逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tính kiêu ngạo của chúng đã tố cáo chúng, thế mà chúng chẳng quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng cũng chẳng tìm kiếm Ngài.
- 新标点和合本 - 以色列的骄傲当面见证自己, 虽遭遇这一切, 他们仍不归向耶和华他们的 神, 也不寻求他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列的骄傲使自己脸面无光。 他们虽遭遇这一切, 仍不归向耶和华—他们的上帝, 也不寻求他。
- 和合本2010(神版-简体) - 以色列的骄傲使自己脸面无光。 他们虽遭遇这一切, 仍不归向耶和华—他们的 神, 也不寻求他。
- 当代译本 - 以色列人被自己的傲慢指控, 他们却不归向他们的上帝耶和华, 也不去寻求祂。
- 圣经新译本 - 虽然以色列的骄傲当面指证自己, 他们却不回转归向耶和华他们的 神, 也不因此寻求他。
- 现代标点和合本 - 以色列的骄傲当面见证自己, 虽遭遇这一切, 他们仍不归向耶和华他们的神, 也不寻求他。
- 和合本(拼音版) - 以色列的骄傲当面见证自己, 虽遭遇这一切, 他们仍不归向耶和华他们的上帝, 也不寻求他。
- New International Version - Israel’s arrogance testifies against him, but despite all this he does not return to the Lord his God or search for him.
- New International Reader's Version - The pride of Israel proves that they are guilty. But in spite of everything, they don’t return to the Lord their God. They don’t go to him for help.
- English Standard Version - The pride of Israel testifies to his face; yet they do not return to the Lord their God, nor seek him, for all this.
- New Living Translation - Their arrogance testifies against them, yet they don’t return to the Lord their God or even try to find him.
- Christian Standard Bible - Israel’s arrogance testifies against them, yet they do not return to the Lord their God, and for all this, they do not seek him.
- New American Standard Bible - Though the pride of Israel testifies against him, Yet they have not returned to the Lord their God, Nor have they sought Him, despite all this.
- New King James Version - And the pride of Israel testifies to his face, But they do not return to the Lord their God, Nor seek Him for all this.
- Amplified Bible - Though the pride of Israel testifies against him, Yet they do not return [in repentance] to the Lord their God, Nor seek nor search for nor desire Him [as essential] in spite of all this.
- American Standard Version - And the pride of Israel doth testify to his face: yet they have not returned unto Jehovah their God, nor sought him, for all this.
- King James Version - And the pride of Israel testifieth to his face: and they do not return to the Lord their God, nor seek him for all this.
- New English Translation - The arrogance of Israel testifies against him, yet they refuse to return to the Lord their God! In spite of all this they refuse to seek him!
- World English Bible - The pride of Israel testifies to his face; yet they haven’t returned to Yahweh their God, nor sought him, for all this.
- 新標點和合本 - 以色列的驕傲當面見證自己, 雖遭遇這一切, 他們仍不歸向耶和華-他們的神, 也不尋求他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列的驕傲使自己臉面無光。 他們雖遭遇這一切, 仍不歸向耶和華-他們的上帝, 也不尋求他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以色列的驕傲使自己臉面無光。 他們雖遭遇這一切, 仍不歸向耶和華—他們的 神, 也不尋求他。
- 當代譯本 - 以色列人被自己的傲慢指控, 他們卻不歸向他們的上帝耶和華, 也不去尋求祂。
- 聖經新譯本 - 雖然以色列的驕傲當面指證自己, 他們卻不回轉歸向耶和華他們的 神, 也不因此尋求他。
- 呂振中譯本 - 以色列 的狂傲當面見證他自己的罪; 雖遭遇了這一切, 他們仍不回歸永恆主他們的上帝, 也不尋求他。
- 現代標點和合本 - 以色列的驕傲當面見證自己, 雖遭遇這一切, 他們仍不歸向耶和華他們的神, 也不尋求他。
- 文理和合譯本 - 以色列所誇者、覿面懲之、彼雖遭此、不歸其上帝耶和華、不尋求之、
- 文理委辦譯本 - 以色列族驕侈日甚、惡跡昭彰、竟不歸誠我耶和華、不求恩寵、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 驕傲、目見卑降、仍不歸誠於主其天主、雖遭此事、仍不尋求主、
- Nueva Versión Internacional - La arrogancia de Israel testifica en su contra, pero él no se vuelve al Señor su Dios; a pesar de todo esto, no lo busca.
- 현대인의 성경 - 이스라엘의 교만이 스스로를 증거하는데도 그는 자기 하나님 나 여호와에게 돌아오지 않고 나를 찾지도 않는다.
- Новый Русский Перевод - Гордость Израиля свидетельствует против него, но, при всем этом, он не возвращается к Господу, своему Богу, и не ищет Его.
- Восточный перевод - Гордость Исраила свидетельствует против него, но, при всём этом, он не возвращается к Вечному, своему Богу, и не ищет Его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гордость Исраила свидетельствует против него, но, при всём этом, он не возвращается к Вечному, своему Богу, и не ищет Его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гордость Исроила свидетельствует против него, но, при всём этом, он не возвращается к Вечному, своему Богу, и не ищет Его.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais l’orgueil d’Israël ╵témoigne contre lui : malgré tous ces malheurs, ╵eux, ils ne sont pas revenus ╵à l’Eternel leur Dieu, et ils ne se sont pas tournés vers lui.
- リビングバイブル - ほかの神々を自慢することで、 公然と自分を罪に定めている。 それでも自分の神のもとには帰らず、 神を見つけようともしないのだ。
- Nova Versão Internacional - A arrogância de Israel testifica contra ele, mas, apesar de tudo isso, ele não se volta para o Senhor, para o seu Deus, e não o busca.
- Hoffnung für alle - So spricht Israel sich in seinem Hochmut selbst das Urteil. Denn mich, den Herrn, ihren Gott, suchen sie nicht, sie wollen trotz allem nicht zu mir umkehren!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความหยิ่งผยองของอิสราเอลปรักปรำตนเอง แม้จะเป็นเช่นนี้แล้ว เขาก็ไม่ยอมหันมาหาพระยาห์เวห์พระเจ้าของเขา หรือแสวงหาพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความภูมิใจของอิสราเอลเป็นพยานฟ้องต่อหน้าเขา แต่ถึงกระนั้นก็ตาม พวกเขายังไม่หันกลับไปหาพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของพวกเขา และไม่แสวงหาพระองค์
交叉引用
- Rô-ma 3:11 - Chẳng có ai hiểu biết Đức Chúa Trời; không ai tìm kiếm Ngài
- Xa-cha-ri 1:4 - Đừng như tổ tiên các ngươi không lắng nghe hay để ý những điều các tiên tri đã nói với họ: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Hãy từ bỏ đường ác, và chấm dứt những việc làm gian ác.’
- Giê-rê-mi 3:3 - Đó là tại sao không một giọt mưa rơi xuống cho đến cuối mùa. Vì ngươi là một gái mãi dâm trơ tráo, không chút thẹn thuồng.
- Giê-rê-mi 8:5 - Nhưng tại sao dân này cứ tiếp tục đi sâu vào con đường sai lạc? Tại sao người Giê-ru-sa-lem không chịu trở lại?
- Giê-rê-mi 8:6 - Ta nghe chúng chuyện trò với nhau, nhưng chẳng nghe một lời chân thật. Không một ai hối lỗi vì đã làm điều sai sao? Có ai nói rằng: “Tôi đã làm một việc thật khủng khiếp” không? Không! Tất cả đều vội vàng tiến nhanh trên con đường tội ác như đàn ngựa chạy ra mặt trận!
- Thi Thiên 14:2 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống loài người xem có ai sáng suốt khôn ngoan, quyết tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 10:4 - Người ác kiêu ngạo không tìm kiếm Đức Chúa Trời. Dường như họ nghĩ Đức Chúa Trời không hiện hữu.
- Giê-rê-mi 35:15 - Ta cũng lần lượt sai các tiên tri đến dạy bảo các ngươi rằng: “Mỗi người hãy bỏ đường lối xấu xa và quay lại làm việc thiện lành. Đừng thờ phượng các thần lạ để các ngươi sẽ được tiếp tục an cư lạc nghiệp trong xứ mà Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.” Nhưng các ngươi không lắng nghe Ta và không vâng lời Ta.
- Giê-rê-mi 35:16 - Con cháu của Giô-na-đáp, con Rê-cáp, đã vâng giữ tuyệt đối lời răn dạy của tổ phụ họ, còn các ngươi lại không chịu vâng lời Ta.’
- Giê-rê-mi 35:17 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Vì Ta dạy, các ngươi không nghe hay Ta gọi, các ngươi không trả lời, nên Ta sẽ giáng tất cả tai họa trên dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, như Ta đã báo trước.’ ”
- Thi Thiên 53:2 - Đức Chúa Trời từ trời cao, nhìn xuống loài người; Ngài xem có ai khôn ngoan, hướng lòng tìm kiếm Đức Chúa Trời.
- Ô-sê 7:7 - Tất cả đều cháy hừng hực như lò lửa, đốt thiêu các lãnh đạo của mình. Chúng giết hết vua này đến vua khác, nhưng không một ai cầu cứu với Ta.
- Châm Ngôn 27:22 - Dùng chày giã người dại như giã thóc, cũng không làm tróc ngu si của nó.
- Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
- Giê-rê-mi 25:5 - Mỗi lần, sứ điệp đều dạy rằng: ‘Hãy từ bỏ con đường tội ác và chấm dứt những việc gian tà. Chỉ như vậy Ta sẽ cho các ngươi được an cư lạc nghiệp trong xứ mà Chúa Hằng Hữu đã vĩnh viễn ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
- Giê-rê-mi 25:6 - Đừng chạy theo các thần lạ, đừng tạc tượng, thờ lạy các thần ấy mà cố tình làm Ta giận thì Ta không hình phạt các ngươi.’”
- Giê-rê-mi 25:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thế mà các ngươi vẫn ngoan cố không chịu nghe Ta. Các ngươi cứ thờ lạy thần tượng do tay người làm ra để làm Ta nổi giận, như vậy các ngươi đã tự chuốc họa thương tâm cho mình.
- A-mốt 4:6 - “Ta khiến cho mỗi thành các ngươi cạn lương thực và mang nạn đói đến mỗi thôn làng. Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu trách.
- A-mốt 4:7 - “Ta giữ mưa không cho rơi lúc mùa màng các ngươi cần nước nhất. Rồi Ta cho mưa xuống thành này, trong khi thành kia vẫn hạn hán. Ta cho mưa đổ trên đám ruộng này, trong khi đám ruộng khác khô khan.
- A-mốt 4:8 - Dân chúng đi lùng sục từ thành này đến thành khác để tìm nước, nhưng vẫn không bao giờ đủ. Thế mà dân ngươi cũng không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
- A-mốt 4:9 - “Ta khiến các nông trại và vườn nho của các ngươi bị tàn rụi và mốc meo. Cào cào cắn nuốt tất cả cây vả và cây ô-liu Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
- A-mốt 4:10 - “Ta giáng dịch bệnh trên các ngươi như Ta đã giáng dịch bệnh trên Ai Cập ngày xưa. Ta giết các trai tráng của các ngươi trong chiến tranh và dẫn đi tất cả ngựa chiến của các ngươi. Mùi hôi thối của xác chết ngập đầy không khí! Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
- A-mốt 4:11 - “Ta tiêu diệt một số thành của các ngươi, như Ta đã tiêu diệt Sô-đôm và Gô-mô-rơ. Những kẻ sống sót trong các ngươi ví như cây củi bị rút ra khỏi lửa, Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
- A-mốt 4:12 - “Vì thế, Ta sẽ giáng trên các ngươi tất cả tai họa Ta đã báo. Hãy chuẩn bị mà gặp Đức Chúa Trời trong tòa phán xét, hỡi toàn dân Ít-ra-ên!”
- A-mốt 4:13 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng tạo hình núi non, khuấy động gió bão, và hiển lộ Ngài qua loài người. Ngài biến ánh bình minh ra bóng tối và chà đạp các nơi cao trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân!
- Y-sai 9:13 - Vì sau những trừng phạt này, dân chúng sẽ vẫn không ăn năn. Họ sẽ không tìm cầu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Ô-sê 5:5 - Sự kiêu ngạo của Ít-ra-ên đã tố cáo nó; Ít-ra-ên và Ép-ra-im sẽ vấp ngã trong tội ác mình. Giu-đa cũng vấp ngã với chúng.