Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
7:8 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhà Ép-ra-im pha trộn với các dân tộc vô thần, khiến mình vô dụng như cái bánh nửa chín nửa sống!
  • 新标点和合本 - “以法莲与列邦人搀杂; 以法莲是没有翻过的饼。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以法莲混居在万民中 , 以法莲是没有翻过的饼。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以法莲混居在万民中 , 以法莲是没有翻过的饼。
  • 当代译本 - “以法莲与外族人混杂, 就像没有翻过的饼 。
  • 圣经新译本 - “以法莲与外族混杂, 以法莲是没有翻过的饼。
  • 现代标点和合本 - “以法莲与列邦人掺杂, 以法莲是没有翻过的饼。
  • 和合本(拼音版) - “以法莲与列邦人搀杂, 以法莲是没有翻过的饼。
  • New International Version - “Ephraim mixes with the nations; Ephraim is a flat loaf not turned over.
  • New International Reader's Version - The people of Ephraim mix with the nations. They are like a thin loaf of bread that is baked on only one side.
  • English Standard Version - Ephraim mixes himself with the peoples; Ephraim is a cake not turned.
  • New Living Translation - “The people of Israel mingle with godless foreigners, making themselves as worthless as a half-baked cake!
  • The Message - “Ephraim mingles with the pagans, dissipating himself. Ephraim is half-baked. Strangers suck him dry but he doesn’t even notice. His hair has turned gray— he doesn’t notice. Bloated by arrogance, big as a house, Israel’s a public disgrace. Israel lumbers along oblivious to God, despite all the signs, ignoring God.
  • Christian Standard Bible - Ephraim has allowed himself to get mixed up with the nations. Ephraim is unturned bread baked on a griddle.
  • New American Standard Bible - Ephraim is himself thrown about with the nations; Ephraim has become a round loaf not turned over.
  • New King James Version - “Ephraim has mixed himself among the peoples; Ephraim is a cake unturned.
  • Amplified Bible - Ephraim mixes himself with the [Gentile] nations [seeking favor with one country, then another]; Ephraim is a cake not turned [worthless; ready to be thrown away].
  • American Standard Version - Ephraim, he mixeth himself among the peoples; Ephraim is a cake not turned.
  • King James Version - Ephraim, he hath mixed himself among the people; Ephraim is a cake not turned.
  • New English Translation - Ephraim has mixed itself like flour among the nations; Ephraim is like a ruined cake of bread that is scorched on one side.
  • World English Bible - Ephraim, he mixes himself among the nations. Ephraim is a pancake not turned over.
  • 新標點和合本 - 以法蓮與列邦人攙雜; 以法蓮是沒有翻過的餅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以法蓮混居在萬民中 , 以法蓮是沒有翻過的餅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以法蓮混居在萬民中 , 以法蓮是沒有翻過的餅。
  • 當代譯本 - 「以法蓮與外族人混雜, 就像沒有翻過的餅 。
  • 聖經新譯本 - “以法蓮與外族混雜, 以法蓮是沒有翻過的餅。
  • 呂振中譯本 - 以法蓮 在列族之民中 容許自己被攙雜; 以法蓮 成了個烙餅、 沒翻過的。
  • 現代標點和合本 - 「以法蓮與列邦人摻雜, 以法蓮是沒有翻過的餅。
  • 文理和合譯本 - 以法蓮雜於列邦、乃為未翻之餅、
  • 文理委辦譯本 - 以法蓮譬諸炊餅、不反必致焦灼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以法蓮 雜處 雜處或作混入 異邦、 以法蓮 即如不翻之餅、
  • Nueva Versión Internacional - »Efraín se mezcla con las naciones; parece una torta cocida de un solo lado.
  • 현대인의 성경 - “이스라엘이 이방 민족과 혼합하니 뒤집지 않아서 설익은 빵처럼 쓸모가 없다.
  • Новый Русский Перевод - Ефрем смешался с нечестивыми народами, уподобился хлебу, недопеченному с одной стороны и подгоревшему с другой.
  • Восточный перевод - – Ефраим смешался с нечестивыми народами; Ефраим уподобился неперевёрнутой лепёшке, подгоревшей с одной стороны и недопечённой с другой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Ефраим смешался с нечестивыми народами; Ефраим уподобился неперевёрнутой лепёшке, подгоревшей с одной стороны и недопечённой с другой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Ефраим смешался с нечестивыми народами; Ефраим уподобился неперевёрнутой лепёшке, подгоревшей с одной стороны и недопечённой с другой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ephraïm se confond ╵avec les autres peuples, Ephraïm est pareil ╵à la galette ╵qu’on n’a pas retournée au four.
  • リビングバイブル - わたしの民は異教徒とつき合い、 その悪に染まっている。 こうして生焼けの菓子のように、 何の役にも立たなくなる。
  • Nova Versão Internacional - “Efraim mistura-se com as nações; Efraim é um bolo que não foi virado.
  • Hoffnung für alle - Ephraim vermischt sich mit fremden Völkern. Wie ein Fladenbrot, das nicht gewendet wird, auf einem glühenden Stein verschmort, so geht Israel zugrunde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เอฟราอิมเข้าปะปนกับชาติต่างๆ เอฟราอิมเป็นเหมือนขนมปิ้งที่ไม่ได้พลิกด้าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอฟราอิม​ร่วม​คลุกคลี​กับ​ชน​ชาติ​ต่างๆ เอฟราอิม​เป็น​ขนม​ที่​สุก​เพียง​ด้าน​เดียว
交叉引用
  • Khải Huyền 3:15 - Ta biết công việc con, con không lạnh cũng không nóng. Ta mong con nóng hoặc lạnh hẳn thì hơn.
  • Khải Huyền 3:16 - Nhưng vì con hâm hẩm, không nóng cũng không lạnh, nên Ta sẽ nhả con ra khỏi miệng Ta.
  • Ô-sê 8:2 - Lúc ấy, Ít-ra-ên sẽ cầu xin Ta: ‘Xin giúp chúng con, vì Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’
  • Ô-sê 8:3 - Nhưng đã quá muộn. Người Ít-ra-ên đã từ chối điều tốt lành, nên bây giờ các dân thù nghịch sẽ đuổi theo chúng.
  • Ô-sê 8:4 - Chúng chỉ định nhiều vua không cần sự đồng ý của Ta, và lập nhiều nhà lãnh đạo mà Ta chẳng hề biết đến. Chúng tự tạo cho mình những thần tượng bằng bạc và vàng, vì thế chúng tự gây cho mình sự hủy diệt.
  • Ê-xê-chi-ên 23:4 - Người chị tên là Ô-hô-la, và người em tên là Ô-hô-li-ba. Ta cưới chúng, và chúng sinh cho Ta con trai và con gái. Ta đang nói về Sa-ma-ri và Giê-ru-sa-lem, Ô-hô-la là Sa-ma-ri và Ô-hô-li-ba là Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 23:5 - Tuy nhiên, Ô-hô-la bỏ Ta để đi theo các thần khác, nó phải lòng các quan chức A-sy-ri.
  • Ê-xê-chi-ên 23:6 - Chúng đều là trai tráng xinh đẹp, làm thủ lĩnh và tướng lãnh, mặc quân phục màu xanh đẹp đẽ, cưỡi ngựa oai phong.
  • Ê-xê-chi-ên 23:7 - Nó bán thân cho những người ưu tú nhất của A-sy-ri, thờ lạy thần tượng của chúng, làm ô uế bản thân.
  • Ê-xê-chi-ên 23:8 - Khi ra khỏi Ai Câp, nó không từ bỏ thói mãi dâm. Nó vẫn dâm dục như khi còn trẻ, người Ai Cập ngủ với nó, vuốt ve ngực nó, và dùng nó như một gái điếm.
  • Ê-xê-chi-ên 23:9 - Vậy, Ta nạp nó cho A-sy-ri, là tình nhân của nó, là những kẻ mà nó khao khát.
  • Ê-xê-chi-ên 23:10 - Chúng lột trần nó, bắt con cái nó làm nô lệ, và rồi giết nó. Sau khi nó nhận hình phạt mình, nó trở thành câu tục ngữ cho mỗi phụ nữ trong xứ.
  • Ê-xê-chi-ên 23:11 - Dù Ô-hô-li-ba đã thấy tất cả việc xảy ra cho chị nó là Ô-hô-la, thế mà nó vẫn chạy theo con đường nhơ nhuốc của chị mình. Nó lại còn trụy lạc hơn, buông thả mình trong sự thèm khát và dâm dục hơn nữa.
  • Ô-sê 5:7 - Chúng đã phản bội Chúa Hằng Hữu, chúng sinh ra những đứa con hoang. Giờ đây đạo giả dối của chúng sẽ ăn nuốt chúng và tiêu diệt luôn với tài sản của chúng.
  • Ô-sê 5:13 - Khi Ép-ra-im và Giu-đa thấy mình bệnh thế nào, Ép-ra-im chạy đi cầu cứu A-sy-ri— một vị vua uy quyền tại đó— nhưng vua không thể cứu giúp hay chữa trị cho chúng.
  • Ma-thi-ơ 6:24 - Các con không thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn tiền tài.
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • Ô-sê 9:3 - Ngươi sẽ không còn ở trong đất của Chúa Hằng Hữu, mà quay về Ai Cập, và ngươi sẽ ăn những thức ăn ở A-sy-ri, là những thức ăn nhơ bẩn.
  • E-xơ-ra 9:1 - Một hôm, các nhà lãnh đạo Do Thái đến nói với tôi: “Có những người Ít-ra-ên, ngay cả một số thầy tế lễ và người Lê-vi, bắt chước các thói tục xấu xa của những dân tộc nước ngoài sống trong lãnh thổ người Ca-na-an, Hê-tít, Phê-rết, Giê-bu, Am-môn, Mô-áp, Ai Cập, và A-mô-rít.
  • Ma-la-chi 2:11 - Giu-đa lừa dối; Ít-ra-ên và Giê-ru-sa-lem phạm tội kinh tởm. Giu-đa làm nhơ bẩn nơi thánh của Chúa Hằng Hữu, là nơi Ngài yêu chuộng, vì Giu-đa đi cưới con gái của thần lạ.
  • 1 Các Vua 18:21 - Ê-li đến, trách cứ toàn dân: “Anh chị em còn phân vân giữa ngã ba đường cho đến bao giờ? Nếu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, hãy theo Ngài! Nếu Ba-anh là Đức Chúa Trời, hãy theo hắn!” Nhưng dân chúng không nói gì cả.
  • Nê-hê-mi 13:23 - Cũng vào thời gian ấy, tôi thấy có những người Giu-đa cưới phụ nữ Ách-đốt, Am-môn, Mô-áp,
  • Nê-hê-mi 13:24 - và một số con cái của họ nói tiếng Ách-đốt chứ không nói được tiếng Do Thái.
  • Nê-hê-mi 13:25 - Tôi quở trách, nguyền rủa họ, thậm chí đánh hoặc bứt tóc một vài người, buộc họ nhân danh Đức Chúa Trời thề sẽ không gả con gái mình cho người nước ngoài, không cưới con gái nước ngoài cho con trai mình hoặc cho chính mình.
  • E-xơ-ra 9:12 - Cho nên đừng gả con gái mình cho con trai họ, đừng cưới con gái họ cho con trai mình, cũng đừng cầu an cầu lợi với họ. Như thế các ngươi mới được hùng cường, hưởng sản vật của đất để lại làm di sản cho con cháu thừa hưởng mãi mãi.’
  • Thi Thiên 106:35 - Nhưng đồng hóa với các dân ấy, và bắt chước các thói tục xấu xa của họ.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhà Ép-ra-im pha trộn với các dân tộc vô thần, khiến mình vô dụng như cái bánh nửa chín nửa sống!
  • 新标点和合本 - “以法莲与列邦人搀杂; 以法莲是没有翻过的饼。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以法莲混居在万民中 , 以法莲是没有翻过的饼。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以法莲混居在万民中 , 以法莲是没有翻过的饼。
  • 当代译本 - “以法莲与外族人混杂, 就像没有翻过的饼 。
  • 圣经新译本 - “以法莲与外族混杂, 以法莲是没有翻过的饼。
  • 现代标点和合本 - “以法莲与列邦人掺杂, 以法莲是没有翻过的饼。
  • 和合本(拼音版) - “以法莲与列邦人搀杂, 以法莲是没有翻过的饼。
  • New International Version - “Ephraim mixes with the nations; Ephraim is a flat loaf not turned over.
  • New International Reader's Version - The people of Ephraim mix with the nations. They are like a thin loaf of bread that is baked on only one side.
  • English Standard Version - Ephraim mixes himself with the peoples; Ephraim is a cake not turned.
  • New Living Translation - “The people of Israel mingle with godless foreigners, making themselves as worthless as a half-baked cake!
  • The Message - “Ephraim mingles with the pagans, dissipating himself. Ephraim is half-baked. Strangers suck him dry but he doesn’t even notice. His hair has turned gray— he doesn’t notice. Bloated by arrogance, big as a house, Israel’s a public disgrace. Israel lumbers along oblivious to God, despite all the signs, ignoring God.
  • Christian Standard Bible - Ephraim has allowed himself to get mixed up with the nations. Ephraim is unturned bread baked on a griddle.
  • New American Standard Bible - Ephraim is himself thrown about with the nations; Ephraim has become a round loaf not turned over.
  • New King James Version - “Ephraim has mixed himself among the peoples; Ephraim is a cake unturned.
  • Amplified Bible - Ephraim mixes himself with the [Gentile] nations [seeking favor with one country, then another]; Ephraim is a cake not turned [worthless; ready to be thrown away].
  • American Standard Version - Ephraim, he mixeth himself among the peoples; Ephraim is a cake not turned.
  • King James Version - Ephraim, he hath mixed himself among the people; Ephraim is a cake not turned.
  • New English Translation - Ephraim has mixed itself like flour among the nations; Ephraim is like a ruined cake of bread that is scorched on one side.
  • World English Bible - Ephraim, he mixes himself among the nations. Ephraim is a pancake not turned over.
  • 新標點和合本 - 以法蓮與列邦人攙雜; 以法蓮是沒有翻過的餅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以法蓮混居在萬民中 , 以法蓮是沒有翻過的餅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以法蓮混居在萬民中 , 以法蓮是沒有翻過的餅。
  • 當代譯本 - 「以法蓮與外族人混雜, 就像沒有翻過的餅 。
  • 聖經新譯本 - “以法蓮與外族混雜, 以法蓮是沒有翻過的餅。
  • 呂振中譯本 - 以法蓮 在列族之民中 容許自己被攙雜; 以法蓮 成了個烙餅、 沒翻過的。
  • 現代標點和合本 - 「以法蓮與列邦人摻雜, 以法蓮是沒有翻過的餅。
  • 文理和合譯本 - 以法蓮雜於列邦、乃為未翻之餅、
  • 文理委辦譯本 - 以法蓮譬諸炊餅、不反必致焦灼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以法蓮 雜處 雜處或作混入 異邦、 以法蓮 即如不翻之餅、
  • Nueva Versión Internacional - »Efraín se mezcla con las naciones; parece una torta cocida de un solo lado.
  • 현대인의 성경 - “이스라엘이 이방 민족과 혼합하니 뒤집지 않아서 설익은 빵처럼 쓸모가 없다.
  • Новый Русский Перевод - Ефрем смешался с нечестивыми народами, уподобился хлебу, недопеченному с одной стороны и подгоревшему с другой.
  • Восточный перевод - – Ефраим смешался с нечестивыми народами; Ефраим уподобился неперевёрнутой лепёшке, подгоревшей с одной стороны и недопечённой с другой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Ефраим смешался с нечестивыми народами; Ефраим уподобился неперевёрнутой лепёшке, подгоревшей с одной стороны и недопечённой с другой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Ефраим смешался с нечестивыми народами; Ефраим уподобился неперевёрнутой лепёшке, подгоревшей с одной стороны и недопечённой с другой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ephraïm se confond ╵avec les autres peuples, Ephraïm est pareil ╵à la galette ╵qu’on n’a pas retournée au four.
  • リビングバイブル - わたしの民は異教徒とつき合い、 その悪に染まっている。 こうして生焼けの菓子のように、 何の役にも立たなくなる。
  • Nova Versão Internacional - “Efraim mistura-se com as nações; Efraim é um bolo que não foi virado.
  • Hoffnung für alle - Ephraim vermischt sich mit fremden Völkern. Wie ein Fladenbrot, das nicht gewendet wird, auf einem glühenden Stein verschmort, so geht Israel zugrunde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เอฟราอิมเข้าปะปนกับชาติต่างๆ เอฟราอิมเป็นเหมือนขนมปิ้งที่ไม่ได้พลิกด้าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอฟราอิม​ร่วม​คลุกคลี​กับ​ชน​ชาติ​ต่างๆ เอฟราอิม​เป็น​ขนม​ที่​สุก​เพียง​ด้าน​เดียว
  • Khải Huyền 3:15 - Ta biết công việc con, con không lạnh cũng không nóng. Ta mong con nóng hoặc lạnh hẳn thì hơn.
  • Khải Huyền 3:16 - Nhưng vì con hâm hẩm, không nóng cũng không lạnh, nên Ta sẽ nhả con ra khỏi miệng Ta.
  • Ô-sê 8:2 - Lúc ấy, Ít-ra-ên sẽ cầu xin Ta: ‘Xin giúp chúng con, vì Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’
  • Ô-sê 8:3 - Nhưng đã quá muộn. Người Ít-ra-ên đã từ chối điều tốt lành, nên bây giờ các dân thù nghịch sẽ đuổi theo chúng.
  • Ô-sê 8:4 - Chúng chỉ định nhiều vua không cần sự đồng ý của Ta, và lập nhiều nhà lãnh đạo mà Ta chẳng hề biết đến. Chúng tự tạo cho mình những thần tượng bằng bạc và vàng, vì thế chúng tự gây cho mình sự hủy diệt.
  • Ê-xê-chi-ên 23:4 - Người chị tên là Ô-hô-la, và người em tên là Ô-hô-li-ba. Ta cưới chúng, và chúng sinh cho Ta con trai và con gái. Ta đang nói về Sa-ma-ri và Giê-ru-sa-lem, Ô-hô-la là Sa-ma-ri và Ô-hô-li-ba là Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 23:5 - Tuy nhiên, Ô-hô-la bỏ Ta để đi theo các thần khác, nó phải lòng các quan chức A-sy-ri.
  • Ê-xê-chi-ên 23:6 - Chúng đều là trai tráng xinh đẹp, làm thủ lĩnh và tướng lãnh, mặc quân phục màu xanh đẹp đẽ, cưỡi ngựa oai phong.
  • Ê-xê-chi-ên 23:7 - Nó bán thân cho những người ưu tú nhất của A-sy-ri, thờ lạy thần tượng của chúng, làm ô uế bản thân.
  • Ê-xê-chi-ên 23:8 - Khi ra khỏi Ai Câp, nó không từ bỏ thói mãi dâm. Nó vẫn dâm dục như khi còn trẻ, người Ai Cập ngủ với nó, vuốt ve ngực nó, và dùng nó như một gái điếm.
  • Ê-xê-chi-ên 23:9 - Vậy, Ta nạp nó cho A-sy-ri, là tình nhân của nó, là những kẻ mà nó khao khát.
  • Ê-xê-chi-ên 23:10 - Chúng lột trần nó, bắt con cái nó làm nô lệ, và rồi giết nó. Sau khi nó nhận hình phạt mình, nó trở thành câu tục ngữ cho mỗi phụ nữ trong xứ.
  • Ê-xê-chi-ên 23:11 - Dù Ô-hô-li-ba đã thấy tất cả việc xảy ra cho chị nó là Ô-hô-la, thế mà nó vẫn chạy theo con đường nhơ nhuốc của chị mình. Nó lại còn trụy lạc hơn, buông thả mình trong sự thèm khát và dâm dục hơn nữa.
  • Ô-sê 5:7 - Chúng đã phản bội Chúa Hằng Hữu, chúng sinh ra những đứa con hoang. Giờ đây đạo giả dối của chúng sẽ ăn nuốt chúng và tiêu diệt luôn với tài sản của chúng.
  • Ô-sê 5:13 - Khi Ép-ra-im và Giu-đa thấy mình bệnh thế nào, Ép-ra-im chạy đi cầu cứu A-sy-ri— một vị vua uy quyền tại đó— nhưng vua không thể cứu giúp hay chữa trị cho chúng.
  • Ma-thi-ơ 6:24 - Các con không thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn tiền tài.
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • Ô-sê 9:3 - Ngươi sẽ không còn ở trong đất của Chúa Hằng Hữu, mà quay về Ai Cập, và ngươi sẽ ăn những thức ăn ở A-sy-ri, là những thức ăn nhơ bẩn.
  • E-xơ-ra 9:1 - Một hôm, các nhà lãnh đạo Do Thái đến nói với tôi: “Có những người Ít-ra-ên, ngay cả một số thầy tế lễ và người Lê-vi, bắt chước các thói tục xấu xa của những dân tộc nước ngoài sống trong lãnh thổ người Ca-na-an, Hê-tít, Phê-rết, Giê-bu, Am-môn, Mô-áp, Ai Cập, và A-mô-rít.
  • Ma-la-chi 2:11 - Giu-đa lừa dối; Ít-ra-ên và Giê-ru-sa-lem phạm tội kinh tởm. Giu-đa làm nhơ bẩn nơi thánh của Chúa Hằng Hữu, là nơi Ngài yêu chuộng, vì Giu-đa đi cưới con gái của thần lạ.
  • 1 Các Vua 18:21 - Ê-li đến, trách cứ toàn dân: “Anh chị em còn phân vân giữa ngã ba đường cho đến bao giờ? Nếu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, hãy theo Ngài! Nếu Ba-anh là Đức Chúa Trời, hãy theo hắn!” Nhưng dân chúng không nói gì cả.
  • Nê-hê-mi 13:23 - Cũng vào thời gian ấy, tôi thấy có những người Giu-đa cưới phụ nữ Ách-đốt, Am-môn, Mô-áp,
  • Nê-hê-mi 13:24 - và một số con cái của họ nói tiếng Ách-đốt chứ không nói được tiếng Do Thái.
  • Nê-hê-mi 13:25 - Tôi quở trách, nguyền rủa họ, thậm chí đánh hoặc bứt tóc một vài người, buộc họ nhân danh Đức Chúa Trời thề sẽ không gả con gái mình cho người nước ngoài, không cưới con gái nước ngoài cho con trai mình hoặc cho chính mình.
  • E-xơ-ra 9:12 - Cho nên đừng gả con gái mình cho con trai họ, đừng cưới con gái họ cho con trai mình, cũng đừng cầu an cầu lợi với họ. Như thế các ngươi mới được hùng cường, hưởng sản vật của đất để lại làm di sản cho con cháu thừa hưởng mãi mãi.’
  • Thi Thiên 106:35 - Nhưng đồng hóa với các dân ấy, và bắt chước các thói tục xấu xa của họ.
聖經
資源
計劃
奉獻