Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
7:9 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tội thờ thần tượng đã hút hết năng lực nó nhưng chúng không hề biết. Tóc chúng đã bạc, nhưng chúng không hề nhận ra chúng già và yếu.
  • 新标点和合本 - 外邦人吞吃他劳力得来的,他却不知道; 头发斑白,他也不觉得。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 外邦人消耗他的力量,他却不知道; 头发斑白,他也不觉得。
  • 和合本2010(神版-简体) - 外邦人消耗他的力量,他却不知道; 头发斑白,他也不觉得。
  • 当代译本 - 外族人耗尽了他的力量, 他却茫然不知。 他头发斑白, 却浑然不觉。
  • 圣经新译本 - 外族人吞吃了他的力量, 他却不知道; 他头上满是白发, 他也不晓得。
  • 现代标点和合本 - 外邦人吞吃他劳力得来的,他却不知道; 头发斑白,他也不觉得。
  • 和合本(拼音版) - 外邦人吞吃他劳力得来的,他却不知道; 头发斑白,他也不觉得。
  • New International Version - Foreigners sap his strength, but he does not realize it. His hair is sprinkled with gray, but he does not notice.
  • New International Reader's Version - People from other lands make them weaker and weaker. But they don’t realize it. Their hair is becoming gray. But they don’t even notice it.
  • English Standard Version - Strangers devour his strength, and he knows it not; gray hairs are sprinkled upon him, and he knows it not.
  • New Living Translation - Worshiping foreign gods has sapped their strength, but they don’t even know it. Their hair is gray, but they don’t realize they’re old and weak.
  • Christian Standard Bible - Foreigners consume his strength, but he does not notice. Even his hair is streaked with gray, but he does not notice.
  • New American Standard Bible - Strangers devour his strength, Yet he does not know it; Gray hairs also are sprinkled on him, Yet he does not know it.
  • New King James Version - Aliens have devoured his strength, But he does not know it; Yes, gray hairs are here and there on him, Yet he does not know it.
  • Amplified Bible - Strangers have devoured his strength, Yet he does not know it; Gray hairs are sprinkled on him, Yet he does not know.
  • American Standard Version - Strangers have devoured his strength, and he knoweth it not: yea, gray hairs are here and there upon him, and he knoweth it not.
  • King James Version - Strangers have devoured his strength, and he knoweth it not: yea, gray hairs are here and there upon him, yet he knoweth not.
  • New English Translation - Foreigners are consuming what his strenuous labor produced, but he does not recognize it! His head is filled with gray hair, but he does not realize it!
  • World English Bible - Strangers have devoured his strength, and he doesn’t realize it. Indeed, gray hairs are here and there on him, and he doesn’t realize it.
  • 新標點和合本 - 外邦人吞吃他勞力得來的,他卻不知道; 頭髮斑白,他也不覺得。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 外邦人消耗他的力量,他卻不知道; 頭髮斑白,他也不覺得。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 外邦人消耗他的力量,他卻不知道; 頭髮斑白,他也不覺得。
  • 當代譯本 - 外族人耗盡了他的力量, 他卻茫然不知。 他頭髮斑白, 卻渾然不覺。
  • 聖經新譯本 - 外族人吞吃了他的力量, 他卻不知道; 他頭上滿是白髮, 他也不曉得。
  • 呂振中譯本 - 外族人吞喫了他的力量, 他卻不知道; 斑白頭髮散布他 頭 上, 他也不覺得。
  • 現代標點和合本 - 外邦人吞吃他勞力得來的,他卻不知道; 頭髮斑白,他也不覺得。
  • 文理和合譯本 - 外人食其力、而彼不知、首髮頒白、而彼不覺、
  • 文理委辦譯本 - 彼與異邦人爭競、已竭其力、而彼不自覺、首髮斑白、而彼不自知、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 異邦人吞其竭力所得、而彼不自覺、髮己頒白、 髮已頒白或作彼已衰老 而彼不自知、
  • Nueva Versión Internacional - Los extranjeros le minan las fuerzas, pero él ni cuenta se da. Su pelo se ha encanecido, pero él ni cuenta se da.
  • 현대인의 성경 - 이방인들이 그의 힘을 서서히 빼고 있으나 그가 알지 못하며 머리카락이 희끗희끗한데도 그것을 깨닫지 못하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Чужестранцы поедают его силы, а он и не осознает. Его волос стал седым, а он и не замечает.
  • Восточный перевод - Чужестранцы поедают его силы, а он и не осознаёт. Его волос стал седым, а он и не замечает.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Чужестранцы поедают его силы, а он и не осознаёт. Его волос стал седым, а он и не замечает.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Чужестранцы поедают его силы, а он и не осознаёт. Его волос стал седым, а он и не замечает.
  • La Bible du Semeur 2015 - Des étrangers ╵ont épuisé sa force sans qu’il s’en aperçoive. Déjà, les cheveux blancs ╵lui garnissent la tête sans qu’il s’en aperçoive.
  • リビングバイブル - 外国の神々を礼拝することで、 彼らの力は奪われてしまった。 だが、それに気づいていない。 エフライムは白髪になっているのに、 自分が老い衰えたことを知らない。
  • Nova Versão Internacional - Estrangeiros sugam sua força, mas ele não o percebe. Seu cabelo vai ficando grisalho, mas ele nem repara nisso.
  • Hoffnung für alle - Die Völker, die Ephraim zu Hilfe gerufen hat, rauben ihm alle Kraft, aber er achtet nicht darauf. Sein Haar wird grau, doch er merkt es nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนต่างชาติสูบพลังวังชาของเขาไป แต่เขาไม่รู้สึกตัวเลย ผมของเขาหงอกประปรายแล้ว แต่เขาไม่ได้สังเกตเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​คน​ต่าง​ชาติ​สูบ​กำลัง​ของ​เขา​ไป แต่​เขา​ไม่​รู้​ตัว ผม​ของ​เขา​หงอก​ประปราย แต่​เขา​ไม่​ได้​สังเกต​ดู
交叉引用
  • Y-sai 42:22 - Nhưng dân của Ngài đã bị cướp đoạt và bóc lột, bị làm nô lệ, bị bỏ tù, và bị mắc bẫy. Họ biến thành món mồi cho mọi người và không ai bảo vệ họ, không ai đem họ trở về nhà.
  • Y-sai 42:23 - Ai sẽ nghe những bài học này trong quá khứ và nghĩ đến sự đổ nát đang chờ đợi trong tương lai?
  • Y-sai 42:24 - Ai cho phép Ít-ra-ên bị cướp đoạt và đau đớn? Đó là Chúa Hằng Hữu, vì chúng đã phạm tội nghịch với Ngài, vì dân Chúa không đi trong đường lối Ngài, cũng không tuân hành luật pháp Ngài.
  • Y-sai 42:25 - Vì thế, Chúa đổ cơn đoán phạt trên họ và hủy diệt họ trong cuộc chiến. Họ như lửa cháy bọc quanh thế mà họ vẫn không hiểu. Họ bị cháy phỏng mà vẫn không học được kinh nghiệm.
  • Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
  • 2 Các Vua 13:22 - Suốt thời gian Giô-a-cha cai trị, Vua Ha-xa-ên, nước A-ram, áp bức người Ít-ra-ên.
  • Y-sai 1:7 - Đất nước bị tàn phá, các thành bị thiêu hủy. Quân thù cướp phá những cánh đồng ngay trước mắt các ngươi, và tàn phá những gì chúng thấy.
  • Châm Ngôn 23:35 - Con nói: “Họ đánh tôi, nhưng sao tôi chẳng đau. Tôi không cảm biết khi bị họ đánh. Bao giờ tôi tỉnh lại đây để tôi còn tìm uống nữa?”
  • 2 Các Vua 13:3 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu rất giận Ít-ra-ên. Ngài để cho Ha-xa-ên, vua A-ram và Bên Ha-đát, con Ha-xa-ên liên tục đánh phá Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 13:4 - Nhưng đến khi Giô-a-cha cầu cứu Chúa Hằng Hữu, Ngài nhậm lời vua, vì Ngài thấy cảnh vua A-ram áp bức Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 13:5 - Chúa Hằng Hữu đã dấy lên một người giải thoát Ít-ra-ên khỏi quyền lực A-ram, và họ lại được sống an hòa như xưa.
  • 2 Các Vua 13:6 - Nhưng rồi, họ lại tiếp tục phạm tội, không từ bỏ đường lối của Giê-rô-bô-am, người đã lôi kéo Ít-ra-ên phạm tội. Họ vẫn thờ cúng thần A-sê-ra tại Sa-ma-ri.
  • 2 Các Vua 13:7 - Lúc ấy, quân của Giô-a-cha chỉ còn có 50 kỵ binh, 10 chiến xa, và 10.000 bộ binh, vì phần lớn đã bị vua A-ram tiêu diệt như cám trong sân đập lúa.
  • 2 Các Vua 15:19 - Vua A-sy-ri là Bun kéo quân đến đánh. Mê-na-hem phải nạp cho Bun 37 tấn bạc để cứu vãn ngôi nước.
  • Ô-sê 8:7 - Chúng đã gieo gió và sẽ gặt bão. Cây lúa của chúng èo uột không sản xuất được gì để ăn. May ra nếu có hạt nào thì cũng bị những người xa lạ cướp mất.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tội thờ thần tượng đã hút hết năng lực nó nhưng chúng không hề biết. Tóc chúng đã bạc, nhưng chúng không hề nhận ra chúng già và yếu.
  • 新标点和合本 - 外邦人吞吃他劳力得来的,他却不知道; 头发斑白,他也不觉得。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 外邦人消耗他的力量,他却不知道; 头发斑白,他也不觉得。
  • 和合本2010(神版-简体) - 外邦人消耗他的力量,他却不知道; 头发斑白,他也不觉得。
  • 当代译本 - 外族人耗尽了他的力量, 他却茫然不知。 他头发斑白, 却浑然不觉。
  • 圣经新译本 - 外族人吞吃了他的力量, 他却不知道; 他头上满是白发, 他也不晓得。
  • 现代标点和合本 - 外邦人吞吃他劳力得来的,他却不知道; 头发斑白,他也不觉得。
  • 和合本(拼音版) - 外邦人吞吃他劳力得来的,他却不知道; 头发斑白,他也不觉得。
  • New International Version - Foreigners sap his strength, but he does not realize it. His hair is sprinkled with gray, but he does not notice.
  • New International Reader's Version - People from other lands make them weaker and weaker. But they don’t realize it. Their hair is becoming gray. But they don’t even notice it.
  • English Standard Version - Strangers devour his strength, and he knows it not; gray hairs are sprinkled upon him, and he knows it not.
  • New Living Translation - Worshiping foreign gods has sapped their strength, but they don’t even know it. Their hair is gray, but they don’t realize they’re old and weak.
  • Christian Standard Bible - Foreigners consume his strength, but he does not notice. Even his hair is streaked with gray, but he does not notice.
  • New American Standard Bible - Strangers devour his strength, Yet he does not know it; Gray hairs also are sprinkled on him, Yet he does not know it.
  • New King James Version - Aliens have devoured his strength, But he does not know it; Yes, gray hairs are here and there on him, Yet he does not know it.
  • Amplified Bible - Strangers have devoured his strength, Yet he does not know it; Gray hairs are sprinkled on him, Yet he does not know.
  • American Standard Version - Strangers have devoured his strength, and he knoweth it not: yea, gray hairs are here and there upon him, and he knoweth it not.
  • King James Version - Strangers have devoured his strength, and he knoweth it not: yea, gray hairs are here and there upon him, yet he knoweth not.
  • New English Translation - Foreigners are consuming what his strenuous labor produced, but he does not recognize it! His head is filled with gray hair, but he does not realize it!
  • World English Bible - Strangers have devoured his strength, and he doesn’t realize it. Indeed, gray hairs are here and there on him, and he doesn’t realize it.
  • 新標點和合本 - 外邦人吞吃他勞力得來的,他卻不知道; 頭髮斑白,他也不覺得。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 外邦人消耗他的力量,他卻不知道; 頭髮斑白,他也不覺得。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 外邦人消耗他的力量,他卻不知道; 頭髮斑白,他也不覺得。
  • 當代譯本 - 外族人耗盡了他的力量, 他卻茫然不知。 他頭髮斑白, 卻渾然不覺。
  • 聖經新譯本 - 外族人吞吃了他的力量, 他卻不知道; 他頭上滿是白髮, 他也不曉得。
  • 呂振中譯本 - 外族人吞喫了他的力量, 他卻不知道; 斑白頭髮散布他 頭 上, 他也不覺得。
  • 現代標點和合本 - 外邦人吞吃他勞力得來的,他卻不知道; 頭髮斑白,他也不覺得。
  • 文理和合譯本 - 外人食其力、而彼不知、首髮頒白、而彼不覺、
  • 文理委辦譯本 - 彼與異邦人爭競、已竭其力、而彼不自覺、首髮斑白、而彼不自知、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 異邦人吞其竭力所得、而彼不自覺、髮己頒白、 髮已頒白或作彼已衰老 而彼不自知、
  • Nueva Versión Internacional - Los extranjeros le minan las fuerzas, pero él ni cuenta se da. Su pelo se ha encanecido, pero él ni cuenta se da.
  • 현대인의 성경 - 이방인들이 그의 힘을 서서히 빼고 있으나 그가 알지 못하며 머리카락이 희끗희끗한데도 그것을 깨닫지 못하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Чужестранцы поедают его силы, а он и не осознает. Его волос стал седым, а он и не замечает.
  • Восточный перевод - Чужестранцы поедают его силы, а он и не осознаёт. Его волос стал седым, а он и не замечает.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Чужестранцы поедают его силы, а он и не осознаёт. Его волос стал седым, а он и не замечает.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Чужестранцы поедают его силы, а он и не осознаёт. Его волос стал седым, а он и не замечает.
  • La Bible du Semeur 2015 - Des étrangers ╵ont épuisé sa force sans qu’il s’en aperçoive. Déjà, les cheveux blancs ╵lui garnissent la tête sans qu’il s’en aperçoive.
  • リビングバイブル - 外国の神々を礼拝することで、 彼らの力は奪われてしまった。 だが、それに気づいていない。 エフライムは白髪になっているのに、 自分が老い衰えたことを知らない。
  • Nova Versão Internacional - Estrangeiros sugam sua força, mas ele não o percebe. Seu cabelo vai ficando grisalho, mas ele nem repara nisso.
  • Hoffnung für alle - Die Völker, die Ephraim zu Hilfe gerufen hat, rauben ihm alle Kraft, aber er achtet nicht darauf. Sein Haar wird grau, doch er merkt es nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนต่างชาติสูบพลังวังชาของเขาไป แต่เขาไม่รู้สึกตัวเลย ผมของเขาหงอกประปรายแล้ว แต่เขาไม่ได้สังเกตเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​คน​ต่าง​ชาติ​สูบ​กำลัง​ของ​เขา​ไป แต่​เขา​ไม่​รู้​ตัว ผม​ของ​เขา​หงอก​ประปราย แต่​เขา​ไม่​ได้​สังเกต​ดู
  • Y-sai 42:22 - Nhưng dân của Ngài đã bị cướp đoạt và bóc lột, bị làm nô lệ, bị bỏ tù, và bị mắc bẫy. Họ biến thành món mồi cho mọi người và không ai bảo vệ họ, không ai đem họ trở về nhà.
  • Y-sai 42:23 - Ai sẽ nghe những bài học này trong quá khứ và nghĩ đến sự đổ nát đang chờ đợi trong tương lai?
  • Y-sai 42:24 - Ai cho phép Ít-ra-ên bị cướp đoạt và đau đớn? Đó là Chúa Hằng Hữu, vì chúng đã phạm tội nghịch với Ngài, vì dân Chúa không đi trong đường lối Ngài, cũng không tuân hành luật pháp Ngài.
  • Y-sai 42:25 - Vì thế, Chúa đổ cơn đoán phạt trên họ và hủy diệt họ trong cuộc chiến. Họ như lửa cháy bọc quanh thế mà họ vẫn không hiểu. Họ bị cháy phỏng mà vẫn không học được kinh nghiệm.
  • Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
  • 2 Các Vua 13:22 - Suốt thời gian Giô-a-cha cai trị, Vua Ha-xa-ên, nước A-ram, áp bức người Ít-ra-ên.
  • Y-sai 1:7 - Đất nước bị tàn phá, các thành bị thiêu hủy. Quân thù cướp phá những cánh đồng ngay trước mắt các ngươi, và tàn phá những gì chúng thấy.
  • Châm Ngôn 23:35 - Con nói: “Họ đánh tôi, nhưng sao tôi chẳng đau. Tôi không cảm biết khi bị họ đánh. Bao giờ tôi tỉnh lại đây để tôi còn tìm uống nữa?”
  • 2 Các Vua 13:3 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu rất giận Ít-ra-ên. Ngài để cho Ha-xa-ên, vua A-ram và Bên Ha-đát, con Ha-xa-ên liên tục đánh phá Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 13:4 - Nhưng đến khi Giô-a-cha cầu cứu Chúa Hằng Hữu, Ngài nhậm lời vua, vì Ngài thấy cảnh vua A-ram áp bức Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 13:5 - Chúa Hằng Hữu đã dấy lên một người giải thoát Ít-ra-ên khỏi quyền lực A-ram, và họ lại được sống an hòa như xưa.
  • 2 Các Vua 13:6 - Nhưng rồi, họ lại tiếp tục phạm tội, không từ bỏ đường lối của Giê-rô-bô-am, người đã lôi kéo Ít-ra-ên phạm tội. Họ vẫn thờ cúng thần A-sê-ra tại Sa-ma-ri.
  • 2 Các Vua 13:7 - Lúc ấy, quân của Giô-a-cha chỉ còn có 50 kỵ binh, 10 chiến xa, và 10.000 bộ binh, vì phần lớn đã bị vua A-ram tiêu diệt như cám trong sân đập lúa.
  • 2 Các Vua 15:19 - Vua A-sy-ri là Bun kéo quân đến đánh. Mê-na-hem phải nạp cho Bun 37 tấn bạc để cứu vãn ngôi nước.
  • Ô-sê 8:7 - Chúng đã gieo gió và sẽ gặt bão. Cây lúa của chúng èo uột không sản xuất được gì để ăn. May ra nếu có hạt nào thì cũng bị những người xa lạ cướp mất.
聖經
資源
計劃
奉獻