Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
48:10 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Này, Ta thanh luyện con, nhưng không phải như luyện bạc. Đúng hơn là Ta thanh luyện con trong lò hoạn nạn.
  • 新标点和合本 - 我熬炼你,却不像熬炼银子; 你在苦难的炉中,我拣选你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我熬炼你,却不像熬炼银子; 你在苦难的火炉中,我试炼 你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我熬炼你,却不像熬炼银子; 你在苦难的火炉中,我试炼 你。
  • 当代译本 - 看啊,我熬炼你,但不像在火炉中炼银子, 我是在苦难的炉中熬炼你。
  • 圣经新译本 - 看哪!我熬炼了你,却不像熬炼银子; 你在苦难的炉中,我拣选了你。
  • 中文标准译本 - 看哪!我熬炼你, 不像熬炼银子, 而是在苦难的熔炉中试炼你。
  • 现代标点和合本 - 我熬炼你,却不像熬炼银子; 你在苦难的炉中,我拣选你。
  • 和合本(拼音版) - 我熬炼你,却不像熬炼银子; 你在苦难的炉中,我拣选你。
  • New International Version - See, I have refined you, though not as silver; I have tested you in the furnace of affliction.
  • New International Reader's Version - I have tested you in the furnace of suffering. I have tried to make you pure. But I did not use as much heat as it takes to make silver pure.
  • English Standard Version - Behold, I have refined you, but not as silver; I have tried you in the furnace of affliction.
  • New Living Translation - I have refined you, but not as silver is refined. Rather, I have refined you in the furnace of suffering.
  • Christian Standard Bible - Look, I have refined you, but not as silver; I have tested you in the furnace of affliction.
  • New American Standard Bible - Behold, I have refined you, but not as silver; I have tested you in the furnace of affliction.
  • New King James Version - Behold, I have refined you, but not as silver; I have tested you in the furnace of affliction.
  • Amplified Bible - Indeed, I have refined you, but not as silver; I have tested and chosen you in the furnace of affliction.
  • American Standard Version - Behold, I have refined thee, but not as silver; I have chosen thee in the furnace of affliction.
  • King James Version - Behold, I have refined thee, but not with silver; I have chosen thee in the furnace of affliction.
  • New English Translation - Look, I have refined you, but not as silver; I have purified you in the furnace of misery.
  • World English Bible - Behold, I have refined you, but not as silver. I have chosen you in the furnace of affliction.
  • 新標點和合本 - 我熬煉你,卻不像熬煉銀子; 你在苦難的爐中,我揀選你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我熬煉你,卻不像熬煉銀子; 你在苦難的火爐中,我試煉 你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我熬煉你,卻不像熬煉銀子; 你在苦難的火爐中,我試煉 你。
  • 當代譯本 - 看啊,我熬煉你,但不像在火爐中煉銀子, 我是在苦難的爐中熬煉你。
  • 聖經新譯本 - 看哪!我熬煉了你,卻不像熬煉銀子; 你在苦難的爐中,我揀選了你。
  • 呂振中譯本 - 看哪,我熬煉你,卻不像 熬煉 銀子 ; 你在苦難鑪中我試驗你。
  • 中文標準譯本 - 看哪!我熬煉你, 不像熬煉銀子, 而是在苦難的熔爐中試煉你。
  • 現代標點和合本 - 我熬煉你,卻不像熬煉銀子; 你在苦難的爐中,我揀選你。
  • 文理和合譯本 - 我曾鍊爾、非若鍊銀、試爾於患難之爐、
  • 文理委辦譯本 - 我置爾於洪爐、非煆鍊爾若金也、實歷試汝以艱耳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我鍛鍊爾、然非若銀也、 然非若銀也或作並未得銀 我以苦難之爐試驗爾、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Mira! Te he refinado, pero no como a la plata; te he probado en el horno de la aflicción.
  • 현대인의 성경 - 내가 너를 연단하였으나 은처럼 하지 않고 고난의 불로 너를 시험하였다.
  • Новый Русский Перевод - Вот, Я очистил тебя, хотя и не как серебро ; Я испытал тебя в печи страданий.
  • Восточный перевод - Вот Я очистил вас, хотя и не как серебро; Я испытал вас в печи страданий.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот Я очистил вас, хотя и не как серебро; Я испытал вас в печи страданий.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот Я очистил вас, хотя и не как серебро; Я испытал вас в печи страданий.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je t’ai fait fondre, mais non pour en retirer de l’argent. Oui, je t’ai éprouvé ╵dans le creuset de l’affliction.
  • リビングバイブル - わたしはあなたを苦しみの炉で精錬したが、 銀は見つからず、少しも良いところがなかった。
  • Nova Versão Internacional - Veja, eu refinei você, embora não como prata; eu o provei na fornalha da aflição.
  • Hoffnung für alle - Doch bestrafen musste ich euch. Wie ein Silberschmied bin ich mit euch umgegangen: Er schmilzt das Silber im Feuer, um es von allen Schlacken zu reinigen. So habe ich euch in den Schmelzofen des Elends geworfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด เราได้ถลุงเจ้า แม้ไม่ใช่อย่างถลุงเงิน เราทดสอบเจ้าในเตาหลอมแห่งความทุกข์ระทม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด เรา​ได้​ทำให้​เจ้า​บริสุทธิ์​แล้ว แต่​ไม่​ใช่​อย่าง​เงิน เรา​ได้​ทดสอบ​เจ้า​ใน​เตาผิง​แห่ง​ความ​ทุกข์​ทรมาน
交叉引用
  • 1 Các Vua 8:51 - vì họ là dân, là cơ nghiệp của Ngài và được Ngài giải thoát khỏi lò lửa hực của Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 20:38 - Ta sẽ thanh lọc những kẻ phản bội và nổi loạn chống nghịch Ta. Ta sẽ đem chúng ra khỏi những nước bị lưu đày, nhưng chúng sẽ không bao giờ được vào xứ Ít-ra-ên. Lúc ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 1:25 - Ta sẽ ra tay đánh ngươi, Ta sẽ khiến ngươi tan chảy và gạn bỏ những cặn bã. Ta sẽ luyện sạch các chất hỗn tạp nơi ngươi.
  • Y-sai 1:26 - Rồi Ta sẽ lập lại các phán quan và các cố vấn khôn ngoan như ngươi đã từng có. Và một lần nữa, Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Nhà Công Chính, là Thành Trung Nghĩa.”
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Xa-cha-ri 13:8 - Hai phần ba dân số trong toàn xứ sẽ diệt và chết,” Chúa Hằng Hữu phán. “Nhưng một phần ba được sống sót.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Ê-xê-chi-ên 22:18 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên đã trở thành cặn bã trong lò nấu bạc. Chúng là một thứ cáu cặn gồm đồng, thiếc, sắt, và chì.
  • Ê-xê-chi-ên 22:19 - Vậy hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi là cáu cặn vô giá trị, Ta sẽ đem ngươi đến lò nấu bạc tại Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 22:20 - Như đồng, sắt, chì, và thiếc bị tan chảy trong lò luyện thế nào, thì Ta cũng sẽ khiến ngươi chảy tan trong sức nóng của cơn thịnh nộ Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 22:21 - Ta sẽ tập hợp ngươi lại và thổi hơi nóng của cơn giận Ta trên ngươi,
  • Ê-xê-chi-ên 22:22 - và ngươi sẽ chảy tan như bạc trong ngọn lửa hừng. Khi ấy, ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã đổ cơn thịnh nộ ra trên ngươi.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:20 - Chúa Hằng Hữu đã cứu anh em ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng ở Ai Cập, cho anh em được làm dân của Ngài như ngày nay.
  • Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
  • Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 9:7 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta sẽ làm chúng tan chảy trong lò kim loại và thử nghiệm chúng như sắt. Còn có điều gì khác mà Ta làm cho dân Ta?
  • Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Thi Thiên 66:10 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài từng thử nghiệm chúng con; luyện chúng con như luyện bạc.
  • Gióp 23:10 - Nhưng Chúa biết rõ con đường tôi đi. Khi Ngài thử nghiệm tôi, tôi sẽ trở nên như vàng.
  • 1 Phi-e-rơ 4:12 - Anh chị em thân yêu, gặp hoạn nạn thử thách, anh chị em đừng hoang mang, bỡ ngỡ như gặp phải một việc khác thường.
  • Châm Ngôn 17:3 - Lửa dùng thử bạc, thử vàng, Chúa Hằng Hữu thử lòng người.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Này, Ta thanh luyện con, nhưng không phải như luyện bạc. Đúng hơn là Ta thanh luyện con trong lò hoạn nạn.
  • 新标点和合本 - 我熬炼你,却不像熬炼银子; 你在苦难的炉中,我拣选你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我熬炼你,却不像熬炼银子; 你在苦难的火炉中,我试炼 你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我熬炼你,却不像熬炼银子; 你在苦难的火炉中,我试炼 你。
  • 当代译本 - 看啊,我熬炼你,但不像在火炉中炼银子, 我是在苦难的炉中熬炼你。
  • 圣经新译本 - 看哪!我熬炼了你,却不像熬炼银子; 你在苦难的炉中,我拣选了你。
  • 中文标准译本 - 看哪!我熬炼你, 不像熬炼银子, 而是在苦难的熔炉中试炼你。
  • 现代标点和合本 - 我熬炼你,却不像熬炼银子; 你在苦难的炉中,我拣选你。
  • 和合本(拼音版) - 我熬炼你,却不像熬炼银子; 你在苦难的炉中,我拣选你。
  • New International Version - See, I have refined you, though not as silver; I have tested you in the furnace of affliction.
  • New International Reader's Version - I have tested you in the furnace of suffering. I have tried to make you pure. But I did not use as much heat as it takes to make silver pure.
  • English Standard Version - Behold, I have refined you, but not as silver; I have tried you in the furnace of affliction.
  • New Living Translation - I have refined you, but not as silver is refined. Rather, I have refined you in the furnace of suffering.
  • Christian Standard Bible - Look, I have refined you, but not as silver; I have tested you in the furnace of affliction.
  • New American Standard Bible - Behold, I have refined you, but not as silver; I have tested you in the furnace of affliction.
  • New King James Version - Behold, I have refined you, but not as silver; I have tested you in the furnace of affliction.
  • Amplified Bible - Indeed, I have refined you, but not as silver; I have tested and chosen you in the furnace of affliction.
  • American Standard Version - Behold, I have refined thee, but not as silver; I have chosen thee in the furnace of affliction.
  • King James Version - Behold, I have refined thee, but not with silver; I have chosen thee in the furnace of affliction.
  • New English Translation - Look, I have refined you, but not as silver; I have purified you in the furnace of misery.
  • World English Bible - Behold, I have refined you, but not as silver. I have chosen you in the furnace of affliction.
  • 新標點和合本 - 我熬煉你,卻不像熬煉銀子; 你在苦難的爐中,我揀選你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我熬煉你,卻不像熬煉銀子; 你在苦難的火爐中,我試煉 你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我熬煉你,卻不像熬煉銀子; 你在苦難的火爐中,我試煉 你。
  • 當代譯本 - 看啊,我熬煉你,但不像在火爐中煉銀子, 我是在苦難的爐中熬煉你。
  • 聖經新譯本 - 看哪!我熬煉了你,卻不像熬煉銀子; 你在苦難的爐中,我揀選了你。
  • 呂振中譯本 - 看哪,我熬煉你,卻不像 熬煉 銀子 ; 你在苦難鑪中我試驗你。
  • 中文標準譯本 - 看哪!我熬煉你, 不像熬煉銀子, 而是在苦難的熔爐中試煉你。
  • 現代標點和合本 - 我熬煉你,卻不像熬煉銀子; 你在苦難的爐中,我揀選你。
  • 文理和合譯本 - 我曾鍊爾、非若鍊銀、試爾於患難之爐、
  • 文理委辦譯本 - 我置爾於洪爐、非煆鍊爾若金也、實歷試汝以艱耳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我鍛鍊爾、然非若銀也、 然非若銀也或作並未得銀 我以苦難之爐試驗爾、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Mira! Te he refinado, pero no como a la plata; te he probado en el horno de la aflicción.
  • 현대인의 성경 - 내가 너를 연단하였으나 은처럼 하지 않고 고난의 불로 너를 시험하였다.
  • Новый Русский Перевод - Вот, Я очистил тебя, хотя и не как серебро ; Я испытал тебя в печи страданий.
  • Восточный перевод - Вот Я очистил вас, хотя и не как серебро; Я испытал вас в печи страданий.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот Я очистил вас, хотя и не как серебро; Я испытал вас в печи страданий.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот Я очистил вас, хотя и не как серебро; Я испытал вас в печи страданий.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je t’ai fait fondre, mais non pour en retirer de l’argent. Oui, je t’ai éprouvé ╵dans le creuset de l’affliction.
  • リビングバイブル - わたしはあなたを苦しみの炉で精錬したが、 銀は見つからず、少しも良いところがなかった。
  • Nova Versão Internacional - Veja, eu refinei você, embora não como prata; eu o provei na fornalha da aflição.
  • Hoffnung für alle - Doch bestrafen musste ich euch. Wie ein Silberschmied bin ich mit euch umgegangen: Er schmilzt das Silber im Feuer, um es von allen Schlacken zu reinigen. So habe ich euch in den Schmelzofen des Elends geworfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด เราได้ถลุงเจ้า แม้ไม่ใช่อย่างถลุงเงิน เราทดสอบเจ้าในเตาหลอมแห่งความทุกข์ระทม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด เรา​ได้​ทำให้​เจ้า​บริสุทธิ์​แล้ว แต่​ไม่​ใช่​อย่าง​เงิน เรา​ได้​ทดสอบ​เจ้า​ใน​เตาผิง​แห่ง​ความ​ทุกข์​ทรมาน
  • 1 Các Vua 8:51 - vì họ là dân, là cơ nghiệp của Ngài và được Ngài giải thoát khỏi lò lửa hực của Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 20:38 - Ta sẽ thanh lọc những kẻ phản bội và nổi loạn chống nghịch Ta. Ta sẽ đem chúng ra khỏi những nước bị lưu đày, nhưng chúng sẽ không bao giờ được vào xứ Ít-ra-ên. Lúc ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 1:25 - Ta sẽ ra tay đánh ngươi, Ta sẽ khiến ngươi tan chảy và gạn bỏ những cặn bã. Ta sẽ luyện sạch các chất hỗn tạp nơi ngươi.
  • Y-sai 1:26 - Rồi Ta sẽ lập lại các phán quan và các cố vấn khôn ngoan như ngươi đã từng có. Và một lần nữa, Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Nhà Công Chính, là Thành Trung Nghĩa.”
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Xa-cha-ri 13:8 - Hai phần ba dân số trong toàn xứ sẽ diệt và chết,” Chúa Hằng Hữu phán. “Nhưng một phần ba được sống sót.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Ê-xê-chi-ên 22:18 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên đã trở thành cặn bã trong lò nấu bạc. Chúng là một thứ cáu cặn gồm đồng, thiếc, sắt, và chì.
  • Ê-xê-chi-ên 22:19 - Vậy hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi là cáu cặn vô giá trị, Ta sẽ đem ngươi đến lò nấu bạc tại Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 22:20 - Như đồng, sắt, chì, và thiếc bị tan chảy trong lò luyện thế nào, thì Ta cũng sẽ khiến ngươi chảy tan trong sức nóng của cơn thịnh nộ Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 22:21 - Ta sẽ tập hợp ngươi lại và thổi hơi nóng của cơn giận Ta trên ngươi,
  • Ê-xê-chi-ên 22:22 - và ngươi sẽ chảy tan như bạc trong ngọn lửa hừng. Khi ấy, ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã đổ cơn thịnh nộ ra trên ngươi.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:20 - Chúa Hằng Hữu đã cứu anh em ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng ở Ai Cập, cho anh em được làm dân của Ngài như ngày nay.
  • Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
  • Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 9:7 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta sẽ làm chúng tan chảy trong lò kim loại và thử nghiệm chúng như sắt. Còn có điều gì khác mà Ta làm cho dân Ta?
  • Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Thi Thiên 66:10 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài từng thử nghiệm chúng con; luyện chúng con như luyện bạc.
  • Gióp 23:10 - Nhưng Chúa biết rõ con đường tôi đi. Khi Ngài thử nghiệm tôi, tôi sẽ trở nên như vàng.
  • 1 Phi-e-rơ 4:12 - Anh chị em thân yêu, gặp hoạn nạn thử thách, anh chị em đừng hoang mang, bỡ ngỡ như gặp phải một việc khác thường.
  • Châm Ngôn 17:3 - Lửa dùng thử bạc, thử vàng, Chúa Hằng Hữu thử lòng người.
聖經
資源
計劃
奉獻