​ต้น และ​เรา​เป็น​เบื้อง​ปลาย
  • Khải Huyền 1:11 - “Hãy ghi chép những điều con thấy và gửi cho bảy Hội Thánh tại Ê-phê-sô, Si-miệc-nơ, Bẹt-găm, Thi-a-ti-rơ, Sạt-đe, Phi-la-đen-phi, và Lao-đi-xê.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
  • Khải Huyền 2:8 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Si-miệc-nơ. Đây là thông điệp của Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng, Đấng đã chết và sống lại:
  • 1 Cô-rinh-tô 1:24 - Nhưng đối với người Do Thái hay Hy Lạp nào tiếp nhận Phúc Âm, Chúa Cứu Thế là hiện thân của quyền năng và khôn ngoan của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Y-sai 34:1 - Hỡi các nước trên đất, hãy đến đây và nghe. Hỡi đất và mọi vật trên đất hãy lắng nghe lời tôi.
  • Châm Ngôn 7:24 - Thế thì, con ơi, phải lắng tai, chăm chú nghe lời ta dạy bảo.
  • Rô-ma 1:6 - Trong các Dân Ngoại ấy, có cả anh chị em là người được Chúa chọn làm con dân của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Y-sai 51:1 - “Hãy nghe Ta, những ai hy vọng được giải thoát— và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu! Hãy hướng về tảng đá nơi con được đẽo ra và mỏ đá nơi con được đào lên.
  • Y-sai 51:4 - “Hãy nghe Ta, hỡi dân Ta. Hãy nghe, hỡi Ít-ra-ên vì luật pháp Ta sẽ được công bố, và công chính Ta sẽ là ánh sáng cho các dân tộc.
  • Châm Ngôn 8:32 - Cho nên các con hãy nghe ta, phước cho ai theo đường lối ta.
  • Ma-thi-ơ 20:16 - Chúa kết luận: “Người đầu lui lại hàng cuối và người cuối vượt lên hàng đầu là thế.”
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
  • Y-sai 51:7 - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.
  • Y-sai 43:11 - Ta, chính Ta, là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng Cứu Rỗi nào khác.
  • Y-sai 46:3 - “Hãy lắng nghe, hỡi con cháu Gia-cốp, là những người còn sống sót trong Ít-ra-ên. Ta đã chăm sóc từ ngày các con mới sinh. Phải, Ta đã cưu mang trước khi các con sinh ra.
  • Y-sai 49:1 - Hãy nghe tôi, hỡi các hải đảo! Hãy chú ý, hỡi các dân tộc xa xôi! Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi trước khi tôi sinh ra; từ trong bụng mẹ, Ngài đã gọi đích danh tôi.
  • Khải Huyền 1:8 - Chúa là Đức Chúa Trời phán: “Ta là An-pha và Ô-mê-ga—là đầu tiên và cuối cùng. Ta là Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời—là Đấng Toàn Năng.”
  • Khải Huyền 22:13 - Ta là An-pha và Ô-mê-ga, Đầu Tiên và Cuối Cùng, Khởi Thủy và Chung Kết.”
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Y-sai 41:4 - Ai đã làm những việc vĩ đại đó, ai gọi mỗi thế hệ mới đến từ ban đầu? Đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng. Chính Ta là Đấng ấy.”
聖經
資源
計劃
奉獻